10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Với bộ 10 Đề thi Cuối Học kì 2 Toán 10 năm 2024 có đáp án, chọn lọc được biên soạn bám sát nội dung sách Kết nối tri thức và sưu tầm từ đề thi Toán 10 của các trường THCS trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 2 Toán 10.

Đề thi Học kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 10 Cuối kì 2 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Cho biết nồng độ bụi PM trong không khí là hàm số của thời gian (giờ) trong ngày 25/3/2022 được thống kê bằng bảng dưới đây:

Thời điểm (giờ)

0

4

8

12

16

Nồng độ bụi PM 2.5 (μg/m3)

74,24

64,58

57,9

69,07

81,78

Quảng cáo

Thời gian nào trong ngày 25/03/2022 có nồng độ bụi PM lớn nhất?

A. 0 giờ;

B. 4 giờ;

C. 16 giờ;

D. 8 giờ.

Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?

A. y = (x – 1)(2 – 3x);    

B. y = 1x2;

C. x2 – y = x2 + x – 2;     

D. y = – 2x + 4.

Câu 3. Cho hàm số bậc hai y = x2 – 2x + 3. Hàm số đồng biến trên khoảng

A. (0; 1);

B. (3; 4);

C. (– 2; 1);

D. (– ∞; 1).

Quảng cáo

Câu 4. Số thực x = 1 được gọi là nghiệm của bất phương trình bậc hai ax2 + bx + c < 0 nếu

A. x = 1 thỏa mãn điều kiện xác định của bất phương trình;                 

B. a  + b + c = 0;        

C. a + b + c > 0;                                               

D. a + b + c < 0.

Câu 5. Cho tam thức f(x) = x2 – 11x + 9. Với x ∈ (1; 92) thì hàm số

A. f(x) không tồn tại vì x không thuộc tập xác định;                             

B. f(x) > 0;                 

C. f(x) ≥ 0;                 

D. f(x) < 0.

Câu 6. Nghiệm của phương trình: 2x3=x3 là:

A. x = 2;

B. x = 6;

C. x = 2 hoặc x = 6;

D. Phương trình vô nghiệm.

Quảng cáo

Câu 7. Cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)?

A. n=(2;3);         

B. n=(3;2);     

C. n=(2;3);    

D. n=(2;3).

Câu 8. Có bao nhiêu vectơ chỉ phương của một đường thẳng?

A. 0; 

B. 1;

C. 2;

D. Vô số.

Câu 9. Xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng d1 : x=3+4ty=26t và d2 : x=12t'y=4+3t'

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

Câu 10. Cho điểm A(x0; y0) và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức:

A. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2;                

B. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2;            

C. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2;          

D. d(A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2.

Câu 11. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng 7x – 3y + 16 = 0 và x + 10 = 0

A. (−10; −18);                

B. (10; 18);        

C. (−10; 18);      

D. (10; −18).

Câu 12. Cho tam giác ABC có A(2; – 1); B(2; – 2) và C(0; – 1). Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC:

A. 5;                  

B. 15; 

C. 25; 

D. 52.

Câu 13. Cho đường tròn (C) : (x + 1)2 + (y −2)2 = 8. Tâm I của đường tròn là:

A. I(−1; 2);                 

B. I(1; −2);     

C. I(1; 2);

D. I(−1; −2);.

Câu 14. Cho đường tròn (C): x2 + y2 = 9. Bán kính R của đường tròn là:

A. R = 9;               

B. R = 81;          

C.  R = 6 ;          

D.  R = 3.

Câu 15. Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn?

