Đề thi GDCD 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)

Đề thi GDCD 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)

Phần dưới là danh sách Đề thi GDCD 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Giáo dục công dân 11.

Quảng cáo

Đề thi GDCD 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Giáo dục công dân 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 1)

Câu 1: Mục tiêu cách mạng mà Đảng và nhân dân ta đang ra sức phấn đầu xây dựng là

A. Chủ nghĩa quốc tế        B. Chủ nghĩa xã hội

C. Chủ nghĩa tư bản        D. Chủ nghĩa vô sản

Câu 2: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản?

A. Bốn đặc trưng        B. Sáu đặc trưng

C. Tám đặc trưng        D. Mười đặc trưng

Câu 3: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta

A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

B. Do dân làm chủ

C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công

Câu 4: Nước ta đang ở giai đoạn phát triển nào dưới đây?

A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa

B. Chế độ xã hội chủ nghĩa

C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa

Câu 5: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển

A. Ưu việt hơn các xã hội trước        B. Lợi thế hơn các xã hội trước

C. Nhanh chóng        D. Tự do

Câu 6: Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội pử Việt Nam là

A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Có nền văn hóa hiện đại

C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể

D. Có nguồn lao động dồn dào

Câu 7: Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là

A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam

C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc

D. Đặc điểm quan trọng cúa đất nước

Câu 8: Nguyên nhân nào dưới đây lí giải cho việc nước ta đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là hoàn toàn đúng đắn?

A. Đi lên chủ nghĩa xã hội xóa bỏ áp lực , bóc lột

B. Đi lên chủ nghĩa xã hội la nhu cầu của nhiều nước trên thế giới

C. Tư bản chủ nghĩa là một chế độ còn duy trì tình trạng bóc lột

Câu 9: Nhà nước xuất hiện từ khi

A. Con người xuất hiện

B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy

C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được

D. Phân hóa lao động

Câu 10: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đây?

A. Tính xã hội        B. Tính nhân dân

C. Tính giai cấp        D. Tính quần chúng

Câu 11: Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lí xã hội

A. Kế hoạch        B. Chính sách

C. Pháp luật        D. Chủ trương

Câu 12: Nhà nước pháp quyền có nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở

A. Pháp luật        B. Chính sách

C. Dư luận xã hội        D. Niềm tin

Câu 13: Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. Trấn áp các lực lượng phá hoại       B. Tổ chức và xây dựng

C. Giữ gìn chế độ xã hội        D. Duy trì an ninh quốc phòng

Câu 14: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp

A. Công nhân        B. Nông dân

C. Tri thức        D. Tiểu thương

Câu 15: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước

A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

B. Của riêng giaia cấp lãnh đạo

C. Của riêng những người lao động nghèo

D. Của riêng tầng lớp tri thức

Câu 16: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã hội

A. Bằng pháp luật        B. Bằng chính sách

C. Bằng đạo đức        D. Bằng chính trị

Câu 17: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ

A. Của nhân dân lao động        B. Của tất cả mọi người trong xã hội

C. Của những người lãnh đạo        D. Của giai cấp công nhân

Câu 18: Dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ

A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất        B. Tuyệt đối nhất

C. Hoàn bị nhất        D. Phổ biến nhất trong lịch sử

Câu 19: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với

A. Đạo đức        B. Pháp luật

C. Phong tục        D. Truyền thống

Câu 20: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở

A. Quyền bình đẳng nam nữ        B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Quyền tự do kinh doanh        D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc

Câu 21: Quyền nào dưới đây là một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị ?

A. Quyền sáng tác văn học        B. Quyền bình đẳng nam nữ

C. Quyền tự do báo chí        D. Quyền lao động

Câu 22: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Kinh tế        B. Văn hóa

C. Chính trị        D. Xã hội

Câu 23: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực

A. Văn hóa        B. Giáo dục

C. Chính trị        D. Xã hội

Câu 24: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội?

A. Quyền được thông tin        B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội

D. Quyền khiếu nại        C. Quyền tham gia quản lí nhà nước

Câu 25: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là

A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số

B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số

C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số

D. Ổn định mức sinh tự nhiên

Câu 26: Nội dung nào dươi đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta ?

A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số

C. Nâng cao chất lượng dân số

D. Phát triển nguồn nhân lực

Câu 27: Nội dung nào dưới đây là một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số ở nước ta?

