Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Với đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 268)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm AC .Khi đó cặp vectơ nào sau đây ngược hướng?

A. AB và AC

B. CB và CA

C. ABCB

D. BCAC

Câu 2:  Kết quả thống kê ghi lại điểm của học sinh lớp 10A trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán được ghi lại trong bảng sau:

   Điểm

7

9

10

Số học sinh

2

3

18 

3

4

1

Quảng cáo

  Tổng số bài toán của học sinh được thống kê là

A. 45

B. 50

C. 40

D. 52

Câu 3:  Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm.

A. 2,64

B. 2,63

C. 2,60

D. 2,65

Câu 4:  Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 132m±0,2m. Sai số tương đối tối đa trong  phép đo là bao nhiêu.

A. 0,5%

B. 0,15%

C. 0,015%

D. 0,2%

Quảng cáo

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ a có tọa độ a=1;3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a=i2j

B. a=2i3j

C. a=i3j

D. a=3i+j 

Câu 6: Cho tập hợp A=x|3x<4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2A

B. 3A

C. 1A

D. 12A

Câu 7:  Cho số gần đúng a = 2000 với sai số tuyệt đối Δa=20. Tính sai số tương đối của a.

A. 1%

B. 2,04%

C. 2%

D. 1,6%

Quảng cáo

Câu 8:  Cho hai điểm phân biệt A và B, gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho MB=13MA. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2MB+3MA=0

B. 3MB+MA=0

C. MA+MB=0

D. MB+3MA=0

Câu 9: Cho góc α thỏa 0°α180°. Khẳng định nào sau đây sai?

A. sin2αcos2α=1

B. sin2α+cos2α=1

C. 1sin2α=cos2α

D. 1cos2α=sin2α

Câu 10:  Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau:

Điểm (x)

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số (n)

1

4

15

14

10

5

1

N = 50

Tần số của điểm  7 ở bảng trên là

A.  14.                       

B.  10.     

C.  1. 

D.  4.        

Câu 11:  Cho hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng 3. Độ dài của vectơ AB bằng?

A. AB=3

B. AB=32

C. AB=332

D. AB=3

Câu 12:  Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà cao tầng được ghi là 34m±0,2m, điều đó có nghĩa là gì?

   A.  Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nằm trong đoạn từ 33,8m đến 34,2m.

   B.  Chiều cao đúng của tòa nhà là 34,2m hoặc là 33,8m.

   C.   Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nhỏ hơn  34m.

   D.  Chiều cao đúng của tòa nhà là một số lớn hơn 34m.

Câu 13:  Trong hệ tọa độ Oxy, cho u=(1;3) và v=2;1. Tính u.v.

A. u.v=3

B. u.v=3

C. u.v=5

D. u.v=5

Câu 14: Trong hệ trục tọa độ O;i,j, Cho a=2i3j. Khi đó tọa độ vectơ a là

A. (2; -3)

B.(-2; 3)

C.(2; 3)

D.(-3; 2)

Câu 15:  Điều tra một số học sinh về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết Nguyên đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau.

Số cái bánh chưng

6

7

8

9

10

11

15

Số gia đình

5

7

10

8

5

4

1

Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết quả nào sau đây?

   A.  Phương sai: 3,25; độ lệch chuẩn: 1,8.

   B.  Phương sai: 1,77; độ lệch chuẩn: 3,15.

   C.  Phương sai: 1,8; độ lệch chuẩn: 3,25.

   D.  Phương sai: 3,15; độ lệch chuẩn: 1,77.

Câu 16: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây)

8,3

8,4

8,5

8,7

8,8

Số học sinh

2

3

9

5

1

Mốt của mẫu số liệu trên là

A. 1

B. 9

C. 8,8

D. 8,5

Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2022x2023y+2024z0

B. 2023x22024y<0

C. 2x3y1

D. 2xy+20230

Câu 18:  Cho a=1;4,b=5;3. Tọa độ của vectơ ab là:

A. (6; 1)

B. (4; 7)

C.(-4; -7)

D.(6; -1)

Câu 19:  Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là

A. 43,89

B. 40,53

C. 47,36

D. 46,25

Câu 20:  Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AI=BI

B. IA=IB

C. AB=2IB

D. AB=2BI

Câu 21:  Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a)Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!

b)Quảng Trị là một tỉnh của Việt Nam.

c) 37 là một số nguyên tố.

d)Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?

A.  3.

B.  1.  

C.  4. 

D.  2.

Câu 22:  Cho mẫu số liệu sau:

156

158

160

162

164

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

A. 6

B. 2

C. 4

D. 8

Câu 23: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. sin180°α=sinα

B. cos180°α=cosα

C. cot180°α=cotα

D. tan180°α=tanα

Câu 24:  Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1; 2), B(3;4). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. I(3; 2)

B. I(2; 2)

C. I(2; 3)

D. I(4; 6)

Câu 25: Từ hai điểm M, N phân biệt có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác 0?

A. 2

B. 0

C. 1              

D.  vô số.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 26. (1,0 điểm)Cho hai tập A=;1,B=(3;5].  Xác định các tập hợp AB,AB

Câu 27.  (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giácABC biết A1;3,B(0;2),C(2;1).

a) Tìm tọa độ  điểm D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD.

b) Tìm tọa độ  điểm E sao cho ABEC là hình bình hành.

Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho 3BM = 2MC. Tính AB+AM.

Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:

7

2

3

5

8

2

8

5

8

4

9

6

6

1

9

3

6

7

3

6

6

7

2

9

Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của mẫu số liệu trên.

Câu 30.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A2;0, B0;2 và C(0; 7) Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD

Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Lê Lợi (Quảng Trị)

Xem thêm đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 Quảng Trị hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên