10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Với bộ 10 Đề thi Cuối Học kì 1 Toán 10 Cánh diều năm 2025 có đáp án theo cấu trúc mới được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Toán 10 của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 Toán 10.

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 10 Cuối kì 1 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}. Số tập con có hai phần tử của A là

A. 10.

B. 5.

C. 20.

D. 15.

Câu 2. Cho hai tập hợp X = {1; 2; 4; 7; 9} và Y = {-1; 0; 7; 10}. Tập hợp XY có bao nhiêu phần tử?

A.10.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

A. 2x - y ≤ 3.

B. x + y ≥ 3.

C. x - y ≥ 3.

D. x + 2y ≥ 3.

Quảng cáo

Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+y>0x3y<6xy4chứa điểm nào sau đây?

A. M(1; 1).

B. O(0; 0).

C. N(1; -3).

D. P(-1; -7).

Câu 5. Tập xác định của hàm số y=3x+4x1

A. ℝ\{1}.

B. ℝ.

C. (1; +∞).

D. [1; +∞).

Câu 6. Cho parabol y = ax2 + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng x=13và đi qua điểm A(1; 3). Tổng giá trị a + 2b là

A. 12.

B. 1.

C. 12.

D. -1.

Câu 7. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn cotα=12. Giá trị cosα bằng

A. 55.

B. 52.

Quảng cáo

C. 53.

D. 55.

Câu 8. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. R=ABsinC.

B. R=AB2sinC.

C. R=ABcosC.

D. R=AB2cosC.

Câu 9. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a, b, c và S là diện tích, P là nửa chu vi. Mệnh đề sai là

A. S=ppapbpc.

B. asinA=bsinB.

C. a2=b2+c2+2bccosA.

D. S=12absinC.

Câu 10. Cho ba điểm M, N, P. Vectơ u=NP+MN bằng vectơ nào dưới đây?

A. PN.

B. PM.

C. MP.

D. NM.

Quảng cáo

Câu 11. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Câu nào sau đây đúng?

A. GB+GC=2GM.

B. GB+GC=2GA.

C. GB+GC=GM.

D. GB+GC=GA.

Câu 11. Cho DABC có AB = 5, AC = 8, A^=60°. Khi đó AB.AC bằng

A. 403.

B. 203.

C. 40.

D. 20.

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số bậc hai y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng x=32.

b) Giá trị lớn nhất của hàm số là 32.

c) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt.

d) a > 0; b < 0; c > 0.

Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có AB = 4; BC = 3.

a) ABCD cùng hướng.

b) AB+BC=7.

c) MA+MB+MC+MD=4MO, với M là điểm bất kì.

d) AB.AC=16.

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Cho góc α thỏa mãn cosα = 0,2 và 0° < α < 90°. Giá trị của cos(180° - α) bằng bao nhiêu?

Câu 2. Cho hai điểm M, N thỏa mãn MN.NM=4. Tính MN.

Câu 3. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Khi đó AK=mAB+nAC. Tính m + 3n.

Câu 4. Tìm số nghiệm của phương trình x3+2x2x+1=x2+5x+1..

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 1. Sau dịp Tết Trung thu, gia đình bạn Nam hoàn thành việc sản xuất bánh trung thu và còn dư khá nhiều nguyên liệu như bột nếp, đậu xanh, đường, dầu ăn, lá nếp và tinh dầu bưởi. Gia đình dự kiến sử dụng các nguyên liệu dư đó và mua thêm cốm tươi, dừa tươi để làm bánh Cốm và bánh Xu xê mang đi bán lấy lãi. Biết rằng gia đình bạn Nam đã mua thêm 5 kg cốm tươi và 3 kg dừa sợi. Ngoài các nguyên liệu còn dư ở trên, để sản xuất ra một hộp bánh cốm cần 0,2 kg cốm tươi và 0,1 kg dừa sợi. Để sản xuất ra một hộp bánh Xu xê cần 0,1 kg cốm tươi và 0,1 kg dừa sợi. Mỗi hộp bánh Cốm bán ra được lãi là 6 nghìn đồng và mỗi hộp bánh Xu xê bán ra được lãi 5 nghìn đồng. Mẹ của bạn Nam giao cho Nam lập kế hoạch sản xuất. Để thu được số tiền lãi cao nhất thì cần sản xuất bao nhiêu hộp bánh cốm và bao nhiêu hộp bánh Xu xê?