A. x2 + y2 – x + y + 4 = 0;

B. x2 + y2 – y = 0 ;

C. x2 + y2 – 2 = 0;

D. x2 + y2 – 100y + 1 = 0.

Câu 16. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C): (x + 2)2 + (y + 2)2 = 25 tại điểm M(2; 1) là:

A. –y + 1 = 0;

B.  4x + 3y – 11 = 0;

C. 4x + 3y + 14 = 0;

D. 3x – 4y – 2 = 0.

Câu 17. Phương trình nào là phương trình chính tắc của elip

A. x21+y26=1;               

B. x2144y225=1; 

C. x216+y24=1;  

D. x236+y24=1.

Câu 18. Đường chuẩn của parabol y2  = 6x

A. ∆: x =-32;                 

B. ∆: x = 32;       

C. ∆: x = 3;        

D. ∆: x = − 3.

Câu 19. Cho parabol (P) : y2 = 8x. Cho điểm M thuộc (P) và có hoành độ bằng 3.  Tính độ dài đoạn thẳng MF

A. 4; 

B. 5;

C. 6;

D. 18.

Câu 20. Viết phương trình đường thẳng hypebol (H), biết (H) đi qua điểm M(32; −4) và có 1 tiêu điểm là F2(5; 0)

A. x29y216=1;               

B. x216y29=1;   

C. x216y225=1;  

D. x225y216=1.

Câu 21. Cho sơ đồ cây sau:

10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Dựa vào sơ đồ cây bạn Trà có bao nhiêu cách chọn bộ quần và áo để đi học?

A. 2;

B. 3;

C. 5;

D. 6.

Câu 22. Trong cuộc thi tìm hiểu lịch sử Việt Nam, ban tổ chức công bố các đề tài bao gồm: 8 đề tài lịch sử, 7 đề tài thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hoá. Mỗi thí sinh được quyền chọn 1 đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài

A. 20 ;

B. 3360;

C. 31;

D. 30.

Câu 23. Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó chữ số 5 chỉ xuất hiện 1 lần

A. 225;

B. 153;

C. 81;

D. 72.

Câu 24. Giá trị 6! là:

A. 6;

B. 30;

C. 48;

D. 720.

Câu 25. Với k và n là hai số nguyên dương tuỳ ý thoả mãn 0 ≤ k ≤ n. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. Cnk=n!k!(nk)!;                                                    

B. Cnk=n!k!;         

C. Cnk=n!(nk)!;

D. Cnk=k!(nk)!n!.

Câu 26. Lớp 10A có 38 học sinh. Giáo viên muốn chọn 3 bạn học sinh cho 3 vị trí ban cán sự. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách lựa chọn?

A. 114;

B. 50616;

C.  8436;

D. 38!.

Câu 27. Cho tập hợp S = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lấy từ tập hợp S?

A. 360;

B. 120;

C. 15;

D. 20.

Câu 28. Khai triển (a + b)5 có tất cả bao nhiêu số hạng

A. 4; 

B. 5;

C. 6;

D. 7.

Câu 29. Ta có khai triển đa thức: (x – 1)4 = x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1. Hệ số của hạng tử có chứa x3 là:

A. 4;

B. – 4;

C. 6;

D. – 6 .

Câu 30. Khai triển đa thức 11x4

A. 14x6x24x31x4;            

B. 1+4x+6x2+4x3+1x4;                 

C. 1+4x6x2+4x31x4;              

D. 14x+6x24x3+1x4.

Câu 31. Hệ số của hạng tử không chứa x là k trong khai triển của x+2x4. Nhận xét nào sau đây đúng về k:

A. k ∈ (14; 24);

B. k ∈ (28; 38);

C. k ∈ (32; 42);

D. k ∈ (44; 54).

Câu 32. Với E là một biến cố của phép thử T. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A.  0 ≤ P(E) ≤ 1;

B. P(Ω) = 1 ;

C. P(∅) = 1;

D. P(E) = n(E)n(Ω).

Câu 33. Gieo đồng tiền hai lần. Xác xuất để sau hai lần gieo thì kết quả của 2 lần tung là khác nhau:

A. 13;

B. 12;

C. 14;

D. 34.

Câu 34. Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. P(A) là số lớn hơn 0;                 

B. P(A) = 1 – P(A¯);                       

C. P(A) = 0 ⇔ A = Ω;

D. P(A) là số nhỏ hơn 1.

Câu 35. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như khác nhau). Người ta muốn chọn ra một bó gồm 7 bông. Gọi A là biến cố “có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ” . Số phần tử của biến cố A là:

A. 120;

B. 130;

C. 140;

D. 150.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm)

a) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3.

b) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn Ax10+Ax9=9Ax8.

