Đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (có lời giải)



Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Công nghệ 11 Học kì 2.

Đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều (có lời giải)

Xem thử

Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. Giới hạn ôn tập

- Phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

+ Vai trò của phòng, trị bệnh trong chăn nuôi.

+ Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở lợn.

+ Phòng, trị một số bệnh phổ biến  ở gia cầm.

+ Phòng, trị một số bệnh phổ biến ở trâu, bò.

+ Ứng dụng của công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh cho vật nuôi.

- Công nghệ chăn nuôi.

+ Một số kiểu chuồng nuôi gia súc và gia cầm.

+ Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc một số loại vật nuôi.

+ Một số mô hình chăn nuôi công nghệ cao.

+ Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP.

+ Ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản và chế biến sản phẩm chăn nuôi.

- Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

+ Khái quát về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.

+ Một số biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi.

Quảng cáo

II. Câu hỏi ôn tập

1. Tự luận.

Câu 1. Làm thế nào để đảm bảo an toàn thông tin khi áp dụng các hệ thống công nghệ cao trong chăn nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 2. Bảo quản sản phẩm chăn nuôi có ý nghĩa như thế nào đối với việc duy trì chất lượng sản phẩm?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 3. Tại sao việc đóng gói lại quan trọng trong quá trình bảo quản sản phẩm chăn nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Quảng cáo

Câu 4. Tại sao việc bảo vệ môi trường lại quan trọng trong chăn nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 5. Công nghệ xử lí chất thải trong chăn nuôi hiện nay bao gồm những phương pháp nào?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 6. Vì sao việc điều chỉnh ánh sáng trong chuồng nuôi lại quan trọng đối với gà đẻ trứng?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Quảng cáo

Câu 7. Nếu em có một trang trại nuôi gà, em sẽ áp dụng những biện pháp nào để đảm bảo chất lượng thức ăn và sức khỏe đàn gà?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 8. VietGAP đề cập đến những nguyên tắc nào trong chăn nuôi?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 9. Các biện pháp quản lý môi trường trong chăn nuôi theo VietGAP bao gồm những gì?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10. Lợi ích của việc áp dụng công nghệ cao trong chăn nuôi là gì so với phương pháp truyền thống?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

2. Trắc nghiệm

2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 1. Tiêu chuẩn VietGAP là những

A. nguyên tắc chăn nuôi.

B. trình tự chăn nuôi.

C. thủ tục áp dụng trong chăn nuôi.

D. nguyên tắc, trình tự, thủ tục áp dụng trong chăn nuôi.

Câu 2. Vị trí chuồng trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP cầm đảm bảo yêu cầu gì?

A. Cách xa khu dân cư.

B. Cách xa đường giao thông.

C. Có đủ nguồn nước sạch.

D. Cách xa khu dân cư, đường giao thông và có đủ nguồn nước sạch.

Câu 3. Trang trại chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP phải có khu chắc năng nào dưới đây?

A. Khu chuồng nuôi.

B. Kho thức ăn.

C. Khu thuốc thú y.

D. Khu chuồng nuôi, kho thức ăn, khu thuốc thú y.

Câu 4. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP áp dụng theo phương thức “cùng vào – cùng ra” thì thứ tự nào ưu tiên nhất?

A. Cả khu.

B. Từng dãy.

C. Từng chuồng.

D. Từng ô

Câu 5. Thức ăn cho vật nuôi theo tiêu chuẩn VietGAp

A. Có nguồn gốc rõ ràng.

B. Được phép sử dụng hóa chất trong danh mục cấm.

C. Được phép sử dụng chất kháng sinh trong danh mục cấm.

D. Không yêu cầu về độ an toàn.

Câu 6. Lợi ích của chăn nuôi công nghệ cao là gì?

A. Thuận tiện trong quản lí vật nuôi.

B. Dễ dàng truy xuất nguồn gốc.

C. Thuận tiện trong kiểm soát chất lượng sản phẩm.

D. Thuận tiện trong quản lí vật nuôi, kiểm soát chất lượng sản phẩm, dễ dàng truy xuất nguồn gốc.

Câu 7. Câu nào không đúng khi nói về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

A. Áp dụng ở trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.

B. Thu gom tự động.

C. Quy trình khép kín.

D. Đảm bảo trứng sạch đến tay người dùng.

Câu 8. Mô hình thu trứng tự động áp dụng cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Chim bồ câu.

B. Gà.

C. Ngan.

D. Vịt

Câu 9. Người ta sử dụng robot trong chăn nuôi vật nuôi nào?

A. Gà.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Gà, Lợn.

Câu 10. Lợn được gắn chip ở vị trí nào?

A. Chân.

B. Bụng.

C. Tai.

D. Mũi.

................................

................................

................................

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Công nghệ 11

(Công nghệ chăn nuôi)

Thời gian làm bài: phút

(Đề 1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Vai trò của phòng bệnh cho vât nuôi là:

A. Tăng năng suất

B. Nâng cao chất lượng

C. Tăng hiệu quả chăn nuôi

D. Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả chăn nuôi

Câu 2. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò lớn trong chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Nếu không được điều trị kịp thời, lợn mắc bệnh phân trắng lợn con sẽ chết sau bao nhiêu ngày?

A. 5 ngày

B. 7 ngày

C. 5 đến 7 ngày

D. 10 ngày

Câu 4. Biểu hiện của bệnh giun đũa lợn là gì?

A. Chậm lớn

B. Gầy còm

C. Viêm phổi

C. Chậm lớn, gầy còm, viêm phối

Câu 5. Việc đầu tiên khi nghi ngờ gia cầm bị bệnh cúm là:

A. Báo ngay cho cán bộ y tế

B. Cách li triệt để

C. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y.

D. Đợi khi gia cầm chết thì bắt đầu điều trị bằng thuốc đặc trị

Câu 6. Biểu hiện đặc trưng của bệnh tiên mao trùng ở thể cấp tính là gì?

A. Sốt cao

B. Rối loạn thần kinh

C. Chết nhanh

D. Thường sốt cao, rối loạn thần kinh và chết nhanh

Câu 7. Biểu hiện của bệnh viêm vú ở trâu, bò là:

A. Bầu vú đỏ

B. Sữa có mùi tanh

C. Không cho vắt sữa

D. Bầu vú đỏ, sữa có mùi tanh, không cho vắt sữa

Câu 8. Đặc điểm của áp dụng công nghệ mới trong sản xuất vaccine là?

A. An toàn

B. Vaccine tạo ra chậm

C. Hiệu quả không cao

D. An toàn, hiệu quả không cao

Câu 9. Yêu cầu về độ cao của mái chuồng nuôi là:

A. 3 m

B. 4 m

C. 3 – 4 m

D. 5 m

Câu 10. Quy trình nuôi dưỡng, chăm sóc lợn thịt được chia thành mấy giai đoạn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Giai đoạn lợn choai là giai đoạn lợn đạt cân nặng:

A. 7 – 20 kg

B. 20 – 60 kg

C. 60 – 100 kg

D. 70 – 80 kg

Câu 12. Quy trình chăn nuôi lợn nái được chia thành giai đoạn nào sau đây?

A. Nái mang thai

B. Nái đẻ

C. Nái nuôi con

D. Nái mang thai, nái đẻ, nái nuôi con

Câu 13. Mô hình chăn nuôi bò sữa công nghệ cao có đặc điểm là:

A. Chuồng nuôi hiện đại

B. Hệ thống vắt sữa tự động

C. Chuồng nuôi hiện đại, hệ thống vắt sữa tự động

D. Đáp án khác

Câu 14. Nhiệt độ duy trì trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao là bao nhiêu?

A. 23oC

B. 27oC

C. 23 – 27oC

D. 30oC

Câu 15. Bước 4 của quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

A. Nuôi dưỡng và chăm sóc

B. Quản lí dịch bệnh

C. Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường

D. Lưu trữ hồ sơ – Kiểm tra nội bộ

Câu 16. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu số lần kiểm tra nội bộ trong 1 năm là:

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

Câu 17. Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18. Giai đoạn 2 của quy trình chế biến phô mai là:

A. Giai đoạn đông tụ

B. Giai đoạn khử nước, tách whey và ép sữa đông

C. Giai đoạn muối phô mai

D. Giai đoạn ủ chín

Câu 19. Đâu là công nghệ chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Công nghệ lên men lactic

B. Công nghệ khử nước

C. Công nghệ bảo quản áp suất cao nhiệt lạnh

D. Công nghệ lên men lactic, công nghệ khử nước

Câu 20. Chăn nuôi tạo ra bao nhiêu phần trăm tổng lượng N2O?

A. 65%

B. 37%

C. 64%

D. 70%

Câu 21. Trong chăn nuôi có loại chất thải nào?

A. Chất thải rắn

B. Chất thải lỏng

C. Chất thải khí

D. Chất thải rắn, chất thải lỏng, chất thải khí

Câu 22. Đâu là biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi?

A. Công nghệ biogas

B. Ủ phân

C. Sử dụng chế phẩm sinh học

D. Công nghệ biogas, ủ phân, sử dụng chế phẩm sinh học

Câu 23. Có mấy phương pháp ủ phân?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24. Đặc điểm của biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi làm thức ăn cho động vật khác là:

A. Chi phí cao

B. Hiệu quả thấp

C. Thân thiện với môi trường

D. Chi phí cao, hiệu quả thấp, thân thiện với môi trường.

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 1,0 điểm)

Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đó là:

a) Vệ sinh sạch sẽ

b) Thả rông gia cầm

c) Nuôi lẫn nhiều loại gia cầm

d) Vệ sinh sạch sẽ, không thả rông, không nuôi lẫn nhiều loại gia cầm

Câu 2. Chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu chặt chẽ về vấn đề:

a) An toàn sinh học

b) Kiểm soát dịch bệnh

c) Bảo vệ môi trường

d) An toàn sinh học, kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường

Câu 3. Yêu cầu về địa điểm chăn nuôi trong chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là:

a) Nhộn nhịp

b) Gần khu dân cư

c) Không gây ô nhiễm khu dân cư.

d) Yên tĩnh, xa khu dân cư, không gây ô nhiễm khu dân cư

Câu 4. Nhược điểm của sử dụng công nghệ biogas là:

a) Không có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường

b) Cần diện tích lớn

c) Đầu tư ban đầu cao

d) Cần diện tích lớn và đầu tư ban đầu cao

III. PHẦN TỰ LUẬN (2 câu - 3,0 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Công nghệ khử nước được ứng dụng trong bảo quản sữa như thế nào?

Câu 2 (1 điểm). Vì sao sản xuất chăn nuôi là một trong những nguồn gây ra ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, gây biến đổi khí hậu?

…………………HẾT…………………

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm đề cương ôn tập Công nghệ 11 Cánh diều có lời giải hay khác:

Để học tốt lớp 11 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học