Câu 2. Một người A đứng ở đỉnh của một tòa nhà cao h = 18 m quan sát một chiếc diều, nhận thấy góc nâng (góc nghiêng giữa phương từ mắt của người A tới chiếc diều và phương nằm ngang) là α = 40°, khoảng cách từ đỉnh tòa nhà đến mặt người A là 1,6 m. Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà người B cũng quan sát một chiếc diều, nhận thấy góc nâng là β = 80°, khoảng cách từ mặt đất đến mắt người B là 1,5 m. Hỏi chiếc diều bay cao so với mặt đất bao nhiêu mét?

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Câu 3. Một xe goòng được kéo bởi một lực F có độ lớn là 50 N, di chuyển theo quãng đường từ A đến B có chiều dài 200 m. Cho biết góc giữa FAB là 30° và F được phân tích thành hai lực F1,F2 (tham khảo hình vẽ). Tính công sinh bởi lực  F1(đơn vị J).

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

10 Đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều (có đáp án)

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 2: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề ?

A. 12 là số nguyên tố;                                    

B. n không chia hết cho 2;

C. x2 là số thực không âm;                             

D. 10 là số nguyên tố.

Câu 3: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4x9y30   ?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 4: Cách viết nào sau đây là đúng?

A. (1; 2] ∈ ℝ;

B. {1; 2} ∈ ℝ;

C. 1 ∈ ℝ;

D. [1; 2] ∈ ℝ.

Câu 5: Cho hình vẽ sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Tích vô hướng của hai vectơ nào bằng 0?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 6. Cho hình thoi ABCD cạnh a và ABD^=60°. Độ dài vectơ BD là

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 7. Tính ADAC+DC

A. 2DC;                                                        

B. AC;

C. DA;                                                          

D. 0.

Câu 8: Với α ∈ (120°; 270°) thì giá trị lượng giác nào dưới đây nhận giá trị âm?

A. sinα;

B. cosα;

C. tanα;

D. cotα.

Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 10. Cho đồ thị hàm số sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây?

A. x2 – 4x – 2;

B. – x2 + 4x – 2;

C. – x2 – 4x + 2;

D. x2 – 4x + 2.

Câu 11. Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kì. Biểu thức nào sau đây là đúng?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 12. Cho đồ thị hàm số:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Hàm số đồng biến trên khoảng

A. (– 4; 1);

B. (– 2; 0);

C. (– 4; – 2);

D. (– 4; +∞).

Câu 13. Hàm số f(x) = x2 – 2x + 1 nhận giá trị dương khi

A. x ∈ ℝ;

B. x ∈ ;

C. x > 1;

D. x ≠ 1.

Câu 14. Cặp số (0; 1) là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 15. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Tập giá trị của hàm số f(x) là:

A. [– 3; 5];

B. [– 3; +∞);

C. (– ∞; 5];

D. (– ∞; +∞).

Câu 16. Cho các bất phương trình sau:

– 2x + 1 < 0; 12y22y10; x2x>0; y2 + x2 – 2x < 0.

Có bao nhiêu bất phương trình không là bất phương trình bậc hai một ẩn?

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 17. Hàm số bậc hai y = 2x213x có trục đối xứng là

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x + 6 < 0 là

A. S = (2; 3);

B. S = (– ∞; 2);    

C. S = (3; +∞);

D. S = (– ∞; 2) ∪ (3; +∞).

Câu 19. Để giải phương trình: 3x1=x21cần điều kiện:

A. x13;

B. x ≤ – 1 hoặc x ≥ 1;

C. x ≥ 1;

D. x ≤ – 1.

Câu 20. Lớp 10B có 45 học sinh, trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 6 em thích cả Sử và Toán, 8 em thích cả Văn và Toán, 5 em thích cả ba môn. Số học sinh thích cả Văn và Sử là

A. 5;

B. 10;

C. 12; 

D. 15.

Câu 21: Tam giác ABC có AB=3, AC=6 và A^=60°. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. R=33.

B. R=3.                      

C. R=3.                   

D. R=6.

Câu 22. Trong các công thức dưới đây, công thức nào tính diện tích tam giác ABC là đúng?

A. SABC = 12b.c.cosA;  

B. SABC = abc4R;             

C. SABC = pR;

D. SABC = a.ha.

Câu 23. Tính giá trị biểu thức: cos20° + cos40° + cos60° + ... + cos160° + cos180°.

