Top 15 Đề thi Địa Lí 10 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Địa Lí 10, dưới đây là Top 15 Đề thi Địa Lí 10 Học kì 1 năm 2025 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Địa Lí 10.

Top 15 Đề thi Địa Lí 10 Học kì 1 năm 2025 (có đáp án)

Xem thử Đề HK1 Địa 10 KNTT Xem thử Đề HK1 Địa 10 CTST Xem thử Đề HK1 Địa 10 CD

Chỉ từ 80k mua trọn bộ Đề thi Địa Lí 10 Học kì 1 (mỗi bộ sách) theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Xem thử Đề HK1 Địa 10 KNTT Xem thử Đề HK1 Địa 10 CTST Xem thử Đề HK1 Địa 10 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

năm 2025

Môn: Địa Lí 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Quảng cáo

Câu 1. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho mặt đất là năng lượng của

A. bức xạ mặt trời.

B. lớp vỏ lục địa.

C. lớp man ti trên.

D. thạch quyển.

Câu 2. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở

A. xích đạo.

B. chí tuyến.

C. vòng cực.

D. cực.

Câu 3. Ở Bắc bán cầu, gió Mậu dịch thổi quanh năm theo hướng

A. đông bắc.

B. đông nam.

C. tây bắc.

D. tây nam.

Câu 4. Nơi nào sau đây có mưa ít?

A. Nơi có dòng biển lạnh đi qua.

B. Nơi có dòng biển nóng đi qua.

C. Nơi có frông hoạt động nhiều.

D. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới.

Quảng cáo

Câu 5. Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì.

B. Trung Quốc.

C. Ấn Độ.

D. Liên bang Nga.

Câu 6. Hồ núi lửa có đặc điểm nào sau đây?

A. Hình thành ở miệng của núi lửa, khá sâu.

B. Hình thành tại các khúc uốn sông bị tách.

C. Hình thành tại các nơi lún sụt và nứt vỡ.

D. Con người tạo ra với mục đích khác nhau.

Câu 7. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Quảng cáo

Câu 8. Đất được hình thành do tác động tổng hợp của những nhân tố nào sau đây?

A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người.

B. Thời gian, con người, thực vật, địa hình, khí hậu, đá mẹ.

C. Đá mẹ, khí hậu, động vật, địa hình, thời gian, con người.

D. Khí hậu, vi sinh vật, đá mẹ, địa hình, thời gian, con người.

Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?

A. Không đồng thời tác động.

B. Tác động theo các thứ tự.

C. Có mối quan hệ với nhau.

D. Không ảnh hưởng nhau.

Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới nóng?

A. Xavan.

B. Rừng xích đạo.

C. Rừng nhiệt đới.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 11. Giới hạn sâu nhất của sinh quyển xuống đến

A. 13km.

B. 12km.

C. 11km.

D. 10km.

Câu 12. Đáy của lớp vỏ phong hóa là

A. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở đại dương.

B. giới hạn dưới của tầng đối lưu trong khí quyển.

C. giới hạn dưới của tầng bình lưu trong khí quyển.

D. giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa.

Câu 13. Các đai khí áp từ Xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.

B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.

C. Áp cao, áp thấp, áp thấp, áp cao.

D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

Câu 14. Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây?

A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực.

B. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực.

C. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực.

D. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực.

Câu 15. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở

A. bề mặt Trái Đất hấp thụ.

B. phản hồi vào không gian.

C. các tầng khí quyển hấp thụ.

D. phản hồi của băng tuyết.

Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do

A. có dòng biển lạnh.

B. bức xạ Mặt Trời lớn.

C. có khu vực áp cao.

D. diện tích lục địa lớn.

Câu 17. Sông nằm trong khu vực ôn đới lạnh thường nhiều nước nhất vào các mùa

A. xuân và hạ.

B. hạ và thu.

C. đông và xuân.

D. thu và đông.

Câu 18. Vai trò nào sau đây không phải của biển và đại dương?