A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số

B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số

C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tằn dân số

D. Phân bố dân số hợp lí

Câu 28: Phân bố dân cư hợp lí là mọt trong những mục tiêu của

A. Chính sách dân số

B. Chính sách giải quyết việc làm

C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. Chính sách quốc phòng an ninh

Câu 29: Một trong những phương án để nâng cao chất lượng dân số ở nước ta là

A. Nâng cao đời sống của nhân dân

B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản

C. Nâng cao vai trò của gia điình

D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số

Câu 30: Đảng, Nhà nước ta coi chính sách dân số là một yếu tố cơ bản để

A. Nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội

B. ổn điịnh quy mô dân số

C. phát huy nhân tố con người

D. giảm tốc độ tăng dân số

Câu 31 : Đảng , Nhà nước ta coi đầu tư cho công tác dân số là

A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước

B. đầu tư cho phát triển bền vững

C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội

D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước

Câu 32: Hành vi, việc làm nào dưới đây vi phạm chính sách dân số của Đảng và Nhà nước

A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. cũng cấp các phương tiện tránh thai

C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức

D. cung cấp các dịch vụ dân số

Câu 33: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ

A. Bảo tồn đa dạng sinh học

B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

C. Nâng cao chất lượng mội trường

D. Bảo vệ môi trường

Câu 34: Nội dung nào dưới đây là một trong các mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?

A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế

B. Sử dụng hợp lí tài nguyên

C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường

D. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí chất thải

Câu 35: Một trong những mục tiêu tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?

A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường

B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật

C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải

D. Bảo tồn đa dạng sinh học

Câu 36: Một trong những phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là

A. Xây dựng nếp sống vệ sinh

B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường

C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường

D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường

Câu 37: Nội dung nào dưới đây đúng với phương hướng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay?

A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ

B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ

C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ

D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

Câu 38:Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ môi trường?

A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thỉa đúng nơi quy định

B. Chon chất thải độc hại vào đất

C. Đốt các loại chất thải

D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải

Câu 39:Nhà nước quy điịnh mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nọp thuế hoặc trả tiền thuê là nhằm

A. Hạn chế sử dụng tài nguyên        B. Sử dụng hợp lí tài nguyên

C. Tăng ngân sách nhà nước       D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên

Câu 40: Bảo vệ tài nguyên môi trường là trách nhiệm của

A. Đảng và nhà nước ta        B. Các cơ quan chức năng

C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức       D. Thế hệ trẻ

Đáp án

1-B2-C3-B4-C5-A6-A
7-A8-A9-C10-B11-C12-A
13-B14-A15-A16-A17-A18-A
19-B20-B21-C22-D23-A24-B
25-A26-C27-B28-A29-B30-A
31-B32-C33-B34-B35-D36-D
37-C38-A39-C40-C
Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Giáo dục công dân 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 2)

Đề thi GDCD 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)

Câu 1: Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây?

A. Quá độ trực tiếp        B. Quá độ gián tiếp

C. Quá độ nhảy vọt        D. Quá độ nửa trực tiếp

Câu 2: Chủ trương “ hòa nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hóa thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta?

A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

B. Do nhân dân làm chủ

C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới

D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 3: Đặc điểm nổi bật và bao trùm của thời quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là

A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh

B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ

C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết

D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao

Câu 4: Đời sống của nhân dân giữa những vùng, miền của đất nước còn có sự chênh lệch là đặc điểm của thời kì quá độ trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Chính trị        B. Kinh tế

C. Tư tưởng và văn hóa        D. Xã hội

Câu 5: Trên lĩnh vực tư tưởng và văn hóa, thời kì quá độ ở nước ta có đặc điểm gì dưới đây

A. Nền văn háo tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc

B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ

C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tuongr, văn hóa khác nhau

D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy

Câu 6: Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là quá độ

A. Trực tiếp        B. Tích cực

C. Liên tục        D. Gián tiếp

Câu 7: Quá độ từ xã hội tiền tư bản lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa là quá độ

A. Gián tiếp        B. Nhảy vọt

C. Đứt quãng        D. Không cơ bản

Câu 8: Sau khi hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Đảng và Nhà nước ta đã lựa chọn con đường phát triển tiếp theo là đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ

A. Tư bản chủ nghĩa        B. Phong kiến lạc hậu

C. Thuộc địa        D. Nông nghiệp lạc hậu

Câu 9: Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện như thế nào dưới đây?

A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc

B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam

C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình

D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng

Câu 10:Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc

A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam

C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn

D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước

Câu 11: Nhà nước ta kế thừa và pháp huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện

A. Tính giai cấp của Nhà nước       B. Tính nhân dân của Nhà nước

C. Tính dân tộc của Nhà nước       D. Tính cộng đồng của Nhà nước

Câu 12: Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của Nhà nước ta?

A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên

B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí

C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật

D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân

Câu 13: Chức năng nào dưới đây của Nhà nước ta là căn bản nhất

A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị

B. Chức năng tổ chức và xây dựng

C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội

D. Chức năng tổ chức và giáo dục

Câu 14: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?

A. Mặt trận Tổ quốc Việt nam       B. Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam        D. Đoàn thanh niên Việt Nam

Câu 15: Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là trách nhiệm của

A. Các cơ quan        B. Mọi công dân

C. Nhà nước        D. Lực lượng vũ trang

Câu 16: Trên đường đi Minh thấy một người đnag cắt trộm dây cáp điện, Minh bang khoăn không biết phải làm gì. Nếu là bạn của Minh, em sẽ khuyên Minh lựa chọn cách nào dưới đây cho phù hợp

A. Làm ngơ coi như không hay biết       B. Xông vào bắt

C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm        D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân

Câu 17: Khẳng điịnh nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước

B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

C. Công dân có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân

Câu 18: Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa

A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động

B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình

C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước

D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí

Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đứng về nội dung dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?

A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa

B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước

C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ

D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương

Câu 20: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Nhân dân thảo luận đóng góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật

B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân xã

C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng

D. Anh B tham gia vào các lệ hội ở địa phương

Câu 21: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?

A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường

B. Chị B tham gia phê bình văn học

C. Anh H tham gia đóng góp ý kiến dự thảo luật

D. Chị C phát biểu ý kiến trong cuộc họp cơ quan

Câu 22: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của

A. Nhà nước        B. Cá nhân

C. Công chức        D. Nhân dân

Câu 23: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp?

A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường

B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp

C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương

D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật

Câu 24: Dân chủ gián tiếp là hình thức dân chủ để nhân dân bầu ra những người

A. Đại diện thay mặt mình quyết điịnh các công việc chung của Nhà nước

B. Có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước

C. Có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước

D. Có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của Nhà nước

Câu 25: Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản Nhà nước là thực hiện hình thức dân chr nào dưới đây?

A. Trực tiếp        B. Gián tiếp

C. Hợp pháp        D. Thống nhất

Câu 26: Chất lượng dân số được đánh giá bằng yếu tố nào dưới đây?

A. Tinh thần, niêm tin, mức sống

B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền

C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp

D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần

Câu 27: Ở nước ta, thực hiện có hiệu quả chính sách dân số là nhằm mục đích nào dưới đây?

A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế

B. Đảm bảo trạt tự, an toàn xã hôi

C. Thực hiện xóa đói, giảm nghèo

D. Thúc đẩy sản xuất phát triển

Câu 28: Nhà nước tạo điều kiện để mọi gia điình, cá nhân tự nguyện, chủ động tham gia công tác dân số nhằm mục tiêu nào dưới đây?

A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình

B. Nâng cao chất lượng dân số

C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 29: Đảng và Nhà nước ta đang có chủ trương giảm tốc độ tăng dân số, bở vì tăng dân số

A. Ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của nhà nước

B. ảnh hưởng đến quá trình công nghiệp hóa đất nước

C. ảnh hưởng đến an ninh quốc phòng

D. ảnh hưởng đến chính trị, kinh tế của đất nước

Câu 30:Mục tiêu phân bố dân cư hợp lí của chính sách dân số nước ta để

A. Giảm sự chênh lệch lao động giữa các vùng

B. Khai thác tiềm năng và phát huy thế mạnh của từng vùng, miền

C. Hạn chế tập trung đông dân cư vào đô thị lớn

D. Giảm lao động thừa ở thành thị

Câu 31: Quan niệm dân gian nào dưới đây ảnh hưởng xấu đến chính sách dân số của Nhà nước?

A. Cơn hơn cha là nhà có chức

B. Một giọt máu đào hơn ao nước lã

C. Cha mẹ sinh con trời sinh tính

D. Đông con hơn nhiều của

Câu 32: Nhà nước khuyến khích các cặp vợ chồng thực hiện sang lọc trước sinh và sau sinh nhằm mục đích nào dưới đây ?

A. Lựa chọn giới tính thai nhi

B. Góp phần nâng cao chất lượng dân số

C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình

D. Sinh con theo ý muốn

Câu 33: Kế hoạch hóa gia đình là biện pháp chủ yếu để

A. Lựa chọn tuổi con cho phù hợp

B. Lựa chọn số con theo mong muốn của vợ chồng

C. Hạn chế việc sinh con

D. Điều chinh số con và khoảng cách sinh con

Câu 34: Nhà nước ban hành Luật Bảo vệ môi trường là việc làm nhằm mục đích

A. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường

B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường

C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân

D. Thực hiện vai trò quản lí của Nhà nước đối với môi trường

Câu 35: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ?

A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm

B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt

C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản

D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên

Câu 36: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước đã có biện pháp nào dưới đây?

A. Giữ gìn và phát huy hệ thống các vườn quốc gia

B. Bảo vệ rừng đầu nguồn

C. Ngăn chặn nạn săn bắt động vật

D. Mở rộng diện tích rừng

Câu 37: Việc làm nào dưới đây gây ô nhiễm đất ?

A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong trồng trọt

B. Chôn chất thải hữu cơ để làm phân bón

C. Xây dựng hệ thống kênh tưới tiêu

D. Sử dụng phân vi sinh cho cây trồng

Câu 38: Để bảo tồn đa dạng sinh học, Nhà nước ta chủ trương

A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia

B. Bảo vệ rừng đầu nguồn

C. Mở rộng diện tích rừng

D. Ngăn chặn việc săn bắt các loài động vật

Câu 39: Chị H mở nhà hàng đặc sản kinh doanh thú rừng. Việc làm của chị H là hành vi

A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh

B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng

C. Phá hoại tài nguyên, môi trường

D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường

Câu 40: Nhà nước ta chủ trương khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên nhằm mục đích

A. Chấm dứt tình trạng khai thác bừa bãi gây lãng phí

B. Giữ gìn, không sử dụng nguồn tài nguyên đất nước

C. Ngăn chặn việc khai thác các loại tài nguyên

D. Cấm các hoạt động khai thác tài nguyên

Đáp án

1-B2-D3-B4-D5-C6-A
7-A8-A9-B10-A11-C12-C
13-B14-B15-B16-D17-C18-B
19-A20-D21-B22-A23-D24-A
25-A26-D27-A28-D29-A30-B
31-D32-B33-A34-D35-A36-A
37-D38-D39-A40-A
Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Giáo dục công dân 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 3)

Câu 1: Ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ?

A. Mọi công đân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước

B. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có trách nhiemj tham gia xây dựng Nhà nước

C. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân

D. Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước

Câu 2: ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước

A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước

B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước

C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền

D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người

Câu 3: Hành vi nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Anh G không vi phạm pháp luật

B. Anh C không tố giác tội phạm

C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường

D. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật

Câu 4: Anh A bị một tổ chức chuyên kích động, phá hoại an ninh đất nước mua chuộc và lôi kéo tham gia vào tổ chức đó. Nếu ở trường hợp của anh A, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?

A. Rủ thêm một số người tham gia

B. Báo cho cơ quan nhà nước có thảm quyền biết

C. Lờ đi coi như không biết

D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó

Câu 5: Hoạt động bảo vệ môi trường nào dưới đây không được khuyến khích?

A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sản phẩm thân thiện với môi trường

B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải

C. Sử dụng năng lượng sạch

D. Chôn lấp các loại rác thải vào đất

Câu 6: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là ?

A. Giữ nguyên tình trạng tài nguyên, không khai thác và sử dụng

B. Ngăn cấm các hoạt động có ảnh hưởng đến tài nguyên và môi trường

C. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên

D. Đưa công nghệ hiện đại vào khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường

Câu 7: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi bảo vệ môi trường?

A. Quản lí chất thải        B. Phòng, ngừa, ứng phó với sự cố môi trường

C. Khai thác gỗ bừa bãi        D. Phân loại rác

Câu 8: Cơ sở sản xuất A đã xây dựng dây chuyền xử lí rác thải bằng công nghệ hiện đại. Việc làm này là

A. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải

B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường

C. Đổi mới trang thiết bị sản xuất

D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất

Câu 9: Biện pháp nào dưới đây góp phần bảo vệ động vật hoang dã, quý hiếm?

A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh

B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng

C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm

D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm

Câu 10: Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào dưới đây?

A. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép

B. Trồng rừng, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Mở rộng diện tích rừng

Câu 11: Chính sách giao đất, giao rừng của Nhà nước cho nhân dân để thực hiện mục đích nào dưới đây?

A. Chấm dứt tình trạng khái thác rừng bừa bãi

B. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên rừng

C. Quản lí, bảo vệ và phát triển rừng hiệu quả

D. Mở rộng diện tích rừng

Câu 12: Địa phương A huy động các cá nhân, tổ chức cùng tham gia thu gom rác thải hằng ngày. Việc làm này nhằm

A. Xây dựng tinh thần đoàn kết

B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ

C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường

D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường

Câu 13: Hiện nay, một số hộ dân sống ở miền núi rẻo cao đã và đang nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép trong những chiếc lồng, cũi sắt để làm cảnh. Nếu em gặp cnahr tượng trên , em sẽ làm gì ?

A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn

B. Khuyên họ chăm sóc chúng thật tốt

C. Khuyên họ mang nộp cho cơ quan kiểm lâm

D. Thu mua chúng để kinh doanh

Câu 14: Giả sử em là giám đốc công ty hóa chất X, mà chất thải do công ty em sản xuất ra rất độc hại, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng. Nếu đầu tư hệ thống xử lí chất thải thì sẽ làm giảm lợi nhuận, em chọn cách xử lí nào dưới đây?

A. Chấm dứt sản xuất để không gây ô nhiễm môi trường

B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải

C. Vẫn tiếp tục sản xuất, không quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường

D. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải nhưng không hoạt động

Câu 15 :Nếu phát hiện một cơ sở sản xuất ở địa phương có hành vi xả trực tiếp chất thải chưa qua xử lí ra môi trường, em sẽ

A. Thông báo cho nhân dân địa phương biết việc làm của cơ sở sản xuất

B. Thông báo cho chính quyền địa phương

C. Nói cho bố mẹ biết

D. Coi như không biết việc làm đó của cơ sở sản xuất

Câu 16 : Nếu bắt gặp một bạn đổ rác không đúng nơi quy định trong nhà trường, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây ?

A. Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định

B. Không quan tâm vì đố là việc của nhà trường

C. Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt

D. Báo với công an

Câu 17: Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Theo em, bạn A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây để thể hiện trách nhiệm của công dân ?

A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số

B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ

C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em

D. Thông báo cho chính quyền địa phương

Câu 18: Trong các biện pháp thực hiện chính sách dân số nào dưới đây, biện pháp nào tác dộng trực tiếp tới nhân thức của người dân?

A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí

B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc

C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số

D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số

Câu 19: Cán bộ chuyên trách dân số xã A phát tờ rơi cho người dân về các biện pháp kế hoạch hóa gia đình. Việc làm này thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách dân số ?

A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số

B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số

C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình

D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia điình

Câu 20: Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Q thường xuyên thực hiện giao ban với cán chuyên trách các xã, thị trấn để cập nhật thông tin, nắm bắt tình hình biến dộng về dân số - kế hoạch hóa gia đình ở cơ sở. Việc làm này thể hiện nội dung nào dưới đây trong chính sách dân số?

A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số

B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số

C. Tăng cường công tác lãnh đạo , quản lí đối với công tác dân số

D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số

Câu 21: Vợ chồng chị M sinh được hai cô con gái nên chồng chị muốn chị sinh thêm để mong có được cậu con trai. Nhưng chị lại không muốn vì chị cho rằng dù gái hay trai chỉ hai là đủ. Nếu em là chị M, em sẽ chọn cách nào dưới đây?

A. Nhờ bố mẹ giải thích cho chồng hiểu

B. Giải thích cho người chồng hiểu để từ bỏ ý định sinh thêm

D. Nhờ cán bộ dân số ở địa phương giúp đỡ

Câu 22: Khi cán bộ dân số đến một gia đình để tuyên truyền về thực hiện kế hoạch hóa gia đình, nhưng họ không quan tâm và không hợp tác. Theo em, cán bộ dân số nên làm theo cách nào dưới đây?

A. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác

B. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về

C. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết

D. Phê bình, kỉ luật gia điình đó

Câu 23:Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là

A. Thức đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ        B. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn

C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động        D. Phát triển nguồn nhân lực

Câu 24: Một trong nhưng phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là

A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ

B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật

C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động

D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm

Câu 25: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay là

A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị

B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn

C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị

D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng

Câu 26: Nhà nước đã thực hiện phương hướng nào dưới đây để tạo ra nhiều việc làm?

A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước

B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân

C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển

D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 27: Ở nước ta hiện nay, khái niệm việc làm được hiểu như thế nào?

A. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập

B. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh

C. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm

D. Mọi hoạt đọng lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm

Câu 28: Nội dung nào dưới đay đúng với tình hình việc làm hiện nay ở nước ta

A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động

B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp

C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn

D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị

Câu 29: Để tạo ra nhiều việc làm cho người lao động, Nhà nước ta đã có những chính sách nào dưới đây?

A. Tập trung phát triển ngành nông ngiệp

B. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống

C. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên

D. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học

Câu 30: Nội dung nào dưới dưới đây đúng với phương hướng của chính sách giải quyết việc là ơ nước ta hiện nay ?

A. Khuyến khích công dân làm giàu        B. Mở rộng thị trường lao động

C. Đào tạo nguồn nhân lực        D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động

Câu 31: Nhà nước khuyến khích khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống của nước ta nhằm mục đích gì dưới đây?

A. Đa dạng hóa các ngành nghề        B. Giữ gìn truyền thống dân tộc

C. Phát huy tay nghề của người lao động        D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động

Câu 32: Huyện A có chính sách khôi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa phương là nhằm

A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước

B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương

C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương

D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội

Câu 33: Biều hiện nào dưới đây của huyện B là để giải quyết việc làm cho lao động ở địa phương ?

A. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh

B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng

C. Thu gom và phân loại rác

D. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu

Câu 34: Giải quyết việc làm cho người lao động hiện nay ở nước ta nhằm

A. Phát huy được tiền năng lao động

B. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao

C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế

D. Huy động được nguồn vốn trong nhân dân

Câu 35: Để giải quyết việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp

A. Tạo ra nhiều việc lam mới        B. Tạo ra nhiều sản phẩm

C. Tăng thu nhập cho người lao động        D. Bảo vệ người lao động

Câu 36: Biện pháp nào dưới đây là thực hiện chính sách giải quyết việc làm?

A. Mở rộng các hình tức trợ giúp người nghèo

B. Mở rộng hệ thống trường lớp

C. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lí

D. Nâng cao trình độ người lao động

Câu 37: Biện pháp nào dưới đây được nhà nước ta vân dụng để giải quyết việc làm cho người lao động trong giai đoạn này ?

A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên

B. Có chính sách sản xuất kinh doạnh tự do tuyệt đối

C. Tăng thuế thu nhập cá nhân

D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu

Câu 38: Nhận định nào dưới đây đúng với chất lượng nguồn lao động nước ta hiện nay ?

A. Nguồn lao động có chát lượng cao

B. Nguồn lao động luôn đáp ứng được yêu cầu của đất nước

C. Nguồn lao đọng chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao

D. Nguồn lao động rarat dồi dào

Câu 39: Gia đinh B có nghề truyền thống làm nón, nhưng khi các bạn nhắc đến nghề đó, B luôn có thái độ không thích. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây ?

A. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình

B. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B

C. Đồng tình với thái dộ của B

D. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B

Câu 40: Anh T tốt nghiệp đại học nhưng chưa xin được việc làm. Để có thu nhập, anh đã tự tạo việc làm cho mình bằng cách mở cửa hàng kinh doanh đồ ăn, nhưng lại bị bố mẹ anh phản đối. Theo em, anh T nên chọn cách ứng xử nào dưới đây?

A. Không quan tâm đến ý kiến của bố mẹ

B. Ngưng công việc đó để chờ xin việc thoe ngành đã được học

C. Động viên và giải thích cho bố mẹ hiểu để ủng hộ

D. Tìm việc làm theo yêu cầu của bố mẹ

Đáp án

1-A2-B3-B4-B5-D6-C
7-D8-C9-C10-A11-B12-A
13-C14-B15-C16-D17-A18-C
19-C20-C21-B22-A23-D24-B
25-A26-C27-D28-D29-B30-D
31-D32-C33-A34-A35-A36-D
37-A38-C39-A40-C
Quảng cáo

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa học kì 2

Môn: Giáo dục công dân 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề 4)

Câu 1:Giả sử em nhìn thấy một ô tô đang vận chyển động vật quý hiếm đi tieu thụ, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây ?

A. Không quan tâm vì đó là việc của cơ quan kiểm lâm

B. Báo với cơ quan kiểm lâm

C. Lặng lẽ theo dõi việc làm của họ

D. Ngăn chặn không cho họ vận chuyển

Câu 2: Vào dịp hè, gia đình H tổ chức đi biển. Sauk hi ăn uống xong, H nhanh nhẹn nhặt rác thải của gia đình cho vào túi ni-lông rồi sau đó ném xuống biển. Em nhận xét gì về việc làm đó?

A. Là việc làm bình thường không cần quan tâm

B. Là việc làm cần được khuyến lhichs vì có ý thức bảo vệ môi trường

C. Là việc làm thực hiện đúng quy điịnh về vệ sinh nơi công cộng

D. Là việc làm cần phê phán vì làm hủy hoại môi trường

Câu 3: Thấy bạn A rửa tay xà phòng rất mạnh, nước chảy tràn đầy chậu và ra ngoài, em sẽ chọn cách ứng xử nào?

A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của bạn

B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí

C. Tắt ngay vòi nước vì nước chảy quá nhiều

D. Thông báo với thầy cô giáo chủ nhiệm

Câu 4: Khi phát hiện nhà máy sản xuất phân đạm xả nước thải chưa được xử lí xuống dòng sông bên cạnh nhà máy, em sẽ?

A. Lờ đi, coi như không biết         B. Báo cho cơ quan công an

C. Ngăn chặn việc xả thải ra môi trường         D. Đến gặp giám đốc nhà máy để đe dọa

Câu 5: Khi đi chơi công viên, em thấy một nhóm bạn xả rác bừa bãi. Em sẽ làm gì?

A. Không can thiệp, vì đó là việc làm bình thường

B. Nhắc nhở, góp ý với họ phải dọn và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ

C. Chụp ảnh và bêu xấu họ trên facebook

D. Quát mắng cho họ sợ để họ ra khỏi công viên

Câu 6: Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ở nước ta là

A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài

C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại

Câu 7:Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm

A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân

B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập

C. Tạo môi trường cho công dân nâng cao nhận thức

D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân

Câu 8: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và đào tạo ở nước ta là

A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài

B. Nâng cao chất lượng, hieeujq ủa giáo dục và đào tạo

C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa

D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ

Câu 9: Nhà nước huy động mọi nguồn lực để phát triên giáo dục và đào tạo là thực hiện nội dung của phương hướng?

A. Mở rông quy mô giáo dục

B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 10: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm

A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới

B. Mở rộng quy mô giáo dục

C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục

D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế

Câu 11: Nội dung nào dưới đay thuộc phương hướng của chính sách giáo dục và đào tạo nước ta?

A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ

D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo

Câu 12: Phát triển giáo dục là sự nghiệp của

A. Nhà nước và của toàn dân         B. Đảng và Nhà nước

C. Bộ Giáo dục và Đào tạo         D. Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo

Câu 13: Nhà nước có chính sách đúng đắn trong việc phát triển, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhân tài là nhằm

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B. Ưu tiên đầu tiên cho giáo dục

C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục

D. Mở rộng quy mô giáo dục

Câu 14: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo, chúng ta phải

A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học

B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 15: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung cơ bản của phương hướng nào dưới đây?

A. Mở rộng quy mô giáo dục         B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục         D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục

Câu 16: Đảng và Nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là

A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước

B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước

C. Chính sách xã hội cơ bản

D. Quốc sách hàng đầu

Câu 17: Thực hiện tốt phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và giáo sẽ góp phần vào việc

A. Thức đẩy phát triển kinh tế của đất nước

B. Thức đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân

D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước

Câu 18: Phương hướng nào dưới đây của chính sách giáo dục và đào tạo mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta?

A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo

B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục

D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục

Câu 19: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?

A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục

B. Mở rộng quy mô giáo dục

C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo

D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học

Câu 20: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện

A. Chu trương giáo dục toàn diện         B. Công bằng xã hội trong giáo dục

C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục         D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo

Câu 21: Nền quốc phòng và an ninh nước ta là

A. Nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân

B. Nền quốc phòng toàn dân vững mạnh

C. Nền quốc phòng và an ninh nhân dân

D. Nền quốc phòng khu vực

Câu 22: Lực lượng nòng cốt để bảo vệ Tổ quốc là

A. Đảng và Nhà nước         B. Toàn dân

C. Đảng, Nhà nước và nhân dân         D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân

Câu 23: Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của

A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh

B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân

C. Lực lượng quốc phòng an ninh

D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân

Câu 24: Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của

A. Công an nhân dân         B. Quân đội nhân dân

C. Toàn dân         D. Công dân

Câu 25: Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là một trong các nội dung của chính sách?

A. Dân số         B. Văn hóa

C. Quốc phòng và an ninh         D. Đối ngoại

Câu 26: nội dung nào dưới đây đúng khi nói về sức mạnh dân tộc?

A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc

B. Sức mạnh của khoa học và công nghệ

C. Sức mạnh của hệ thống chính trị

D. Sức mạnh của quân sựv

Câu 27: Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là ?

A. Sức mạnh dân tộc         B. Sức mạnh thời đại

C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước         D. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh

Câu 28: Việc làm nào dưới đây không thực hiện đúng nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?

A. Đăng kí nghĩa vụ khi đến tuổi

B. Không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ

C. Tham gia tập luyện quân sự ở trường học

D. Tham gia tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư

Câu 29: Kết hợp kinh tế- xã hội với quốc phòng, an ninh là

A. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

B. Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá Nhà nước

C. Nước ta xây dựng chủ nghĩa sã hội

D. Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”

Câu 30: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là biểu hiện của

A. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng

B. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân

C. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh

D. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng

Câu 31: Anh B tích cực tham gia hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?

A. Nêu cáo tinnh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù

B. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân

C. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự

D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng

Câu 32: Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại không muốn con trai mình pahir thực hiện đăng lí nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân trong gia điình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?

A. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự

B. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự

C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ

D. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự

Câu 33: Anh trai của T có giấy gọi nhập ngũ, nhưng bố mẹ của T không muốn con đi bộ đội nên đã bàn với nhau tìm cách xin cho anh ở lại. Biết được điều này, T nên ứng xử theo cách nào dưới đây để thực hiện trách nhiệm công dân của mình?

A. Coi như không biết vì đây là việc của bố mẹ

B. Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của công dân

C. Đồng ý với việc làm đó của bố mẹ

D. Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ

Câu 34: Anh A có hành vi câu kết với người nước ngoài, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi của anh A là

A. Phản bội Tổ quốc         B. Lật đổ chính quyền nhân dân

C. Xâm phạm an ninh quốc gia         D. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài

Câu 35: H tình cờ phát hiện một nhóm người lợi dụng việc góp ý sửa đổi Hiến pháp để tuyên truyền chống phá Nhà nước . H cần chọn cách làm nào dưới đây?

A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn

B. Khuyên họ không nên tuyên truyền

C. Bí mật theo dõi

D. Báo cáo cơ quan công an

Câu 36: Chính sách đối ngoại có vai trò

A. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước.

B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội

C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc

D. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới

Câu 37: Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng

B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện

C. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng vag cùng có lợi

D. Chủ động, tích cực, trách nhiệm

Câu 38: Một trong những phương hướng của chính sách đối ngoại ở nước ta là

A. Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

B. Nâng cao vị thế của nước ta trên thế giới

C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi để đẩy mạnh công nghiệp háo, hiện đại hóa đất nước

D. Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ quốc tế

Câu 39: Một trong những nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta là

A. Giữ vững môi trường hòa bình

B. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa đất nước ta hội nhập

C. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại

D. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

Câu 40: Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là nhằm

A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới

B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế

C. Mở rộng hợp tác về kinh tế

D. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế

Đáp án

1-B2-D3-B4-B5-B6-B
7-B8-B9-B10-A11-D12-A
13-A14-A15-C16-D17-D18-C
19-C20-B21-A22-D23-A24-C
25-C26-A27-A28-B29-A30-D
31-D32-A33-B34-A35-D36-A
37-C38-A39-A40-D

Xem thêm bộ đề thi GDCD 11 mới năm 2024 chọn lọc khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
Tài liệu giáo viên