Bài 2. (1 điểm)

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(– 2; 3) và đi qua điểm A(6; 0). Viết phương trình đường tròn (C).

b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x – 4y – 1 = 0 và điểm I(1; – 2). Gọi (C) là đường tròn tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường tròn (C).

Bài 3. (1 điểm) Trong hành trình vòng loại World Cup 2022, sau vòng sơ loại thứ hai, đội tuyển Việt Nam với tư cách nhất bảng G được lọt vào vòng loại thứ 3. Vòng loại thứ 3 có 12 đội được chia thành 2 bảng, mỗi bảng 6 đội, việc chia bảng được thực hiện theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên. Biết trong 12 đội trên ngoài tuyển Việt Nam còn có 3 đội mạnh khác là Hàn Quốc, Nhật Bản và Iran. Hành trình cuối cùng của chúng ta được gọi là thuận lợi nếu đội tuyển không cùng bảng với nhiều hơn một trong ba đội Hàn Quốc, Nhật Bản và Iran. Tính xác suất đội Việt Nam gặp thuận lợi trong vòng thứ ba.

-----HẾT-----

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

BẢNG ĐÁP ÁN

1. C

2. A

3. B

4. D

5. D

6. B

7. A

8. D

9. B

10. D

11. A

12. C

13. A

14. D

15. A

16. B

17. C

18. A

19. B

20. A

21. D

22. C

23. A

24. D

25. A

26. C

27. A

28. C

29. C

30. B

31. B

32. C

33. B

34. B

35. D

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1.

Đáp án đúng là: C

Câu 2.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có: y = (x – 1)(2 – 3x) = – 3x2 + 5x – 2 là hàm số bậc hai.

Câu 3.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Hàm số bậc hai y = x2 – 2x + 3 có điểm đỉnh là I(1; 2) và a = 1 > 0.

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ∞) nên cũng đồng biến trên (3; 4).

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

Câu 5.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Xét tam thức f(x) = x2 – 11x + 9 có ∆ = (– 11)2 – 4.1.9 = 85 > 0 nên f(x) có hai nghiệm phân biệt x1 = 1 và x2 =92.

Ta có a = 1 > 0 nên áp dụng định lí về dấu tam thức bậc hai ta được:

f(x) > 0 khi x ∈ (1; 92).

f(x) < 0 khi x ∈ (– ∞; 1) ∪ (92; +∞).

Câu 6.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Bình phương hai vế của phương trình ta được : 2x – 3 = (x – 3)2

                                                                    ⇒ 2x – 3 = x2 – 6x + 9

                                                                    ⇒ x2 – 8x + 12 = 0

                                                                    ⇒x=6x=2

Thay x = 6, x = 2 vào phương trình ban đầu ta thấy x = 6 thỏa mãn và x = 2 không thỏa mãn.

Vậy phương trình có nghiệm x = 6.

Câu 7.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có phương trình đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0

⇒ Vectơ pháp tuyến n=(2;3).

Câu 8.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Nếu u là vectơ pháp tuyến của đường thẳng thì ku (k ≠ 0) cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó. Do đó một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.

Câu 9.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đường thẳng d1u1(4;6)và A(−3; 2) ∈ d1

Đường thẳng d2u2(2;3)

Ta có: u1u2 nên u1u2 là hai vectơ cùng phương. Do đó d1 và d2 song song hoặc trùng nhau.

