Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh 10 iLearn Smart World năm 2024 (có đáp án)
Trọn bộ Đề thi Tiếng Anh 10 Giữa kì 1 iLearn Smart World năm 2024 mới nhất chọn lọc, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Giữa kì 1 Tiếng Anh 10.
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Smart World năm 2024 (có đáp án)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Smart World bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 iLearn Smart World
Môn: Tiếng Anh 10
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined.
1.
A. clean
B. easygoing
C. mean
D. breakfast
2.
A. vacuum
B. wash
C. karaoke
D. brand
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
3.
A. leisure
B. temple
C. offer
D. receipt
4.
A. treasure
B. budget
C. habit
D. restart
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
5. He ________ (usually / be) at the sports centre twice a week.
A. usually is
B. usually was
C. is usually
D. was usually
6. I ___________ (often / clean) my bedroom at the weekend.
A. clean often
B. often clean
C. cleaned often
D. often cleaned
7. Mr. Brown has decided __________, so we’re going to have a party.
A. retire
B. to be retired
C. retiring
D. to retire
8. He tried to deny __________ the money, but no one believed him.
A. take
B. taken
C. to take
D. taking
9. I really enjoyed __________ to those MP3s you sent me.
A. to listen
B. listening
C. listen
D. listened
10. Tell us another joke – but a __________ one this time! That one took forever!
A. short
B. shorter than
C. shortest
D. shorter
11. I didn’t win the lottery. Maybe I’ll be _____________ next time.
A. more lucky
B. luckier
C. more luckily
D. luckier than
12. His new film is much ________________ than his last one. I loved that one!
A. entertaining
B. more entertain
C. entertainer
D. more entertaining
13. It was very sunny last Sunday, __________ we went to the beach.
A. but
B. or
C. because
D. so
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
14. They can’t stand playing board games.
A. really enjoy
B. don’t mind
C. hate
D. love
15. She’s a generous and easy-going boss.
A. helpful
B. relaxed
C. kind
D. selfish
16. I don’t need that—you can throw it away.
A. take it away
B. put it way
C. give it away
D. send it away
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
17. It’s very selfish of him to just expect that Polly will do all the childcare.
A. greedy
B. narrow-minded
C. caring
D. mean
18. As soon as we can afford it, we’ll move to the suburb.
A. ountryside
B. outskirts
C. village
D. downtown
19. My son had left the studio very untidy.
A. unneat
B. mess
C. dowdy
D. organized
Find the mistake and correct it.
20. We lost the match because we played badly than the other team did.
21. I’m disappointed. I think you could have done a lot well on this test.
22. Our head teacher makes us all to wear jackets – even in summer!
Choose the correct word or phrase.
23. I work/am working at the local library for the summer
24. I read/ am reading a newspaper at least once a week
25. I’ll call you when I get/will get home from work
III. READING
Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.
Family time is when family members do things together. Ways of spending family time are different for different families, from taking a family (26) _________ in a nice place every year, or planning a family movie night every week, to having one meal together every day. Some families spend time together just by having regular family meetings. Family members can sit together to (27) _________ important issues and make decisions, or just have casual chats. Some people may think it is (28) _________ for everyone in the family to get together. However, in many case, parents as well as children have to adjust their own timetables to make (29)_________ to be with their family. Family time is important as it helps make the bonds between family members (30) _________and creates fond memories of happy experiences.
26. A. courseB. holidayC. photoD. responsibility
27. A. discuss B. argue C. laugh at D. enjoy
28. A. easy B. interesting C. hard D. funny
29. A. excuses B. friends C. time D. money
30. A. specialB. stronger C. weakerD. natural
Read the text and decide whether the statements are T (true) or F (false).
In 1977 Governor Raul Castro signed a paper suggesting that August 7, 1977 was American Family Day. One year later, Governor Bruce Babbitt signed the day into law as an official Arizona holiday. American Family Day is now celebrated across the United States on the first Sunday in August. It encourages people to enjoy the warming summer days with those dearest to them. Principally, the day encourages families to spend time with one another. Unlike some other family holidays, people do not give gifts on this day. Instead, they celebrate the day by focusing on family relationships. People believe that the best gift one can give their families is themselves. So on this day, people enjoy being with their families. The most common activities family members often do together include playing games outdoors or going for a walk in the park, watching a movie, visiting grandparents and bringing them a picnic lunch. Some families enjoy taking an art class together, visiting a museum or trying out a new recipe and getting the whole family involved in the cooking.