A. Cung cấp nhiều trang thiết bị.

B. Cung cấp nguồn năng lượng.

C. Cung cấp tài nguyên khoáng sản.

D. Cung cấp tài nguyên sinh vật.

Câu 19. Các dòng biển ở vùng gió mùa thường có đặc điểm

A. đổi chiều theo mùa.

B. chảy về hướng tây.

C. nóng lạnh thất thường.

D. chảy về hướng đông.

Câu 20. Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là

A. cung cấp vật chất hữu cơ.

B. góp phần làm phá huỷ đá.

C. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.

D. phân giải, tổng hợp chất mùn.

Câu 21. Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua

A. nhiệt độ và độ ẩm.

B. độ ẩm và lượng mưa.

C. lượng mưa và gió.

D. độ ẩm và khí áp.

Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm của lớp vỏ địa lí?

A. Lớp vỏ địa lí ở lục địa bao gồm tất cả các lớp của vỏ đại dương.

B. Trong lớp vỏ địa lí, các quyển không có sự xâm nhập lẫn nhau.

C. Tầng badan nằm trong giới hạn của lớp vỏ địa lí và vỏ đại dương.

D. Giới hạn trên của lớp vỏ địa lí là giới hạn trên của tầng bình lưu.

Câu 23. Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn ở đồng bằng là do có

A. địa hình phức tạp.

B. nhiều thung lũng.

C. nhiều đỉnh núi cao.

D. độ dốc địa hình.

Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu có các đai cao ở miền núi là do

A. sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm, lượng mưa theo độ cao.

B. sự giảm nhanh lượng bức xạ từ Mặt Trời chiếu xuống phân theo độ cao.

C. sự giảm nhanh lượng mưa, khí áp và nhiệt độ không khí theo độ cao.

D. sự giảm nhanh nhiệt độ, lượng mưa và mật độ không khí theo độ cao.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày tính chất của nước biển và đại dương.

Câu 2 (2,5 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Địa Lí 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Frông là mặt ngăn cách giữa hai

A. khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí.

B. khu vực cao áp khác biệt nhau về trị số áp.

C. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau.

D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất.

Câu 2. Frông địa cực (FA) là mặt ngăn cách giữa hai khối khí

A. xích đạo và chí tuyến.

B. chí tuyến và ôn đới.

C. ôn đới và cực.

D. cực và xích đạo.

Câu 3. Khí áp là sức nén của

A. không khí xuống mặt Trái Đất.

B. luồng gió xuống mặt Trái Đất.

C. không khí xuống mặt nước biển.

D. luồng gió xuống mặt nước biển.

Câu 4. Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao

A. chí tuyến về ôn đới.

B. cực về ôn đới.

C. chí tuyến về xích đạo.

D. cực về xích đạo.

Câu 5. Nước trên lục địa gồm nước ở

A. trên mặt, nước ngầm.

B. trên mặt, hơi nước.

C. nước ngầm, hơi nước.

D. băng tuyết, sông, hồ.

Câu 6. Dòng chảy thường xuyên, tương đối lớn trên bề mặt lục địa gọi là

A. mưa.

B. đầm.

C. sông.

D. hồ.

Câu 7. Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều

A. thẳng đứng.

B. xoay tròn.

C. chiều ngang.

D. xô vào bờ.

Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày

A. trăng tròn và không trăng.

B. trăng khuyết và không trăng.

C. trăng khuyết và trăng tròn.

D. không trăng và có trăng.

Câu 9. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho

A. sinh vật.

B. động vật.

C. thực vật.

D. vi sinh vật.

Câu 10. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là

A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.

B. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.

C. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.

D. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.

Câu 11. Lớp vỏ địa lí là lớp vỏ

A. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển.

B. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.

C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển.

D. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thủy quyển, sinh quyển.

Câu 12. Giới hạn dưới của lớp vỏ địa lí ở đại Dương là

A. độ sâu khoảng 9000m.

B. phía trên tầng đá badan.

C. độ sâu khoảng 5000m.

D. đáy vực thẳm đại Dương.

Câu 13. Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. vĩ độ.

