Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số 38899 được đọc là:
A. Ba mươi tám nghìn tám trăm chín mươi chín
B. Ba mươi chín nghìn tám trăm chín mươi chín
C. Ba mươi chín nghìn tám trăm tám mươi tám
D. Ba mươi tám nghìn chín trăm chín mươi chín
Câu 2: Số lẻ liền sau số 99879 là:
A. 99877
B. 99878
C. 99881
D. 98981
Câu 3: Tìm số lớn nhất trong các số sau:
A. 41590
B. 41800
C. 42360
D. 41785
Câu 4: Biết Vậy a = ?
A. a = 8
B. a = 9
C. a = 7
D. a = 6
Câu 5: Điền số tiếp theo vào dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …
A. 20025
B. 2025
C. 20205
D. 2205
Câu 6: Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số có chữ số hàng chục là 2 là:
A. 10021
B. 10020
C. 10201
D. 12001
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Câu 2: Từ các chữ số 9, 6, 3, 5, 7. Ta có thể lập được tất cả bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau và số lập được nhỏ hơn 50000.
Câu 3: Tìm số có năm chữ số biết rằng, số đó là số lẻ và chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn và tổng của chữ số hàng trăm và hàng chục bằng 6 và chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục và số đó nhỏ hơn 20000.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Câu 2: (2 điểm)
Số lập được nhỏ hơn 50000 nên chữ số hàng chục nghìn phải là 3
Những số chẵn có năm chữ số khác nhau thoả mãn yêu cầu bài toán là: 35796, 35976, 37596, 37956, 39756, 39576
Vậy có thể lập được 6 số thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: (3 điểm)
Số cần tìm nhỏ hơn 20000 nên chữ số hàng chục nghìn bằng 1
Gọi số cần tìm là . Ta có:
Chữ số hàng đơn vị gấp 5 lần chữ số hàng nghìn nên d = 5 × a và số đó là số lẻ nên d = 1 và a = 5
Chữ số hàng trăm và hàng chục có tổng bằng 6 nên b + c = 6 và b < c nên
- Trường hợp 1: b = 0, c = 6 suy ra số cần tìm là 15061
- Trường hợp 2: b = 1 , c = 5 suy ra số cần tìm là 15151
- Trường hợp 3: b = 2, c = 4 suy ra số cần tìm là 15241
Vậy các số cần tìm là : 15061, 15151, 15241.
Xem thêm các Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3) có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 có đáp án (Đề 3)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề kiểm tra Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.