Whatever people do, the most important thing should be that they do it with their families. Americans love their Family Day because it reminds them to express their love to their family and helps strengthen their family bonds.
31. American Family Day is usually on Sunday.
32. People often give gifts to their family members on American Family Day.
33. On Family Day, family members often visit their friends together.
34. Some families celebrate Family Day by cooking together.
35. Family Day is the chance for people to express their love to their family.
IV. WRITING
Rewrite the following sentences, using the suggestions.
Question 36: I enjoyed myself at your birthday party. (fun)
=> I __________________________________.
Question 37: My laptop crashes. I’ll call you. (when)
=> I’ll ___________________________________.
Question 38: My brother really likes football and never misses a match. (crazy)
=> My brother __________________________.
Question 39: I am not interested in what you are thinking. (care)
=> I___________________________________.
Question 40: Young children love watching animated films. (popular)
=> Animated films ______________________.
----- THE END-----
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
36. had fun at your birthday party
37. call you when my laptop crashes
38. is crazy about football and never misses a match
39. don’t care about what you are thinking
40. are popular among young children
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. D
Kiến thức: Phát âm “ea”
Giải thích:
A. clean /kliːn/
B. easygoing /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/
C. mean /miːn/
D. breakfast /ˈbrekfəst/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/.
Chọn D.
2. B
Kiến thức: Phát âm “a”
Giải thích:
A. vacuum /ˈvækjuːm/
B. wash /wɒʃ/
C. karaoke /ˌkæriˈəʊki/
D. brand /brænd/
Phương án B có phần gạch chân đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /æ/.
Chọn B.
3. D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. leisure /ˈleʒə®/
B. temple /ˈtempl/
C. offer /ˈɒfə®/
D. receipt /rɪˈsiːt/
Phương án D có trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1
Chọn D.
4. D
Kiến thức: Trọng âm từ 2 âm tiết
Giải thích:
A. treasure /ˈtreʒə®/
B. budget /ˈbʌdʒɪt/
C. habit /ˈhæbɪt/
D. restart /ˌriːˈstɑːt/
Phương án D có trọng âm rơi vào 2, còn lại rơi vào 1
Chọn D.
5. C
Kiến thức: Trạng từ tần suất
Giải thích: twice a week => dấu hiệu hiện tại đơn => loại B,D
Trạng từ chỉ tần suất “always/often/usually..” đứng sau động từ “to be” => loại A
Tạm dịch: Anh ấy thường ở phòng thể thao 2 lần/tuần
Chọn C.
6. B
Kiến thức: Trạng từ tần suất
Giải thích: at the weekend => dấu hiệu hiện tại đơn => loại C,D
Trạng từ chỉ tần suất “always/often/usually..” đứng trrước động từ thường => loại A
Tạm dịch: Tôi thường lau dọn phòng ngủ vào cuối tuần
Chọn B.
7. D
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: decide to do sth: quyết định để làm gì
Tạm dịch: Ông Brown đã quyết định nghỉ hưu, vì vậy chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc
Chọn D.
8. D
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: deny doing something: phủ nhận đã làm gì
Tạm dịch: Anh ta cố gắng phủ nhận rằng đã nhận số tiền, nhưng không ai tin anh ta
Chọn D.
9. B
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: enjoy doing sth: thích cái gì
Tạm dịch: Tôi thực sự rất thích những bản MP3 bạn đã gửi cho tôi
Chọn B.
10. D
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích: Tell us another joke – but a __________ one this time! => dựa vào nghĩa sử dụng cấu trúc so sánh hơn
Thêm “er” với tính từ ngắn “short”
Tạm dịch: Kể cho chúng tôi nghe một câu chuyện cười khác – nhưng lần này là ngắn hơn! Cái trước đó tuyệt hay!
Chọn D.
11. B
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích: I didn’t win the lottery => => dựa vào nghĩa sử dụng cấu trúc so sánh hơn
Thêm “ier” đối với tính từ đuôi “ly”
Tạm dịch: Tôi đã không trúng số. Có lẽ tôi sẽ may mắn hơn vào lần sau
Chọn B.
12. D
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: be + more + adj (giữ nguyên) + than…
Tạm dịch: Bộ phim mới của anh ấy giải trí hơn nhiều so với bộ phim cuối cùng của anh ấy. Tôi yêu cái đó!
Chọn D.