B. độ cao.

C. kinh độ.

D. các mùa.

Câu 14. Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo

A. vĩ độ.

B. độ cao.

C. đông tây.

D. các mùa.

Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với khí quyển?

A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất.

B. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời.

C. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật.

D. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn.

Câu 16. Các vành đai nào sau đây là áp cao?

A. Xích đạo, chí tuyến.

B. Chí tuyến, ôn đới.

C. Ôn đới, cực.

D. Cực, chí tuyến.

Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?

A. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.

B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

C. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.

D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.

Câu 18. Tổng lượng nước của sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố nào sau đây?

A. Lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm.

B. Lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm.

C. Nước ngầm, địa hình, các hồ đầm.

D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật.

Câu 19. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

A. Dao động thường xuyên.

B. Dao động theo chu kì.

C. Chỉ do sức hút Mặt Trời.

D. Khác nhau ở các biển.

Câu 20. Nhận định nào sau đây không đúng với sinh quyển?

A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.

B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.

C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.

D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.

Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phải của lớp vỏ địa lí?

A. Gồm 5 lớp vỏ bộ phận xâm nhập, tác động lẫn nhau.

B. Chiều dày 30-35km trừng với giới hạn của sinh quyển.

C. Chịu sự chi phối của các quy luật tự nhiên và xã hội.

D. Thành phần vật chất tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí.

Câu 22. Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

A. Địa đới, địa ô.

B. Địa ô, đai cao.

C. Đai cao, tuần hoàn.

D. Thống nhất, địa đới.

Câu 23. Dải hội tụ nhiệt đới được hình thành ở nơi tiếp xúc của hai khối khí

A. đều là nóng ẩm, có hướng gió ngược nhau.

B. có tính chất vật lí và hướng khác biệt nhau.

C. cùng hướng gió và cùng tính chất lạnh khô.

D. có tính chất lạnh ẩm và hướng ngược nhau.

Câu 24. Nhận định nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều?

A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương.

B. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có.

C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng.

D. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Trình bày về thời gian hoạt động, nguồn gốc hình thành, hướng và tính chất của gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió mùa.

Câu 2 (1,5 điểm). Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật phi địa đới.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

năm 2025

Môn: Địa Lí 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Dải hội tụ nhiệt đới được tạo thành ở khu vực

A. xích đạo.

B. chí tuyến.

C. ôn đới.

D. cực.

Câu 2. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của

A. bức xạ mặt trời.

B. bức xạ mặt đất.

C. lớp vỏ Trái Đất.

D. lớp man ti trên.

Câu 3. Tính chất của gió Mậu dịch là

A. nóng ẩm.

B. khô.

C. lạnh khô.

D. ẩm.

Câu 4. Tính chất của gió Tây ôn đới là

A. nóng ẩm.

B. lạnh khô.

C. khô.

D. ẩm.

Câu 5. Khu vực nào sau đây thường có mưa nhiều?

A. Nơi ở rất sâu giữa lục địa.

B. Miền có gió Mậu dịch thổi.

C. Miền có gió thổi theo mùa.

D. Nơi dòng biển lạnh đi qua.

Câu 6. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?

A. Hồ Thác Bà.

B. Hồ Ba Bể.

C. Hồ Trị An.

D. Hồ Tây.

Câu 7. Ở vùng ôn đới, bờ Đông của đại dương có khí hậu

A. lạnh, ít mưa.

B. ấm, mưa nhiều.

C. lạnh, khô hạn.

D. nóng, ẩm ướt.

Câu 8. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trường và phát triển đựợc gọi là