A. – 1;

B. 1;

C. 2;

D. 0.

Câu 24: Cho hàm số f(x)=2x+4xx2. Tập xác định D của hàm số là

A. D = [0; +∞) \ {1; 4};

B. D = [0; +∞) \ {4};   

C. D = [– 2; +∞) \ {1; 4};

D. D = [– 2; +∞) \ {1}.

Câu 25. Cho tam giác ABC có AB=5,BC=7,CA=8. Tam giác ABC là

A. tam giác nhọn;

B. tam giác tù;

C. tam giác vuông;

D. tam giác đều.

Câu 26. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC, N là trung điểm của BC và AB = a. Độ dài vectơ CMNB bằng

A. a;                             

B. 32a;                       

C. 12a;                         

D. 23a.

Câu 27. Cho 90° < α < 180°. Xác định dấu của biểu thức M = sin(90° – α).cot(180° + α).

A. M ≥ 0;   

B. M ≤ 0; 

C. M > 0;

D. M < 0.

Câu 28. Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a, AH là đường cao. TínhAB.AH

A. 34a2;                        

B. 32a2;                      

C. 12a2;                        

D. a2.

Câu 29. Cho tứ giác ABCD, có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ta có IJ=aAC+bBD. Khi đó a – b bằng

A. 0;

B. 1;

C. 14;                           

D. 12.

Câu 30. Cho phương trình: x25x+1=x7. Số nghiệm của phương trình là

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. vô số nghiệm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (1 điểm)

Một rạp chiếu phim có sức chứa 1 000 người. Với giá vé là 40 000 đồng, trung bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng giá vé cứ giảm 10 000 đồng thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày.

a) Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.

b) Tìm mức giá vé để doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.

Bài 2. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình: x2+3x22x3=7.

b) Tìm m để hàm số f(x) = x2 – 2(m + 3)x – 4m + 1 > 0 với mọi số thực x.

Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC, gọi I và J là hai điểm được xác định bởiIA=2IB3JA+2JC=0.

a) Tính IJABAC.

b) Chứng minh đường thẳng IJ đi qua trọng tâm G của tam giác ABC.

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1. Trục đối xứng của parabol y = x2 + 3x – 1 là đường thẳng:

A. x=34;

B. x=34;

C. x=32;

D. x=32.

Câu 2. Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cotα<0,  sinα<0;

B. cotα>0,  sinα>0;

C. cotα>0,  sinα<0;

D. cotα<0,  sinα>0.

Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, ABC^=72°. Độ dài của vectơ BA+AC gần với giá trị nào nhất sau đây:

A. 2,1;                                                                     

B. 6,5;

C. 2,5;                                                                     

D. 6,0.

Câu 5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x3 – 2x + 1 < 0” là:

A. ∀x ∈ ℝ, x3 – 2x + 1 ≥ 0;

B. ∀x ∈ ℝ, x3 – 2x + 1 < 0”;

C. ∃x ∈ ℝ, x3 – 2x + 1 ≥ 0”;                                    

D. ∀x ∈ ℝ, x3 – 2x + 1 > 0”.

Câu 6. Cho hai vectơ x,  y đều khác vectơ 0> Tích vô hướng của x và y được xác định bởi công thức

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD, có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC (tham khảo hình vẽ bên). Khi đó AD=kAG. Vậy k bằng:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

A. k=23;

B. k=13;

C. k=32;

D. k = 3.

Câu 8. Cho hai tập hợp A = {– 3; – 1; 1; 2; 4; 5} và B = {– 2; – 1; 0; 2; 3; 5}. Tập hợp A\B:

A. A \ B = {– 3; 1; 4};                                             

B. A \ B = { – 2; 0; 3};

C. A \ B = {– 1; 2; 5};                                             

D. A\B=3;1;2;5.

Câu 9. Tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x < 0} viết lại dưới dạng khác là:

A. A = (– 2; 0];                                                        

B. A = [– 2; 0];                  

C. A = [– 2; 0);

D. A = {– 2; – 1}.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

B. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Đồ thị của một hàm số chẵn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

D. Đồ thị của một số chẵn đi qua gốc tọa độ.

Câu 11. Hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số y = |x| và đối xứng với nhau qua trục tung. Biết AB=3>, diện tích S của tam giác OAB là (biết O là gốc tọa độ, tham khảo đồ thị hàm số y = |x| ở hình vẽ bên).

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

A. S=34;

B. S=34;

C. S=32;

D. S=32.

Câu 12. Cho a=(2;1),  b=(4;2). Tọa độ của vectơ 12a34b là:

A. (1;  – 1);

B. (– 2; 1);                        

C. (4; – 2);                        

D. (– 3; 5).

Câu 13. Cho hình vuông ABCD. Có bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ AB:

A. 1;                                                                        

B. 2;                                  

C. 3;                                                                        

D. 0.

Câu 14. Giá trị nào dưới đây là nghiệm của phương trình x+1x2=1?