13. D
Giải thích:
A. but: nhưng
B. or: hoặc
C. because: bởi vì
D. so: vì vậy
Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước trời rất nắng, vì vậy chúng tôi đã đi biển.
Chọn D.
14. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: can’t stand doing sth = hate doing sth: ghét làm gì
Tạm dịch: Họ không thích chơi trò chơi trên bàn cờ
Chọn C.
15. B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: easy-going (adj) = relaxed (adj): dễ tính, dễ chịu
A. helpful= C. kind (adj): tốt bụng
D. selfish (adj) ích kỉ
Tạm dịch: Cô ấy là một ông chủ hào phóng và dễ tính
Chọn B.
16. B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: throw sth away = put sth away: vứt đi, cất đi không dùng tới
Tạm dịch: Tôi không cần điều đó — bạn có thể vứt nó đi.
Chọn B.
17. C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: selfish (adj) ích kỉ
A. greedy (adj) tham lam
B. narrow-minded (adj) hẹp hòi
C. caring (adj) chăm sóc
D. mean (adj) ích kỉ
Tạm dịch: Anh ấy rất ích kỷ khi chỉ mong đợi rằng Polly sẽ làm tất cả việc chăm sóc trẻ em.
Chọn C.
18. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: suburb (n) vùng ngoại ô
A. ountryside (n) vùng nông thôn
B. outskirts (n) vùng ngoại ô
C. village (n) ngôi làng
D. downtown (n) trung tâm thành phố
Tạm dịch: Ngay khi có đủ khả năng chi trả, chúng tôi sẽ chuyển đến vùng ngoại ô.
Chọn D.
19. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: untidy (adj) không gọn gàng
A. unneat (adj) không gọn gàng
B. mess (adj) bừa bộn
C. dowdy (adj) tẻ nhạt
D. organized (adj) có kế hoạch, tổ chức (chỉ tính cách người)
Tạm dịch: Con trai tôi khiến cho trường quay rất bừa bộn.
Chọn D.
20.
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích: bad/badly – worse – the worst
Tạm dịch: Chúng tôi thua trận vì chúng tôi chơi tệ hơn đội khác
Đáp án: badly => worse
22.
Kiến thức: Cấu trúc so sánh
Giải thích: good/well – better – the best
Tạm dịch: Tôi thất vọng. Tôi nghĩ bạn có thể đã làm tốt hơn trong bài kiểm tra này
Đáp án: well => better
22.
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích: make sb do sth: khiến ai làm gì
Tạm dịch: Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi bắt tất cả chúng tôi phải mặc áo khoác - ngay cả trong mùa hè!
Đáp án: to wear => wear
23.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Dựa vào ngữ cảnh => dùng thì hiện tại tiếp diễn cho sự việc diễn ra tạm thời (for the summer)
Tạm dịch: Tôi đang làm việc tại thư viện địa phương vào mùa hè
Đáp án: am working
24.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: once a week => dấu hiệu thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Tôi đọc báo ít nhất một lần một tuần
Đáp án: read
25.
Kiến thức: Thì của động từ
Giải thích: Không dùng thì tương lai đơn/tương lai gần trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian tương lai
Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi đi làm về
Đáp án: get
26. B
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. cause (n) nguyên nhân
B. vacation (n) kì nghỉ
C. photo (n) bức ảnh
D. responsibility (n) trách nhiệm
Thông tin: Ways of spending family time are different for different families, from taking a family vacation in a nice place every year,….
Tạm dịch: Cách dành thời gian cho gia đình ở mỗi gia đình khác nhau, từ việc có các kì nghỉ ở một địa điểm đẹp ang năm,….
Chọn B.
27. A
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. discuss (v) thảo luận
B. argue (v) tranh cãi
C. laugh at (v) cười
D. enjoy (v) thích, tận hưởng
Thông tin: Family members can sit together to discuss important issues and make decisions, or just have casual chats.
Tạm dịch: Các thành viên trong gia đình có thể ngồi lại với nhau để thảo luận các vấn đề quan trọng và đưa ra quyết định hoặc chỉ trò chuyện thông thường.
Chọn A.
28. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. simple (adj) đơn giản
B. interesting (adj) thú vị
C. hard (adj) khó
D. funny (adj) buồn cười
Thông tin: Some people may think it is simple for everyone in the family to get together
Tạm dịch: Một số người có thể nghĩ rằng mọi người trong gia đình khó có thể hòa hợp với nhau
Chọn A.