Mặt khác, thay điểm A(−3; 2) vào phương trình đường thẳng d2 ta có: 3=12t'2=4+3t'3=12t'2=4+3t' ⇔t'=2t'=23 (không thoả mãn)

Do đó điểm A thuộc d1 nhưng không thuộc d2. Vậy d1 song song với d2

Câu 10.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Khoảng cách từ điểm A đến  ∆ được tính bởi công thức: A; ∆) = ax0+by0+ca2+b2.

Câu 11.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình: 7x3y+16=0x+10=0x=10y=18

Vậy giao điểm của hai đường thẳng là: (−10; −18).

Câu 12.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: BC=(2;1)

Đường thẳng BC nhận BC là một vectơ chỉ phương , do đó đường thẳng BC có vectơ pháp tuyến  là : n=(1;2) và đi qua điểm C(0; – 1).

Phương trình đường thẳng BC là: x + 2(y + 1) = 0 hay x + 2y + 2 = 0

Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC là khoảng cách từ điểm A đến cạnh BC

⇒ d(A; BC) = 2+2.(1)+212+22= 25.

Câu 13.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Lí thuyết: Phương trình đường tròn tâm I(a; b) và bán kính R là:

 (x − a)2 + (y − b)2 = R2

Vậy với phương trình (x + 1)2 +(y −2)2 = 8 có a = −1;b = 2 nên I(−1;2)

Câu 14.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Đường tròn: x2 + y2 = 9 có bán kính R = 9 = 3.

Câu 15.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

+ Xét phương trình x2 + y2 – x + y + 4 = 0 có a = 12; b = -12; c = 4

Ta có: a2 + b2 – c = 122+1224=72<0

nên phương trình x2 + y2 – x + y + 4 = 0 không là phương trình đường tròn.

+ Xét phương trình x2 + y2 – y = 0 có a = 0; b = 12; c = 0

Ta có: a2 + b2 – c = 122>0 nên phương trình x2 + y2 – y = 0 là phương trình đường tròn.

+ Xét phương trình x2 + y2 – 2 = 0 có a = 0; b = 0; c = -2 

Ta có: a2 + b2 – c = 2 > 0 nên phương trình x2 + y2 – 2 = 0 là phương trình đường tròn.

+ Xét phương trình x2 + y2 – 100y + 1 = 0 có a = 0; b = 50; c = 1.

Ta có: a2 + b2 – c = 5021=2499>0 nên phương trình x2 + y2 – 100y + 1 = 0 là phương trình đường tròn.

Câu 16.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Đường tròn (C) có tâm I(−2; −2)

IM=(4;3)

Vậy phương trình tiếp tuyến d của đường tròn (C) tại điểm M(2; 1) và có vectơ pháp tuyến IM=(4;3) là: 4(x – 2) + 3(y – 1) = 0 ⇔ 4x + 3y – 11 = 0.

Câu 17.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

x21+y26=1 có a = 1; b = 6 mà a < b không thoả mãn điều kiện a > b > 0 nên x21+y26=1 không là phương trình chính tắc của đường elip. Do đó A sai

x2144y225=1 là phương trình hypebol nên B sai

x236+y24=1 không có dạng x2a2+y2b2=1 nên không là phương trình đường elip. Do đó D sai

x216+y24=1 có a = 4 ; b = 1 và a > b nên x216+y24=1là phương trình elip. Do vậy C đúng

Câu 18.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu 19.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: y2 = 8x ⇒ p = 4

Do phương trinh đường chuẩn ∆ là: x = −2 hay x + 2 = 0

Vì điểm M thuộc (P) nên ta có: MF = d(M; ∆)

⇔ MF = 3+212+02= 5.