A. x = 0;                            

B. x = – 1;                         

C. x = 0 và x = – 1;           

D. Không tồn tại x là nghiệm của phương trình.

Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2, AC = 5, ABC^=34°.Tính CA.BC:

A. 7,4;                                                                     

B. – 7,4;

C. 4,4;                                                                     

D. – 4,4.

Câu 16. Cho parabol (P):

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số bậc hai nào dưới đây:

A. y = 3x2 – 6x – 1;

B. y = x2 – 2x – 1;

C. y = – x2 + 2x + 1;

D. y = – 3x2 + 6x – 1.

Câu 17. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. f(x) = x3 + 1;                

B. f(x) = 2x4 + 3;               

C. f(x) = |x|;                      

D. f(x) = x3.

Câu 18. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Tập nghiệm phương trình f(x)=g(x) là tập nghiệm của phương trình f(x) = g(x);

B. Tập nghiệm phương trình f(x)=g(x) là tập nghiệm của phương trình [f(x)]2 = [g(x)]2;        

C. Mọi nghiệm của phương trình f(x) = g(x) đều là nghiệm của phương trình f(x)=g(x);        

D. Tập nghiệm của phương trình f(x)=g(x) là tập hợp các nghiệm của phương trình f(x) = g(x) thỏa mãn bất phương trình f(x) ≥ 0 (hoặc g(x) ≥ 0).

Câu 19. Cho tứ giác ABCD. Xác định điểm M thỏa mãn: 3MA+MB+MC+MD=0

A. M là điểm thỏa mãn MA = MG;

B. M là trung điểm của AG;

C. M thuộc đoạn AG thỏa mãn MA = 3 MG;

D. M thuộc trung trực của đoạn thẳng AG.

Câu 20. Cho tứ giác ABC có AB = 5, AC = 4, BAC^=92°. Khi đó độ dài BC khoảng:

A. 42,4;

B. 6,5;                               

C. 3;                                  

D. 3,2.

Câu 21. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình – x2 + 2x – 4 ≤ 0. Khi đó S bằng:

A. ℝ;

B. ℝ\{2; 4};                      

C. ∅;                                 

D. {2; 4}.

Câu 22. Cho hệ bất phương trình x+y4x3y<0x>0. Điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?

A. M(– 5; 1);

B. N(4; 1);                        

C. P(0; 1);                         

D. Q(1; 2).

Câu 23. Với giá trị nào của tham số m thì tam thức f(x) = – x2 – 3x + m – 5 không dương với mọi x:

A. m = 2;

B. m = 4;                           

C. m = 3;                          

D. m = 6.

Câu 24. Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai y = f(x) (như hình vẽ) hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình f(x) > 0:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

A. [1; 3];

B. (1; 3];                           

C. (1; 3);                           

D. {1; 2; 3}.

Câu 25. Nếu hai điểm M và N thỏa mãn: MN.NM=16 thì độ dài đoạn MN bằng:

A. 8;

B. 4;                                  

C. 2;                                  

D. 64.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm)

a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 – 5x.

b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2(2m1)xm2+5m1=x+1 có một nghiệm duy nhất.

Bài 2. (1,0 điểm)

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a và b có a=2,5, b=4,6 và a.b=5,75. Tính cos(a,b).

b) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của cạnh BC điểm N nằm trên cạnh AC sao cho NA = 2NC , D là trung điểm của AN. Chứng minh AC+3DA=0 và AC3AB=6MN.

Bài 3. (1,0 điểm) Bác Nam muốn uốn tấm tôn phẳng có dạng hình chữ nhật với bề ngang 40 cm thành một rãnh dẫn nước bằng cách chia tấm tôn đó thành ba phần rồi gấp hai bên lại theo một góc vuông sao cho độ cao hai thành rãnh bằng nhau. Để đảm bảo kĩ thuật, diện tích mặt cắt ngang của rãnh dẫn nước phải lớn hơn hoặc bằng 160 cm2. Bác Nam cần làm rãnh nước có độ cao ít nhất là bao nhiêu xăng – ti – mét để đảm bảo kĩ thuật?

Đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều có đáp án (10 đề)

..........................

..........................

..........................

Mời các bạn tải xuống để xem đề thi Học kì 1 Toán 10 Cánh diều năm 2025 đầy đủ!

Xem thử

Xem thêm bộ đề thi Toán 10 Cánh diều năm 2025 hay khác:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học