Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

Với đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước) có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 10.

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

Năm học 2023-2024

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 và chu vi bằng 12. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là?

A. r = 2

B. r = 1

C. r = 3

D. r = 12

Câu 2: Khi đo chiều cao của một nhóm học sinh lớp 10, nhóm khảo sát thu được bảng kết quả như sau (đơn vị tính băng cm)

150

156

167

172

171

165

169

167

170

168

Giá trị mốt của nhóm khảo sát trên bằng:

Quảng cáo

A. 167,5.

B. 165,2.

C. 168.   

D. 167.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là A(2; 3), B(5; 5), C(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là

A. (4; 4)

B. (1; 1)

C. (3; 3)

D. (2; 2)

Câu 4: Kí hiệu Q, Z lần lượt là tập số hữu tỉ, tập số nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

Quảng cáo

Câu 5: Câu nào sau đây không là mệnh đề?

   A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

   B. 2 có phải là một số vô tỷ không?

   C. 3< 1.

   D. 4 - 5 = 1.

Câu 6: Khi đo chiều cao của một nhóm học sinh lớp 10, nhóm khảo sát thu được bảng kết quả như sau (đơn vị tính bằng cm)

150

156

167

172

171

165

169

167

170

 

Khoảng biến thiên của mẫu khảo sát bằng:

A. 21      

B. 20      

C. 22      

D. 23

Quảng cáo

Câu 7: Điểm (tính theo thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:

10

9

10

8

9

10

9

7

8

9

10

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:

  A. 3        

B. 3.5     

C. `2.5     

D. 2

Câu 8: Cho tam giác ABC có c=43,   b=3 và A^=60°.Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. 12

B. 9

C. 15

D. 30

Câu 9: Số gần đúng nhất với số a=7đến phần trăm  là :

A. 2,7

B. 2,65

C. 2,85

D. 2,35

Câu 10: Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. AB   BC

B. AB = BC

C. AB  = BC

D. AC không cùng phương BC

Câu 11: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB = 4AI. Chọn khẳng định đúng:

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

A. IB  = -34AB

B. IB  = 3IA

C. IB  = -3IA

D. IB  = 43AB

Câu 12: Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây đúng?

A. bsinC = 2R

B. asinA = R

C. bsinB = 2R

D. csinB = 2R

Câu 13: Số gần đúng a=2 952 237 với độ chính xác d=300 là

A. 2 952 200.

B. 2 952 300.

C. 2 953 000.

D. 2 952 000.

Câu 14: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x + 3y > 6

B. x + 3xy < - 1

C. 2x2 - y1

D. 2y2x + y 0

Câu 15: Số gần đúng đến hàng phần trăm của số a=5,18947 là :

A. 5,19

B. 5,199

C. 5,2

D. 5,1

Câu 16: Khi đo chiều cao của một nhóm học sinh lớp 10, nhóm khảo sát thu được bảng kết quả như sau (đơn vị tính băng cm)

150

156

167

172

171

165

169

167

170

168

 Các tứ phân vị của bảng số liệu trên lần lượt là:

A. Q1=165;  Q2=167,5;  Q3=171.

B. Q1=165;  Q2=167,5;  Q3=170.

C. Q1=167;  Q2=168;  Q3=169.

D. Q1=165;  Q2=168;  Q3=170.

Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho u=i+3j; v=2;1. Khi đó u.v bằng

A. u.v=52

B. u.v=1

C. u.v=1

D. u.v=2;3

Câu 18: Cho 3 điểm M,N,P phân biệt. Khi đó MN + NP bằng

A. NP

B. MP

C. PM

D. PN

Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a, khi đó ABAD bằng :

A. 2a

B. a3

C. a2

D. a2

Câu 20: Góc giữa hai vectơ u = 1; 1 và  v = -2; 0 là.

A. 135°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Câu 21: Cặp số (x, y) nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2xy40?

A. (1; - 2)

B. (3; - 1)

C. (2; - 1)

D. (-1 ; - 4)

Câu 22: Cho tam giác ABC với trung tuyến BM và trọng tâm G. Khi đó BM bằng:

A. 3GM

B. 23GM

C. 2GM

D. 32GM

Câu 23: Đó độ dài của a=1;5 là

A. 24

B. - 4

C. 21

D. 26

Câu 24: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1;4) và B(3; 5). Khi đó:

A. AB=4;9

B. BA=1;2

C. AB=2;1

D. AB=2;1

Câu 25: Trong mặt phẳng  Oxy, cho a=1;​​  2,b=3;4. Tọa độ c=4ab là

A. c=1;  4

B. c=1;  4

C. c=1;  4

D. c=4;  1

Câu 26: Cho tập hợp A = xR| -3 < x < 1. Tập A là tập nào sau đây?

A. [ - 3; 1)

B. {-3; 1}

C. [-3; 1]

D. (-3; 1)

Câu 27: Khi đo chiều cao của một nhóm học sinh lớp 10, nhóm khảo sát thu được bảng kết quả như sau (đơn vị tính băng cm)

150

156

167

172

171

165

169

167

170

 

Chiều cao trung bình của nhóm bằng:

A. 163,6 

B. 165    

C. 165,2 

D. 157,2

Câu 28: Tổng NM+MP+PQ+QR+RE bằng:

A. NE

B. ME

C. MR

D. MP

Câu 29: Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sinα<0

B. tanα<0

C. cosα>0

D. cotα<0

Câu 30: Số gần đúng đến hàng trăm của số a=49147 là :

A. 49000

B. 50000

C. 49100

D. 49200

Câu 31: Cho c=3  ;5 .Khi đó c được biểu diễn theo hai vectơ i,j là

A. c=3i+5j

B. c=5i3j

C. a=5i3j

D. a=3i+5j

Câu 32: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2a . Khi đó tích vô hướng AC.BD có kết quả là

A. 2a

B. 2a2

D. a

C. 0

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?

   A. Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

   B. Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng và cùng độ dài.

   C. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

   D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Câu 34: Điểm (tính theo thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:

10

9

7

8

7

10

7

7

8

7

8

Phương sai của mẫu số liệu là

A. 0,91

B. 1,27

C. 1,4

D. 1,5

Câu 35: Giá trị của tan 30° + sin30° bằng bao nhiêu?

A. 23

B. 2

C. 1+33

D. 3+236

TỰ LUẬN:

 Bài 1. (1,0 điểm)

                 Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A(2; -1), B(0; -3), C(3; 1). Tìm tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành.

Bài 2. (0,5 điểm)

Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có toạ độ B(50; 10) và C(30; –20). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(–10; 20). Xác định độ dài quãng đường tàu di chuyển từ A đến vị trí vuông góc với BC (làm tròn số tới hàng phần trăm)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

Bài 3. (1,5 điểm)

Nhiệt độ đo được ghi lại lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong vòng 10 ngày liên tiếp (đơn vị  0C) được cho bởi bảng sau:

Nhiệt độ (0C)

27

30

29

27

28

29

30

28

29

26

 

a. Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên.      

b. Tìm phương sai của mẫu số liệu trên.

Đáp án Đề thi Học kì 1 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

Đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 trường THPT Phú Riềng (Bình Phước)

Xem thêm đề thi Học kì 1 Toán 10 năm 2023-2024 Bình Phước hay khác:

Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 10 các môn học
Tài liệu giáo viên