A. sinh quyển.

B. thổ nhưỡng.

C. khí quyển.

D. thủy quyển.

Câu 9. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

A. Đài nguyên.

B. Rừng lá kim.

C. Thảo nguyên.

D. Rừng lá rộng.

Câu 10. Giới hạn phía trên của sinh quyển là

A. nơi tiếp giáp với tầng ôdôn.

B. giữa của tầng cao khí quyển.

C. đỉnh núi cao nhất thế giới.

D. nơi tiếp giáp tầng bình lưu.

Câu 11. Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật

A. địa đới.

B. địa ô.

C. thống nhất.

D. đai cao.

Câu 12. Nguyên nhân tạo nên sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do

A. lớp vỏ địa lí trên lục địa và đại dương không đồng nhất, luôn bị tách rời và luôn chuyển động.

B. các thành phần lớp vỏ địa lí không ngừng biến đổi và bị phân hóa thành nhiều dạng khác nhau.

C. các thành phần lớp vỏ địa lí luôn xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau.

D. lớp vỏ địa lí được hình thành với sự góp mặt của tất cả các thành phần địa lí trong địa quyển.

Câu 13. Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật

A. địa đới.

B. địa ô.

C. thống nhất.

D. đai cao.

Câu 14. Các vành đai nào sau đây là áp thấp?

A. Xích đạo, chí tuyến.

B. Chí tuyến, ôn đới.

C. Ôn đới, xích đạo.

D. Cực, chí tuyến.

Câu 15. Vùng cực có mưa ít là do tác động của

A. áp thấp.

B. áp cao.

C. frông.

D. địa hình.

Câu 16. Ý nghĩa của hồ đầm nối với sông là

A. điều hoà chế độ nước sông.

B. làm giảm tốc độ dòng chảy.

C. giảm lưu lượng nước sông.

D. điều hoà dòng chảy sông.

Câu 17. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?

A. Dòng biển Bra-xin.

B. Dòng biển Gơn-xtrim.

C. Dòng biển Grơn-len.

D. Dòng biển Đông Úc.

Câu 18. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?

A. Nhiệt và ẩm.

B. Ẩm và khí.

C. Khí và nhiệt.

D. Nhiệt và nước.

Câu 19. Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Mậu dịch.

C. Gió Đông cực.

D. Gió mùa.

Câu 20. Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật?

A. Khí hậu.

B. Con người.

C. Đá mẹ.

D. Địa hình.

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng về vỏ địa lí?

A. Các thành phần của lớp vỏ địa lí đều chịu tác động của ngoại lực và nội lực.

B. Lãnh thỗ nào cũng có nhiều thành phần địa lí ảnh hưởng qua lại, phụ thuộc nhau.

C. Lớp vỏ địa lí chỉ thay đổi khi tất cả các thành phần của vỏ địa lí có sự biển đổi.

D. Một thành phần vỏ địa lí biến đổi kéo theo sự biến đổi tất cả các thành phần khác.

Câu 22. Sự phân bố đất liền, biển và đại dương kết hợp dãy núi chạy hướng kinh tuyến là nguyên nhân khiến cho thảm thực vật ở lục địa Bắc Mĩ có sự thay đổi theo quy luật nào sau đây?

A. Đai cao.

B. Địa đới.

C. Địa ô.

D. Thống nhất.

Câu 23. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố nhiệt độ theo vĩ độ địa lí?

A. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ xích đạo về cực.

B. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất là ở chí tuyến.

C. Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về hai cực.

D. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở khu vực xích đạo.

Câu 24. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật?

A. Độ cao và hướng nghiêng.

B. Hướng nghiêng và độ dốc.

C. Độ dốc và hướng sườn.

D. Hướng sườn và độ cao.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, em hãy:

- Nêu các đai khí áp cao và đai khí áp thấp trên Trái Đất.

- Trình bày sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất.

Câu 2 (2,0 điểm). Trình bày biểu hiện của quy luật địa đới thông qua sự phân bố của các thành phần và cảnh quan địa lí. Cho ví dụ minh hoạ.

Xem thử Đề HK1 Địa 10 KNTT Xem thử Đề HK1 Địa 10 CTST Xem thử Đề HK1 Địa 10 CD




Lưu trữ: Đề thi Địa Lí 10 Học kì 1 (sách cũ)

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên