Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 Cánh diều (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 Vật Lí 11 Cánh diều với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh nắm vững kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Lí 11 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 Cánh diều (có lời giải)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập Học kì 2 Vật Lí 11 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Bài 1. Cường độ dòng điện
I. Chuyển động có hướng của hạt mang điện
II. Cường độ dòng điện
Bài 2. Điện trở
I. Điện trở
II. Nguyên nhân chính gây ra điện trở trong kim loại
III. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên điện trở
Bài 3. Nguồn điện, năng lượng điện và công suất điện
I. Nguồn điện
II. Năng lượng điện và công suất điện
B. BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tự luyện số 1
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Điện trường gây ra
A. cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó.
B. điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
C. đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó.
D. lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó.
Câu 2. Công thức tính độ lớn cường độ điện trường của điện tích điểm Q đặt trong chân không là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 3. Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 16 lần.
D. giảm đi 16 lần.
Câu 5. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng thì
A. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không thay đổi.
B. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn giảm, tỉ lệ với hiệu điện thế.
C. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có lúc tăng, có lúc giảm.
D. cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng, tỉ lệ với hiệu điện thế.
Câu 6. Nếu hai điện tích q1, q2 đẩy nhau thì
A. q1 > 0, q2 < 0.
B. q1q2 > 0.
C. q1 < 0, q2 < 0.
D. q1 < 0, q2 > 0.
Câu 7. Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Nhiệt độ của kim loại.
B. Kích thước của vật dẫn kim loại.
C. Bản chất của kim loại.
D. Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn kim loại.
Câu 8. Câu nào dưới đây cho biết kim loại dẫn điện tốt?
A. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn.
B. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.
C. Mật độ các ion tự do lớn.
D. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác.
Câu 9. Đơn vị của điện thế là vôn (V).1V bằng
A. 1J.C.
B. 1J/C.
C. 1N/C.
D. 1J/N.
Câu 10. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công 1,5.10-18 J. Công mà lực điện sinh ra khi q di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương nói trên nhưng chiều ngược lại là
A. −10-18 J.
B. +10-18 J.
C. −1,6. 10-18 J.
D. +l,6.10-18 J.
................................
................................
................................
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Vật Lí 11
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
Câu 1. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 2. Lực lạ thực hiện một công là 840mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10-2C giữa hai cực bên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này?
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 24 V.
D. 6 V.
Câu 3. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 4. Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian ∆t' = 0,1s tiếp theo có điện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là
A. 6 A.
B. 3 A.
C. 4 A.
D. 2 A.
Câu 5. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 6. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 4,5 N.
B. hút nhau một lực 45 N.
C. đẩy nhau một lực 45 N.
D. đẩy nhau một lực 4,5 N.
Câu 7. Một điện trở R = 4Ω mắc vào nguồn có = 4,5V tạo thành mạch kín có công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là = 2,25W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là
A. 1Ω; 1,2V.
B. 2Ω; 4,5V.
C. 1Ω; 3V.
D. 2Ω; 3V.
Câu 8. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là . Độ lớn của hai điện tích đó là
A. q1 = q2 = 2,67.10-7C.
B. q1 = q2 = 2,67.10-7µC.
C. q1 = q2 = 2,67.10-9µC.
D. q1 = q2 = 2,67.10-9C.
Câu 9. Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên nhau một lực hút . Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là . Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là
A. q1 = -1.10-8C và q2 = -6.10-8C.
B. q1 = -4.10-8C và q2 = -2.10-8C.
C. q1 = -2.10-8C và q2 = 9.10-8C.
D. q1 = 2.10-8C và q2 = 8.10-8C.
Câu 10. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V.
B. 7,5 V.
C. 20 V.
D. 40 V.
Câu 11. Điều kiện để có dòng điện là
A. cần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
B. có điện tích tự do trong vật dẫn.
C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
D. có nguồn điện.
Câu 12. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19 (J). Điện thế tại điểm M là
A. 3,2 (V).
B. -3 (V).
C. 2 (V).
D. 3 (V).
Câu 13. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
Câu 14. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 15. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 16. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2µC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J.
B. -2000 J.
C. 2 mJ.
D. -2 mJ.
Câu 17. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UMN
A. UMN = UNM.
B. UMN = -UNM.
C. .
D. .
Câu 18. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó.
Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì
A. AM1N < AM2N
B. AMN nhỏ nhất.
C. AM2N lớn nhất.
D. AM1N = AM2N = AMN.
Câu 19. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30cm, một điện trường có cường độ E = 3000 V/m. Độ lớn điện tích Q là
A. Q = 3.10-6 (C).
B. Q = 3.10-7 (C).
C. Q = 3.10-5 (C).
D. Q = 3.10-8 (C).
Câu 20. Chọn một đáp án đúng:
A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron.
C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion.
D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại lớn.
Câu 21. Biết hiệu điện thế UMN = 8 (V). Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM = 8 (V).
B. VN = 8 (V).
C. VM - VN = 8 (V).
D. VN - VM = 8 (V).
Câu 22. Hai điện tích đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. 18000 V/m.
B. 36000 V/m.
C. 1800 V/m.
D. 0 V/m.
Câu 23. Cho một mạch điện gồm một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,5 (Ω) nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 (Ω). Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 3 A.
B. 0,6 A.
C. 0,5 A.
D. 2 A.
Câu 24. Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
A. 2,4 kJ.
B. 40 J.
C. 24 kJ.
D. 120 J.
Câu 25. Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích.
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển.
Câu 26. Quả cầu nhỏ khối lượng m = 25g, mang điện tích được treo bởi một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 75°.
Câu 27. Một tụ có điện dung 2µF. Khi đặt một hiệu điện thế 4V vào hai bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A. 2.10-6C.
B. 16.10-6C.
C. 4.10-6C.
D. 8.10-6C.
Câu 28. Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. tăng.
Câu 29. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10 V thì giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V.
B. 10 V.
C. 15 V.
D. 22,5 V.
Câu 30. Nối hai bản tụ điện phẳng với hai cực của nguồn một chiều, sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện môi có hằng số điện môi ε thì điện dung C và hiệu điện thế giữa hai bản tụ sẽ:
A. C tăng, U tăng.
B. C tăng, U giảm.
C. C giảm, U giảm.
D. C giảm, U tăng.
--------------------------------------HẾT-------------------------------------
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Vật Lí 11 Cánh diều có lời giải hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)