29. C
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. excuses (n) cái cớ
B. friends (n) bạn bè
C. time (n) thời gian
D. money (n) tiền
Thông tin: However, in many cases, parents as well as children have to adjust their own timetables to make time to be with their family.
Tạm dịch: Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cha mẹ cũng như con cái phải tự điều chỉnh thời gian biểu của mình để dành thời gian ở bên gia đình.
Chọn C.
30. B
Kiến thức: Sự lựa chọn từ
Giải thích:
A. special (adj) đặc biệt
B. stronger (adj) khỏe hơn, mạnh hơn
C. weaker (adj) yêu hơn
D. natural (adj) tự nhiên
Thông tin: Family time is important as it helps make the bonds between family members stronger and creates fond memories of happy experiences.
Tạm dịch: Thời gian dành cho gia đình rất quan trọng vì nó giúp gắn kết giữa các thành viên trong gia đình bền chặt hơn và tạo ra những kỷ niệm khó phai mờ về những trải nghiệm hạnh phúc.
Chọn B.
Dịch bài đọc:
Thời gian dành cho gia đình là lúc các thành viên trong gia đình cùng nhau làm mọi việc. Cách dành thời gian cho gia đình khác nhau ở các gia đình khác nhau, từ chụp ảnh gia đình ở một nơi đẹp hàng năm, hoặc lên kế hoạch cho một buổi tối xem phim gia đình mỗi tuần đến ăn một bữa cùng nhau mỗi ngày. Một số gia đình dành thời gian cho nhau chỉ bằng cách họp mặt gia đình thường xuyên. Các thành viên trong gia đình có thể ngồi lại với nhau để thảo luận các vấn đề quan trọng và đưa ra quyết định hoặc chỉ trò chuyện thông thường. Một số người có thể nghĩ rằng mọi người trong gia đình khó có thể hòa hợp với nhau. Tuy nhiên, trong nhiều trường hợp, cha mẹ cũng như con cái phải tự điều chỉnh thời gian biểu của mình để dành thời gian ở bên gia đình. Thời gian dành cho gia đình rất quan trọng vì nó giúp gắn kết giữa các thành viên trong gia đình bền chặt hơn và tạo ra những kỷ niệm khó phai mờ về những trải nghiệm hạnh phúc.
31. T
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Thông tin: American Family Day is now celebrated across the United States on the first Sunday in August.
Tạm dịch: Ngày Gia đình Hoa Kỳ hiện được tổ chức trên khắp Hoa Kỳ vào Chủ nhật đầu tiên của tháng Tám.
Chọn T.
32. F
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Thông tin: Unlike some other family holidays, people do not give gifts on this day. Instead, they celebrate the day by focusing on family relationships.
Tạm dịch: Không giống như một số ngày lễ khác của gia đình, mọi người không tặng quà vào ngày này. Thay vào đó, họ kỷ niệm ngày bằng cách tập trung vào các mối quan hệ gia đình.
Chọn F.
33. F
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Thông tin: So on this day, people enjoy being with their families. The most common activities family members often do together include playing games outdoors or going for a walk in the park, watching a movie, visiting grandparents and bringing them a picnic lunch. Some families enjoy taking an art class together, visiting a museum or trying out a new recipe and getting the whole family involved in the cooking.
Tạm dịch: Vì vậy, vào ngày này, mọi người thích ở bên gia đình của họ. Các hoạt động phổ biến nhất mà các thành viên trong gia đình thường làm cùng nhau bao gồm chơi trò chơi ngoài trời hoặc đi dạo trong công viên, xem phim, thăm ông bà và mang cho họ bữa trưa dã ngoại. Một số gia đình thích cùng nhau tham gia một lớp học nghệ thuật, tham quan viện bảo ang hoặc thử một công thức nấu ăn mới và để cả gia đình cùng tham gia vào việc nấu nướng.
Chọn F.
34. T
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Thông tin: Some families enjoy taking an art class together, visiting a museum or trying out a new recipe and getting the whole family involved in the cooking.
Tạm dịch: Một số gia đình thích cùng nhau tham gia một lớp học nghệ thuật, tham quan viện bảo ang hoặc thử một công thức nấu ăn mới và để cả gia đình cùng tham gia vào việc nấu nướng.
Chọn T.
35. T
Kiến thức: Đọc hiểu chi tiết
Thông tin: Americans love their Family Day because it reminds them to express their love to their family and helps strengthen their family bonds.
