Top 12 Đề thi GDCD 11 Học kì 2 có đáp án, cực hay
Top 12 Đề thi GDCD 11 Học kì 2 có đáp án, cực hay
Phần dưới là danh sách Top 12 Đề kiểm tra GDCD 11 Học kì 2 có đáp án, cực hay gồm đề kiểm tra 15 phút, đề kiểm tra giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Giáo dục công dân 11.
Bộ Đề thi GDCD 11 Học kì 2
- Đề kiểm tra 15 phút GDCD 11 Học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi GDCD 11 Giữa học kì 2 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Học kì 2 GDCD 11 có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Ngày hội quốc phòng toàn dân là ngày nào?
A. 22/12
B. 30/4.
C. 01/5.
D. 30/10.
Câu 2: Quốc phòng và an ninh có vai trò đối với đất nước là?
A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
B. Quan trọng trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Tiền đề trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
D. Cơ sở trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
Câu 3: Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Chính quyền địa phương.
D. Cả A và B.
Câu 4: Bảo vệ Tổ quốc là …. thường của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Trong dấu “…” là?
A. Nhiệm vụ.
B. Nhiệm vụ quan trọng.
C. Nhiệm vụ trọng yếu.
D. Nghĩa vụ.
Câu 5: Ngày thành lập Công an nhân dân là?
A. 20/7.
B. 25/8.
C. 19/8.
D. 20/8.
Câu 6: Yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh trong công cuộc xây dựng và bỏa vệ Tổ quốc là?
A. Sức mạnh thời đại.
B. Sức mạnh dân tộc.
C. Sức mạnh khách quan.
D. Sức mạnh chủ quan.
Câu 7: Sức mạnh thời đại bao gồm?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.
C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm?
A. Con người.
B. Phương tiện vật chất.
C. Khả năng khác của dân tộc.
D. Cả A,B,C.
Câu 9: Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?
A. Tuyệt đối.
B. Trực tiếp.
C. Tác động một phần.
D. Cả A và B.
Câu 10: Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11: Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc.
Câu 12: Phương châm chỉ đạo các hoạt động ngoại giao của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
Câu 13: Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B,C.
Câu 14: Chính sách ngoại giao có mấy nguyên tắc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15: Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
Câu 17: Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật. Đây là cơ quan nào?
A. Bộ Ngoại giao.
B. Bộ Nội vụ.
C. Bộ Ngoại vụ.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Câu 18: Bộ Ngoại giao được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 28/8/1945.
B. 27/8/1945.
C. 26/8/1945.
D. 25/5/1945.
Câu 19: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao đầu tiên của nước ta là ai?
A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lê Hồng Phong.
Câu 20: Các hình thức hợp tác là?
A. Đơn phương.
B. Song phương.
C. Đa phương.
D. Cả A,B.
Đáp án
1-A | 2-A | 3-D | 4-C | 5-C | 6-B |
7-D | 8-D | 9-D | 10-C | 11-D | 12-D |
13-D | 14-A | 15-D | 16-A | 17-A | 18-A |
19-C | 20-D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1:Giả sử em nhìn thấy một ô tô đang vận chyển động vật quý hiếm đi tieu thụ, em sẽ chọn cách ứng xử nào sau đây ?
A. Không quan tâm vì đó là việc của cơ quan kiểm lâm
B. Báo với cơ quan kiểm lâm
C. Lặng lẽ theo dõi việc làm của họ
D. Ngăn chặn không cho họ vận chuyển
Câu 2: Vào dịp hè, gia đình H tổ chức đi biển. Sauk hi ăn uống xong, H nhanh nhẹn nhặt rác thải của gia đình cho vào túi ni-lông rồi sau đó ném xuống biển. Em nhận xét gì về việc làm đó?
A. Là việc làm bình thường không cần quan tâm
B. Là việc làm cần được khuyến lhichs vì có ý thức bảo vệ môi trường
C. Là việc làm thực hiện đúng quy điịnh về vệ sinh nơi công cộng
D. Là việc làm cần phê phán vì làm hủy hoại môi trường
Câu 3: Thấy bạn A rửa tay xà phòng rất mạnh, nước chảy tràn đầy chậu và ra ngoài, em sẽ chọn cách ứng xử nào?
A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của bạn
B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí
C. Tắt ngay vòi nước vì nước chảy quá nhiều
D. Thông báo với thầy cô giáo chủ nhiệm
Câu 4: Khi phát hiện nhà máy sản xuất phân đạm xả nước thải chưa được xử lí xuống dòng sông bên cạnh nhà máy, em sẽ?
A. Lờ đi, coi như không biết B. Báo cho cơ quan công an
C. Ngăn chặn việc xả thải ra môi trường D. Đến gặp giám đốc nhà máy để đe dọa
Câu 5: Khi đi chơi công viên, em thấy một nhóm bạn xả rác bừa bãi. Em sẽ làm gì?
A. Không can thiệp, vì đó là việc làm bình thường
B. Nhắc nhở, góp ý với họ phải dọn và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
C. Chụp ảnh và bêu xấu họ trên facebook
D. Quát mắng cho họ sợ để họ ra khỏi công viên
Câu 6: Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ở nước ta là
A. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại
Câu 7:Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm
A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân
B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập
C. Tạo môi trường cho công dân nâng cao nhận thức
D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân
Câu 8: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và đào tạo ở nước ta là
A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
B. Nâng cao chất lượng, hieeujq ủa giáo dục và đào tạo
C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa
D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 9: Nhà nước huy động mọi nguồn lực để phát triên giáo dục và đào tạo là thực hiện nội dung của phương hướng?
A. Mở rông quy mô giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 10: Nhà nước tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm
A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục
D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế
Câu 11: Nội dung nào dưới đay thuộc phương hướng của chính sách giáo dục và đào tạo nước ta?
A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
Câu 12: Phát triển giáo dục là sự nghiệp của
A. Nhà nước và của toàn dân B. Đảng và Nhà nước
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo D. Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo
Câu 13: Nhà nước có chính sách đúng đắn trong việc phát triển, đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng nhân tài là nhằm
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tiên cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Mở rộng quy mô giáo dục
Câu 14: Muốn nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo, chúng ta phải
A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 15: Đa dạng hóa các loại hình trường lớp và các hình thức giáo dục là nội dung cơ bản của phương hướng nào dưới đây?
A. Mở rộng quy mô giáo dục B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
Câu 16: Đảng và Nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là
A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước
B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước
C. Chính sách xã hội cơ bản
D. Quốc sách hàng đầu
Câu 17: Thực hiện tốt phương hướng cơ bản của chính sách giáo dục và giáo sẽ góp phần vào việc
A. Thức đẩy phát triển kinh tế của đất nước
B. Thức đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân
D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước
Câu 18: Phương hướng nào dưới đây của chính sách giáo dục và đào tạo mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp giáo dục nước ta?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 19: Để người học tiếp cận với các nền giáo dục tiên tiến trên thế giới, chính sách giáo dục và đào tạo nước ta đề ra phương hướng nào dưới đây?
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học
Câu 20: Nhà nước thực hiện chính sách miễn, giảm học phí cho học sinh có hoàn cảnh gia điình khó khăn là thể hiện
A. Chu trương giáo dục toàn diện B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục D. Sự quan tâm đến giáo dục và đào tạo
Câu 21: Nền quốc phòng và an ninh nước ta là
A. Nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
B. Nền quốc phòng toàn dân vững mạnh
C. Nền quốc phòng và an ninh nhân dân
D. Nền quốc phòng khu vực
Câu 22: Lực lượng nòng cốt để bảo vệ Tổ quốc là
A. Đảng và Nhà nước B. Toàn dân
C. Đảng, Nhà nước và nhân dân D. Quân đội nhân dân, công an nhân dân
Câu 23: Kết hợp quốc phòng với an ninh, đó là kết hợp sức mạnh của
A. Lực lượng và thế trận quốc phòng với lực lượng và thế trận an ninh
B. Lực lượng quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân
C. Lực lượng quốc phòng an ninh
D. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
Câu 24: Pháp luật quy định củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của
A. Công an nhân dân B. Quân đội nhân dân
C. Toàn dân D. Công dân
Câu 25: Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là một trong các nội dung của chính sách?
A. Dân số B. Văn hóa
C. Quốc phòng và an ninh D. Đối ngoại
Câu 26: nội dung nào dưới đây đúng khi nói về sức mạnh dân tộc?
A. Sức mạnh của văn hóa tinh thần và vật chất của dân tộc
B. Sức mạnh của khoa học và công nghệ
C. Sức mạnh của hệ thống chính trị
D. Sức mạnh của quân sựv
Câu 27: Yếu tố có ý nghĩa quyết định sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết dân tộc là ?
A. Sức mạnh dân tộc B. Sức mạnh thời đại
C. Sức mạnh của Đảng và Nhà nước D. Sức mạnh của quốc phòng, an ninh
Câu 28: Việc làm nào dưới đây không thực hiện đúng nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Đăng kí nghĩa vụ khi đến tuổi
B. Không chấp hành lệnh gọi nhập ngũ
C. Tham gia tập luyện quân sự ở trường học
D. Tham gia tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư
Câu 29: Kết hợp kinh tế- xã hội với quốc phòng, an ninh là
A. Thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
B. Các thế lực thù địch luôn tìm cách chống phá Nhà nước
C. Nước ta xây dựng chủ nghĩa sã hội
D. Các thế lực đang thực hiện âm mưu “ diễn biến hòa bình”
Câu 30: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội phải gắn với chiến lược quốc phòng và an ninh là biểu hiện của
A. Kết hợp kinh tế - xã hội với lực lượng quốc phòng
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh nhân dân
C. Kết hợp kinh tế - xã hội với thế trận an ninh
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với an ninh, quốc phòng
Câu 31: Anh B tích cực tham gia hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện trách nhiệm nào dưới đây của công dân?
A. Nêu cáo tinnh thần cảnh giác trước mọi thủ đoạn của kẻ thù
B. Xây dựng khố đại đoàn kết toàn dân
C. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự
D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phòng
Câu 32: Ông A là cán bộ xã nhưng ông lại không muốn con trai mình pahir thực hiện đăng lí nghĩa vụ quân sự. Nếu là người thân trong gia điình ông A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?
A. Chấp hành Luật Nghĩa vụ quân sự
B. Nên cho con đi học để không phải tham gia nghĩa vụ quân sự
C. Gặp ban chỉ huy quân sự huyện giúp đỡ
D. Không đăng kí nghĩa vụ quân sự
Câu 33: Anh trai của T có giấy gọi nhập ngũ, nhưng bố mẹ của T không muốn con đi bộ đội nên đã bàn với nhau tìm cách xin cho anh ở lại. Biết được điều này, T nên ứng xử theo cách nào dưới đây để thực hiện trách nhiệm công dân của mình?
A. Coi như không biết vì đây là việc của bố mẹ
B. Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của công dân
C. Đồng ý với việc làm đó của bố mẹ
D. Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ
Câu 34: Anh A có hành vi câu kết với người nước ngoài, phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi của anh A là
A. Phản bội Tổ quốc B. Lật đổ chính quyền nhân dân
C. Xâm phạm an ninh quốc gia D. Cung cấp bí mật Nhà nước cho nước ngoài
Câu 35: H tình cờ phát hiện một nhóm người lợi dụng việc góp ý sửa đổi Hiến pháp để tuyên truyền chống phá Nhà nước . H cần chọn cách làm nào dưới đây?
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ không nên tuyên truyền
C. Bí mật theo dõi
D. Báo cáo cơ quan công an
Câu 36: Chính sách đối ngoại có vai trò
A. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới đất nước.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
D. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới
Câu 37: Chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước ta được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng
B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện
C. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng vag cùng có lợi
D. Chủ động, tích cực, trách nhiệm
Câu 38: Một trong những phương hướng của chính sách đối ngoại ở nước ta là
A. Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Nâng cao vị thế của nước ta trên thế giới
C. Tạo điều kiện quốc tế thuận lợi để đẩy mạnh công nghiệp háo, hiện đại hóa đất nước
D. Nêu cao tinh thần, tự chủ trong quan hệ quốc tế
Câu 39: Một trong những nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta là
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa đất nước ta hội nhập
C. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại
D. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 40: Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại là nhằm
A. Tích cực tham gia vào các diễn đàn và hoạt động của thế giới
B. Sẵn sang đối thoại với các nước về vấn đề kinh tế
C. Mở rộng hợp tác về kinh tế
D. Phát huy nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế
Đáp án
1-B | 2-D | 3-B | 4-B | 5-B | 6-B |
7-B | 8-B | 9-B | 10-A | 11-D | 12-A |
13-A | 14-A | 15-C | 16-D | 17-D | 18-C |
19-C | 20-B | 21-A | 22-D | 23-A | 24-C |
25-C | 26-A | 27-A | 28-B | 29-A | 30-D |
31-D | 32-A | 33-B | 34-A | 35-D | 36-A |
37-C | 38-A | 39-A | 40-D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Giáo dục công dân 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Ngày Môi trường thế giới là?
A. 5/6.
B. 7/6.
C. 6/5.
D. 6/7.
Câu 2: Đặc điểm nguồn tài nguyên nước ta là?
A. Phong phú và đa dạng.
B. Sử dụng hợp lí.
C. Sử dụng có hiệu quả.
D. Cả A,B,C.
Câu 3: Điều đáng lo ngại về tài nguyên thiên nhiên nước ta hiện nay là?
A. Khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.
B. Chất lượng đất suy giảm.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Cả A,B,C.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tài nguyên thiên nhiên bị phá hủy là?
A. Do tác động tiêu cực của con người.
B. Do thời tiết khắc nghiệt.
C. Do mưa dông, lốc xoáy.
D. Cả A,B,C.
Câu 5: Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên.
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên và xử lí chất thải
D. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
Câu 6: Phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là?
A. Sử dụng hợp lý tài nguyên.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
D. Tăng cường công tác, quản lý của nhà nước về bảo vệ môi trường từ trung ương đến địa phương.
Câu 7: Các hoạt động bảo vệ môi trường là?
A. Trồng cây xanh.
B. Vệ sinh môi trường tại các khu dân cư.
C. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
Câu 8: Các hoạt động phá hoại môi trường là?
A. Tiêu diệt động vật quý hiếm.
B. Xả rác ra môi trường.
C. Chặt rừng lấy gỗ.
D. Cả A,B,C.
Câu 9: Hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật được gọi là?
A. Môi trường.
B. Tự nhiên.
C. Thiên nhiên.
D. Cả A,B,C.
Câu 10: Sự biến đổi các thành phần môi trường không phù hợp với quy chuẩn kĩ thuật môi trường và tiêu chuẩn môi trường gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật được gọi là?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Suy thoái môi trường.
C. Sự cố môi trường.
D. Phá hủy môi trường.
Câu 11: Nhiệm vụ của giáo dục là?
A. Nâng cao dân trí.
B. Đài tạo nhân lực.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Cả A,B,C.
Câu 12: Để thực hiện nhiệm vụ của giáo dục, sự nghiệp giáo dục và đào tạo ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 13: Thực hiện công bằng trong giáo dục mang ý nghĩa ?
A. Nhân văn.
B. Nhân đạo.
C. Tôn sư trọng đạo.
D. Cả A,B,C.
Câu 14: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo của nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
Câu 15: Nâng cao trình độ quản lý, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ thuộc nội dung?
A. Nhiệm vụ của khoa học và công nghệ.
B. Phương hướng cở bản để phát triển khoa học và công nghệ.
C. Mục tiêu của khoa học và công nghệ.
D. Ý nghĩa của khoa học và công nghệ.
Câu 16: Hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy dược gọi là?
A. Khoa học.
B. Công nghệ.
C. Tri thức.
D. Khoa học và công nghệ.
Câu 17: Nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài thuộc phương hướng nào trong phát triển khoa học và công nghệ?
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
C. Xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ.
D. Tập trug vào các nhiệm vụ trọng tâm.
Câu 18: Nhiệm vụ của văn hóa là?
A. Xây dựng nên văn hóa tiên tiến.
B. Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện.
D. Cả A,B,C.
Câu 19: Để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta cần phát triển theo mấy phương hướng?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ở nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Chu Ngọc Anh.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Ông Vũ Đức Đam.
Câu 21: Ngày hội quốc phòng toàn dân là ngày nào?
A. 22/12.
B. 30/4.
C. 01/5.
D. 30/10.
Câu 22: Quốc phòng và an ninh có vai trò đối với đất nước là?
A. Trực tiếp giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
B. Quan trọng trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
C. Tiền đề trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
D. Cơ sở trong việc giữ gìn và bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
Câu 23: Bảo vệ Tổ quốc có lực lượng nòng cốt là?
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Chính quyền địa phương.
D. Cả A và B.
Câu 24: Bảo vệ Tổ quốc là …. thường của Đảng, Nhà nước và của toàn dân. Trong dấu “…” là?
A. Nhiệm vụ.
B. Nhiệm vụ quan trọng.
C. Nhiệm vụ trọng yếu.
D. Nghĩa vụ.
Câu 25: Ngày thành lập Công an nhân dân là?
A. 20/7.
B. 25/8.
C. 19/8.
D. 20/8.
Câu 26: Yếu tố quyết định tạo nên sức mạnh trong công cuộc xây dựng và bỏa vệ Tổ quốc là?
A. Sức mạnh thời đại.
B. Sức mạnh dân tộc.
C. Sức mạnh khách quan.
D. Sức mạnh chủ quan.
Câu 27: Sức mạnh thời đại bao gồm?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.
B. Sức mạnh của các lực lượng tiến bộ.
C. Sức mạnh của cách mạng trên thế giới.
D. Cả A,B,C.
Câu 28: Lực lượng quốc phòng toàn dân bao gồm?
A. Con người.
B. Phương tiện vật chất.
C. Khả năng khác của dân tộc.
D. Cả A,B,C.
Câu 29: Sự lãnh đạo của Đảng đối với Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là?
A. Tuyệt đối.
B. Trực tiếp.
C. Tác động một phần.
D. Cả A và B.
Câu 30: Để thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc cần phải thực hiện mấy phương hướng cơ bản?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31: Mục tiêu đối ngoại của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vì lợi ích quốc gia, dân tộc.
Câu 32: Phương châm chỉ đạo các hoạt động ngoại giao của nước ta hiện nay là?
A. Hợp tác cùng phát triển.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Hữu nghị, hợp tác.
D. Vừa hợp tác, vừa đấu tranh.
Câu 33: Nhiệm vụ của chính sách đối ngoại ở nước ta hiện nay là?
A. Giữ vững môi trường hòa bình
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội.
C. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Cả A,B,C.
Câu 34: Chính sách ngoại giao có mấy nguyên tắc?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Chính sách ngoại giao nước ta có mấy phương hướng cơ bản ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Phạm Bình Minh.
B. Ông Phùng Xuân Nhạ.
C. Bà Phạm Kim Tiến.
D. Bà Tòng Thị Phóng.
Câu 37: Cơ quan thuộc Chính phủ Việt Nam thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đối ngoại gồm: công tác ngoại giao, biên giới lãnh thổ quốc gia, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, ký kết và thực hiện điều ước quốc tế, quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; quản lý nhà nước các dịch vụ công và thực hiện đại diện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghiệp có vốn nhà nước trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ theo quy định của pháp luật. Đây là cơ quan nào?
A. Bộ Ngoại giao.
B. Bộ Nội vụ.
C. Bộ Ngoại vụ.
D. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Câu 38: Bộ Ngoại giao được thành lập vào ngày tháng năm nào?
A. 28/8/1945.
B. 27/8/1945.
C. 26/8/1945.
D. 25/5/1945.
Câu 39: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao đầu tiên của nước ta là ai?
A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
B. Trường Chinh.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lê Hồng Phong.
Câu 40: Các hình thức hợp tác là?
A. Đơn phương.
B. Song phương.
C. Đa phương.
D. Cả A,B.
Đáp án
1-A | 2-D | 3-D | 4-A | 5-D | 6-D |
7-D | 8-D | 9-A | 10-A | 11-D | 12-D |
13-A | 14-B | 15-A | 16-A | 17-B | 18-D |
19-B | 20-B | 21-A | 22-A | 23-D | 24-C |
25-C | 26-B | 27-D | 28-D | 29-D | 30-C |
31-D | 32-D | 33-D | 34-A | 35-D | 36-A |
37-A | 38-A | 39-C | 40-D |
Xem thêm các đề thi GDCD 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
- Giáo án Toán 11
- Giáo án Ngữ văn 11
- Giáo án Tiếng Anh 11
- Giáo án Vật Lí 11
- Giáo án Hóa học 11
- Giáo án Sinh học 11
- Giáo án Lịch Sử 11
- Giáo án Địa Lí 11
- Giáo án KTPL 11
- Giáo án HĐTN 11
- Giáo án Tin học 11
- Giáo án Công nghệ 11
- Giáo án GDQP 11
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
- Đề cương ôn tập Văn 11
- Đề thi Toán 11 (có đáp án)
- Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
- Đề cương ôn tập Toán 11
- Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 11
- Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
- Đề thi KTPL 11
- Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 11
- Đề thi GDQP 11 (có đáp án)