Câu 20.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Phương trình chính tắc của (H) có dạng: x2a2y2b2=1 trong đó a, b > 0

Vì (H) có một tiêu điểm là F2(5; 0) nên ta có : c = 5 ⇒ a2 + b2 = c2 = 25

 ⇔ a2 = 25 – b2

Vì (H) đi qua điểm M(32; −4) nên ta có: 322a242b2=118a216b2=1        (1)

Đặt t = b2 (t > 0) ⇒ a2 = 25 – t . Thay vào (1) ta được:1825t16t=1(t ≠ 25)

                                                                         ⇔ 18t – 16(25 – t) = (25 – t)t

                                                                         ⇔ t2 + 9t – 400 = 0 ⇒ t=16t=25

Với điều kiện t > 0 thì t = - 25 không thoả mãn

Với t = 16 thì b2 = 16 và a2 = 25 – 16 = 9

Vậy phương trình đường thẳng hypebol (H) là: x29y216=1.

Câu 21.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là D

Câu 22.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Việc lựa chọn chủ đề tham gia cuộc thi tìm hiểu của mỗi thí sinh có 4 phương án:

+ Phương án 1: Chọn đề tài lịch sử có 8 cách chọn

+ Phương án 2: Chọn đề tài thiên nhiên có 7 cách chọn

+ Phương án 3: Chọn đề tài con người có 10 cách chọn

+ Phương án 4: Chọn đề tì văn hoá có 6 cách chọn

Vậy để chọn một đề tài trong cuộc thi mỗi thí sinh có: 8 + 7 + 10 + 6 = 31.

Câu 23.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A      

Gọi số có 3 chữ số cần tìm có dạng abc¯( a ≠ 0).

Để thoả mãn yêu cầu bài toán có 3 phương án có thể xảy ra:

+ Phương án 1: a = 5

Chọn b có 9 cách chọn;

Chọn c có 9 cách chọn;

Do đó có 9.9 = 81 số

+ Phương án 2: b = 5

Chọn a có 8 cách chọn (vì a ≠ 0; a ≠ 5);

Chọn c có 9 cách chọn;

Do đó có: 9.8 =72 số.

+ Phương án 3: c = 5

Chọn a có 8 cách chọn (vì a ≠ 0; a ≠ 5);

Chọn b có 9 cách chọn;

Do đó có: 9.8 = 72 số.

Vậy có 81 + 72 + 72 = 225 số thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 24.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Câu 25.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Câu 26.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Mỗi cách chọn 3 học sinh trong 38 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 38

Vậy có C383= 8436 cách chọn 3 học sinh cho vị trí ban cán sự.

Câu 27.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Mối cách chọn ra 4 chữ số khác nhau từ tập S và sắp xếp để tạo thành số có 4 chữ số là một chỉnh hợp chập 4 của 6

Vậy có A64 = 360 số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ 4 chữ số khác nhau của tập hợp S.

Câu 28.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 29.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: (x – 1)4 = x4 − 4x3 + 6x2 − 4x + 1.

Số hạng chứa x3 là – 4x3

Do đó hệ số của hạng tử chứa x3 là – 4.

Câu 30.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức triển khai của (a + b)4 với a = 1, b = −1x ta có:

11x4=14+4.13.1x+6.12.1x2+4.1.1x3+1x4

= 14x+6x24x3+1x4.

Câu 31.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

x+2x4x4+4x32x+6x22x2+4x2x3+2x4

= x4+8x2+24+32x2+16x4.

Do đó hạng tử không chứa x là 24.

Vì vậy k = 24 ∈ (28; 38).

Câu 32.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Câu 33.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: Ω = {SS; SN; NS; NN} ⇒n (Ω) = 4.

Gọi B là biến cố kết quả của hai lần tung đồng xu là khác nhau: B = {SN; NS}.

⇒ n(B) = 2.

Vậy xác suất của biến cố B là : n(B)n(Ω) = 24 =12.

Câu 34.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Câu 35.

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Để chọn 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ có 3 phương án thực hiện như sau:

+ Phương án 1: Chọn 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng có: C53.C43.C31 = 120 cách

+ Phương án 2: Chọn 4 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ có: C54.C43 = 20 cách

+ Phương án 3: Chọn 3 bông hồng vàng, 4 bông hồng đỏ có: C53.C44 = 10 cách

Vậy n(A) = 120 + 20 + 10 = 150.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm)

Hướng dẫn giải

a) Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 7 có các bộ số gồm 3 chữ số có tổng chia hết cho 3 là: (0; 1; 2), (0; 2; 4), (0; 2; 7), (1; 2; 3), (1; 4; 7), (2; 3; 4), (2; 3; 7).

Với mỗi bộ số có chứa số 0 lập được 4 số tự nhiên thỏa mãn điều kiện bài toán.

Với mỗi bộ số không chứa số 0 lập được 6 số tự nhiên thỏa mãn điều kiện bài toán.

Do đó có tất cả 3.4 + 6.4 = 12 + 24 = 36 số.

Vậy từ các chữ số đã cho có thể lập được 36 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 3.

b) Xét Ax10+Ax9=9Ax8 (x>10,x)

x!x10!+x!x9!=9x!x8!

x!x10!+x!x9!9x!x8!=0

x!x10!1+1x99x8x9=0

1+1x99x8x9=0

x8x9x8x9+x8x8x99x8x9=0

x8x9+x89=0

x217x+72+x89=0

x216x+55=0

x=11x=5

Ta thấy x = 11 thỏa mãn điều kiện.

Vậy x = 11.

Bài 2. (1 điểm)

Hướng dẫn giải

a) Ta có: IA8;  3IA=82+32=73.

Suy ra bán kính đường tròn (C) là R=73.

Khi đó phương trình đường tròn (C) cần tìm là:

(x – 8)2 + (y + 3)2 = 73.

b)

10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

 

Từ điểm I kẻ IH vuông góc với đường thẳng d (H ∈ d).

Khi đó H là trung điểm của AB.

Khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d là: d(I, d) =3.14.2132+42=105=2.

Diện tích tam giác IAB bằng 4 nên độ dài cạnh AB bằng: 2.4 : 2 = 4.

⇒ AH = HB = 12AB = 2.

Xét tam giác AIH, vuông tại H có: IA = IH2+AH2=22+22=22.

Khi đó phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; – 2) và bán kính IA = 22 là:

(x – 1)2 + (y + 2)2 = 8.

Bài 3. (1 điểm)

Hướng dẫn giải

Số phần tử của không gian mẫu nΩ=C126.C66=924.

Gọi A là biến cố: “Đội Việt Nam gặp thuận lợi ở vòng loại thứ 3”.

Ta sẽ chia làm hai phương án:

Phương án thứ nhất: Đội Việt Nam ở cùng bảng với một trong ba đội mạnh, có: pan>Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là: n(A) = 420 + 112 = 532.

Xác suất đội Việt Nam gặp thuận lợi trong vòng thứ ba là: PA=532924=1933.

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 (2 ĐỀ CÓ MA TRẬN + ĐÁP ÁN)

BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

A. Ma trận đề thi

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)

Câu hỏi tự luận        : 3 câu (30%)

10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Cho hàm số dưới dạng bảng như sau:

x

1

2

3

4

5

y

0

1

2

3

4

Giá trị của hàm số y tại x = 3 là

A. 2; 

B. 3;

C. 4;  

D. 5.

Câu 2. Trục đối xứng của hàm số bậc hai y = 3t2 – 6.

A. t = 0;      

B. t = – 1;

C. t  = 1;      

D. t = 2.

Câu 3. Cho hàm số bậc hai y = 2x2 + 3x – 8. Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai này là

A. 34;                      

B. 34;                          

C. 32;                          

D. -32

Câu 4. Cho parabol y = ax2 + bx – 3. Xác định hệ số a, b biết parabol có đỉnh

I(– 1; – 5)

A. a = 1; b = 2;

B. a = 1; b = – 2;

C. a = – 2; b = 4;

D. a = 2; b = 4.

Câu 5. Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) luôn dương khi

A. a > 0, ∆ > 0;

B. a < 0, ∆ < 0;

C. a > 0, ∆ < 0;

D. a < 0, ∆ > 0.

Câu 6. Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x2 + 2) là:

A. (;1][4;+) ;

B. 1;4 ;

C. (;1)(4;+);

D. (1; 4).

Câu 7. Nghiệm của phương trình  8x2=x+2 là

A. x = – 3;

B.  x = – 2;

C. x = 2;

D. x=2x=3.

Câu 8. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. u1=1;1;  

B. u2=0;1;    

C. u3=1;0;   

D. u4=1;1.

Câu 9. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=2y=1+6t?

A.u1=6;0;     

B.u2=6;0;   

C.u3=2;6;      

D.u4=0;1.

Câu 10. Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: a1x + b1y + c1 = 0 và d2: a2x + b2y + c2 = 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cosα = a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22;         

B. cosα = a1b1+a2b2(a12+b12).(a22+b22);     

C. cosα =a1b1a2b2a12+b12.a22+b22;    

D. cosα = a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22.

Câu 11. Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x – y – 10 = 0 và d2: x − 3y + 9 = 0

A.  30°;

B. 45°;

C. 60°;

D. 135°.

Câu 12. Cho 4 điểm A(4; – 3) ; B(5; 1), C(2; 3) và D(– 2; 2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD:

A. Trùng nhau;               

B. Song song;     

C. Vuông góc ;   

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc

Câu 13. Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn (C) khi và chỉ khi

A. a2 + b2 > 0;                 

B. a2 + b2 − c = 0;

C. a2 + b2 − c < 0;                           

D. a2 + b2 − c > 0.

Câu 14. Đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 2y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(3; −1) và R = 4;                 

B. I(3; 1) và R = 4;                         

C. I(3; −1) và R = 2;                      

D. I(-6; 2) và R = 2.

Câu 15. Cho đường tròn (C) có đường kính AB với A(−2; 1), B(4; 1). Khi đó, phương trình đường tròn (C):

A. x2 + y2 + 2x + 2y + 9 = 0;               

B. x2 + y2 + 2x + 2y – 7 = 0;          

C. x2 + y2 – 2x – 2y – 7 = 0;          

D. x2 + y2 – 2x – 2y + 9 = 0.

Câu 16. Cho phương trình x2 + y2 – 2mx – 4(m – 2)y + 6 – m = 0 (1) . Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. m ∈ (1; 2);                 

B. m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞);              

C. m ∈ (−∞; 1] ∪ [2; +∞);             

D. m ∈ [1; 2].

Câu 17. Hai tiêu điểm của hypebol x216y29=1

A. F1 (−3; 0) và F2 (3; 0);                    

B. F1 (−4; 0) và F2 (4; 0);               

C. F1 (−5; 0) và F2 (5; 0);               

D. F1 (−6; 0) và F2 (6; 0).               

Câu 18. Cho phương trình y=x2a2+y2b2 là phương trình của elip khi

A. a > b > 0;

B. a, b > 0;

C. a = b > 0;

D. Với mọi giá trị của a và b.

Câu 19. Phương trình chính tắc của elip có độ dài tiêu cự bằng 6 và tổng khoảng cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng 8 là:

A. 16x2 + 7y2 = 112;                 

B. x264+y228=1;   

C. 7x2 + 16y2 = 1;                          

D. x216+y27=1.

Câu 20. Cho parabol (P): y2 = 4x và 2 điểm A(0; -4) , B(-6; 4).Tìm điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông tại A

A. C(16; 8) hoặc 169;83;             

B. C(16; 8);        

C. C169;83;     

D. C(16; -8) hoặc C169;83.

Câu 21. Giả sử một công việc có thể thực hiện theo một trong hai phương án khác nhau:

- Phương án 1 có n1 cách thực hiện;

- Phương án 2 có n2 cách thực hiện (không trùng với bất kì phương án thực hiện nào của cách số 1)

Vậy số cách thực hiện công việc có:

A. n1 + n2 (cách thực hiện);       

B. n1 . n2 (cách thực hiện);

C. n1n2(cách thực hiện);

D. n2 – n1 (cách thực hiện).

Câu 22. Bạn An muốn đi từ địa điểm A đến địa điểm C thì phải đi qua địa điểm B như sơ đồ dưới đây:

10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Có bao nhiêu cách để An đi từ địa điểm A đến địa điểm C?