Tạm dịch: Người Mỹ yêu thích Ngày Gia đình vì nó nhắc nhở họ bày tỏ tình yêu thương với gia đình và giúp thắt chặt tình cảm gia đình.
Chọn T.
Dịch bài đọc:
Năm 1977, Thống đốc Raul Castro đã ký giấy đề nghị rằng ngày 7 tháng 8 năm 1977 là Ngày Gia đình Hoa Kỳ. Một năm sau, Thống đốc Bruce Babbitt đã ký ban hành ngày này thành một ngày lễ chính thức của Arizona. Ngày Gia đình Hoa Kỳ hiện được tổ chức trên khắp Hoa Kỳ vào Chủ nhật đầu tiên của tháng Tám. Nó khuyến khích mọi người tận hưởng những ngày hè ấm áp với những người thân yêu nhất của họ. Về cơ bản, ngày này khuyến khích các gia đình dành thời gian cho nhau. Không giống như một số ngày lễ khác của gia đình, mọi người không tặng quà vào ngày này. Thay vào đó, họ kỷ niệm ngày bằng cách tập trung vào các mối quan hệ gia đình. Mọi người tin rằng món quà tuyệt vời nhất mà người ta có thể tặng cho gia đình là chính bản thân họ. Vì vậy, vào ngày này, mọi người thích ở bên gia đình của họ. Các hoạt động phổ biến nhất mà các thành viên trong gia đình thường làm cùng nhau bao gồm chơi trò chơi ngoài trời hoặc đi dạo trong công viên, xem phim, thăm ông bà và mang cho họ bữa trưa dã ngoại. Một số gia đình thích cùng nhau tham gia một lớp học nghệ thuật, tham quan viện bảo tàng hoặc thử một công thức nấu ăn mới và để cả gia đình cùng tham gia vào việc nấu nướng.
Dù mọi người làm gì, điều quan trọng nhất là họ nên làm điều đó với gia đình của mình. Người Mỹ yêu thích Ngày Gia đình vì nó nhắc nhở họ bày tỏ tình yêu thương với gia đình và giúp thắt chặt tình cảm gia đình.
36.
Kiến thức: Cấu trúc “have fun”
Giải thích: have fun = enjoy: tận hưởng, có niềm vui
Tạm dịch: Tôi thấy vui khi ở bữa tiệc sinh nhật của bạn
Đáp án: had fun at your birthday party
37.
Kiến thức: Mệnh đề “when”
Giải thích: Dùng “when” để nối 2 mệnh đề chỉ tương lai theo cấu trúc: S + will + V(bare) when + S + V(present simple)
Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cho bạn khi máy tính xách tay của tôi hỏng
Đáp án: call you when my laptop crashes
38.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: Like sth = be crazy about sth: thích, phát cuồng cái gì
Tạm dịch: Anh trai tôi rất thích bóng đá và không bao giờ bỏ lỡ một trận đấu
Đáp án: is crazy about football and never misses a match
39.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Be interested in sth = care about sth: quan tâm đến điều gì
Tạm dịch: Tôi không quan tâm bạn đang nghĩ gì
Đáp án: don’t care about what you are thinking
40.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích: sb love doing sth = sth be popular among sb
Tạm dịch: Trẻ nhỏ thích xem phim hoạt hình
Đáp án: are popular among young children
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 iLearn Smart World
Môn: Tiếng Anh 10
Năm học 2024 - 2025
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. PHONETICS
Find the word which has a different sound in the part underlined.
1.
A. clue
B. karaoke
C. karate
D. agree
2.
A. kind
B. bike
C. leisure
D. tidy
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
3.
A. vacuum
B. refuse
C. promise
D. offer
4.
A. unreliable
B. disconnect
C. overheat
D. aerobics
II. GRAMMAR AND VOCABULARY
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
5. I often mop the living room on Tuesday and Friday. I do it ___________.
A. once a week
B. two a week
C. twice a week
D. one a week
6. _______ do you tidy your bedroom? – Every day.
A. How long
B. How much
C. How often
D. How far
7. Jennie’s always willing to help other members in Blackpink. She’s ___________.
A. selfish
B. unreliable
C. pretty
D. helpful
8. I wouldn't ask Angie to do it, she's completely ____________.
A. easygoing
B. unreliable
C. kind
D. selfish
9. My sister doesn’t like sharing things __________ she is selfish.
A. so
B. because
C. but
D. or
10. I don’t mind _______ role-playing games.
A. to play
B. play
C. playing
D. to be played
11. I offer _________ my mom put away the clothes.
A. helping
B. help
C. to help
D. helped
12. __________ he has a bike, he rides his bike every morning.
A. Now that
B. Although
C. Despite
D. Because of
13. Do you want to play chess on Sunday morning? No, sorry. I arranged _________ my friend at the bookstore.
A. meeting
B. to meet
C. met
D. meet
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
14. I tried not to focus on the weak points in her argument.
A. pay attention to
B. last attention to
C. offer attention to
D. keep attention to
15. A thrift shop is run in the basement, next to the community center.
A. souvenir shop
B. charity shop
C. coffee shop
D. barber shop
16. The sensor detects changes light level and temperature.
A. conceal
B. notice
C. ignore
D. miss
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
17. The garage said the car was so old it wasn't worth repairing.
A. reforming
B. improving
C. replacing
D. breaking
18. We hope that the proposals will soon be approved by the committee.
A. accepted
B. appreciated
C. refused
D. respected
19. He's totally unreliable as a source of information.
A. unfaithful
B. trustworthy
C. dishonest
D. irresponsible
Find the mistake and correct it.
20. You gave Sarah a really small piece off cake – and you’ve given me even little!
21. Our cat seems to be getting fat every day – maybe she should go on a diet!
22. My mum suggested to go bowling, but I didn’t think that was a good idea.
Choose the correct word.
23. The Internet disconnects/disconnected when I play games.
24. When I tried/tries to download a movie, the laptop crashed.
25. We’ll call you when we had/have that model.
III. READING
Choose the word or phrase in the box that best fits the blank space in the following passage.
reasonable between discounts chance crowded |
Black Friday refers to the day just after Thanksgiving in the US. Because so many companies have a four day weekend, many people begin their Christmas shopping on this day. Black Friday is often reported as one of the busiest shopping days of the year. Many stores have (26) _______ to draw more customers. Shopping malls are packed with people, parking lots are (27) ________ and the stores and sidewalks are overflowing with customers. Traffic jams fill the roads into the downtown area every year.
The word "black" to describe the Friday likely began in Philadelphia in the mid-1960s. Although many people may see the day after Thanksgiving negatively retailers have a very different opinion. It's their best opportunity to improve earnings for the year. If sales were (28) ________ in other seasons then the store must attract many customers and make many sales (29) _______ Thanksgiving and Christmas. The first and most important day of this season last shopping (30) ____________ is Black Friday.
Read the text and decide whether the statements are T (true) or F (false).
My favourite activity used to be shopping. It started when I was a school girl and I worked in a clothes shop. At that time I had a staff discount in the shop and I used to spend all the money I had earned on clothes. I continued spending all my money on clothes when I got a job in an office, and I couldn't stop that habit even after I got married, bought a house and had children!
Every weekend I went shopping and I might use about $600 a month for clothes. I went shopping whenever I liked even when I wasn't very happy, or when I was so glad. Sometimes I spent whole week looking for what I wanted. Other times I'd just buy the thing I saw for the first time.
Most of the things I bought I didn't really need. One day I bought three bags, even though I already had other ten at home. I never even took the most expensive one out of the box!
One day when my four-year-old boy looked into my wardrobe and asked me why I had so many dresses, I suddenly realized I had a problem. I started to count and found that I had sixty five dresses, and I must have spent thousands of dollars on them. I couldn't believe what I've done.
Immediately, I threw away my credit card. Then I gave away all the clothes that I'd never worn. After that I made plans to visit friends or travel somewhere at weekend, so I wouldn't be able to go shopping. Now I'm happy because I'm not shopaholic any more.
31. The author began to like shopping when she got a job in a clothes shop.
32. After she got married, she managed to stop spending too much money on clothes.
33. Sometimes she bought things she already had no matter how she felt.
34. When she realized she had a problem, she was angry with herself.
35. Now she can't go shopping because she has spent all the money.
IV. WRITING
Rewrite the following sentences, using the suggestions.
36. Your house is further from the school than mine (using the comparative form of “near to”)
=> My house is ____________________________________________
37. Patricia is better than her sister on the clarinet (using the comparative form of “bad”)
=> Patricia’s sister __________________________________________
38. I've never met any more dependable person than George.
=> George’s __________________________________________
39. Because it’s raining now, we can’t go to work.
=> Because of _________________________________________
40. “Why don’t we go out for a walk?” said the girl.
=> The girl suggested ___________________________________
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)