A. 6;                       B. 3;                               C. 9;                           D. 5.

Câu 23. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 547?

A. 80;         

B. 128;

C. 114;

D. 149.

Câu 24. Có hai kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn) và có ba kiểu dây (kim loại, da, nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

A. 7;

B. 6;

C. 8;

D. 5.

Câu 25. Công thức nào dưới đây là đúng?

A. Ank=n!nk!  1kn;               

B. Cnk=Cnnk0kn;

C. Pn=Annn>0,n;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 26. Cho tập hợp  E gồm 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con có 8 phần tử của tập hợp E?

A. 100;                 

B. 80;

C. 45;

D. 90.

Câu 27. Trong một kì thi tốt nghiệp THPT tại một điểm thi có 5 sinh viên tình nguyện được phân công trực hướng dẫn thí sinh thi ở 5 vị trí khác nhau. Yêu cầu mỗi vị trí có đúng 1 sinh viên. Hỏi có nhiêu cách phân công vị trí trực cho 5 người đó.

A. 120;                 

B. 625;

C. 3125;

D. 80.

Câu 28. Khai triển của (a + b)3

A. a3 + 3a2b + 3ab2 + 13;

B. (a – b)(a2 + ab + b2);

C. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3;

D. (a + b)(a2 – ab + b).

Câu 29. Cho khai triển (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + ... ab4 + b5. Số cần điền vào chỗ ... là

A. 10;

B. 5;

C. – 5;

D. – 10.

Câu 30. Hệ số của x4 trong khai triển (3 – 4x)5

A. 1 024;

B. 4 320;

C. – 5 760;

D. 3 840

Câu 31. Khẳng định nào sau đây đúng về biến cố đối của biến cố E?

A. Biến cố đối của E được kí hiệu là – E;

B. Biến cố đối của E là phần bù của E trong Ω;

C. A và B đều sai;

D. A và B đều đúng.

Câu 32. Xếp ngẫu nhiên 3 bạn An; Bình ; Cường đứng thành 1 hàng dọc. Tính xác suất để Bình và Cường đứng cạnh nhau.

A. 23;          

B. 56;

C. 13;

D. 12.

Câu 33. Sơ đồ cây dưới đây biểu diễn các lựa chọn trang phục đi học của bạn Linh.

10 Đề thi Cuối kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án)

Dựa vào sơ đồ cây cho biết bạn Linh có bao nhiêu sự lựa chọn trang phục tới trường?

A. 4;

B. 2;

C. 6;

D. 1.

Câu 34. Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính số phần tử của biến cố A :” 4 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi màu đỏ”

A. n(A) = 7366; 

B. n(A) = 7563;  

C. n(A) = 7566; 

D. n(A) = 7568.

Câu 35. Cho đường thẳng d:3x+5y+2022=0. Hệ số góc của đường thẳng d là

A.  (d) có hệ số góc k=35;                             

B.  (d) có hệ số góc k=53;

C.  (d)  có hệ số góc k=35;                           

D.  (d) có hệ số góc k=53.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Bài 1. (1 điểm) Trong một lớp có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh để

a) trong ba bạn có duy nhất một bạn nữ?

b) làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó học tập và lớp phó văn thể mĩ?

Bài 2. (1 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y – 1)2 = 10.

a) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) tại điểm M(5; 2).

b) Tìm điều kiện của m để đường thẳng (dm): x – my – 4 = 0 cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài bằng 6.

Bài 3. (1 điểm) Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là bao nhiêu?

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 10 Cuối kì 2 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm bộ đề thi Toán 10 Kết nối tri thức năm 2024 hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên