Đề cương ôn tập Học kì 2 KHTN 7 Kết nối tri thức (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Cuối kì 2 KHTN 7 Kết nối tri thức với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 7 nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Khoa học tự nhiên 7 Học kì 2.
Đề cương ôn tập Học kì 2 KHTN 7 Kết nối tri thức (có lời giải)
Chỉ từ 80k mua trọn bộ đề cương ôn tập KHTN 7 Học kì 2 Kết nối tri thức theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. Phạm vi ôn tập
1. Phân môn Hóa học
- Giới thiệu về liên kết hóa học.
- Hóa trị và công thức hóa học.
2. Phân môn Vật lí
- Ảnh của vật qua gương phẳng.
- Nam châm.
- Từ trường.
3. Phân môn Sinh học
- Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Ứng dụng sinh trưởng và phát triển của sinh vật vào thực tiễn.
- Sinh sản vô tính ở sinh vật.
- Sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật.
II. Câu hỏi ôn tập
1. Phần tự luận
Bài 1: Biết Cl có hoá trị I, Mg có hoá trị II, mỗi nguyên tử Mg có thể kết hợp được với số nguyên tử Cl là?
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Calcium carbonate là thành phần chính của đá vôi, có công thức hóa học là CaCO3. Tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất trên.
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Hợp chất X được tạo thành bởi iron và oxygen có khối lượng phân tử là 160 amu. Biết phần trăm khối lượng của iron trong X là 70%. Xác định công thức hóa học của X.
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Phân tử X có 75% khối lượng là aluminium, còn lại là carbon. Biết khối lượng phân tử của X là 144 amu. Xác định công thức phân tử của X.
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Công thức phân tử của khí hydrogen sulfide là (biết lưu huỳnh trong hợp chất này có hóa trị II)?
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Cung cấp điện vào hai đầu của đoạn dây dẫn, đặt kim nam châm sao cho trục của kim nam châm song song với trục của dây dẫn. Khi đóng mạch điện có hiện tượng gì xảy với kim nam châm?
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Một vật nhỏ dạng mũi tên AB đặt trước một gương phẳng cho ảnh A’B’ như hình bên dưới. Em hãy vẽ lại hình và chỉ ra vị trí của gương phẳng bằng hình vẽ.
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Cho điểm sáng S trước gương phẳng cách ảnh S’ của nó qua gương một khoảng 54 cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng bao nhiêu?
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Một nam châm vĩnh cửu hình chữ U, sơn đánh dấu cực trên nam châm đã bị tróc, bằng những cách nào xác định được cực của nam châm này?
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Hãy vẽ một số đường sức từ của nam châm chữ U trong hình dưới đây.
Trả lời:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: KHTN 7
Thời gian làm bài: phút
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Trong hệ mạch, máu vận chuyển nhờ
A. sự ma sát với thành động mạch.
B. sự va đẩy của các tế bào máu.
C. sự co bóp của mao mạch.
D. sự co bóp của tim.
Câu 2: Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
A. Nhiệt độ cao và độ ẩm trung bình.
B. Nhiệt độ trung bình và độ ẩm trung bình.
C. Nhiệt độ thấp và độ ẩm thấp.
D. Nhiệt độ trung bình và độ ẩm cao.
Câu 2: Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là
A. các nhận biết.
B. các kích thích.
C. các cảm ứng.
D. các phản ứng.
Câu 4: Tập tính học được là
A. loại tập tính sinh ra đã có, đặc trưng cho loài.
B. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể nhưng mang tính đặc trưng cho loài.
C. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
D. loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ nhưng không có tính bền vững.
Câu 5: Hiện tượng cảm ứng nào sau đây được con người ứng dụng để nhận biết sự thay đổi của thời tiết?
A. Tính hướng sáng của côn trùng gây hại.
B. Tính hướng sáng của cá.
C. Độ cao khi bay của chuồn chuồn.
D. Rễ cây tránh xa hóa chất độc hại.
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh ở động vật?
A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả.
B. Sáo học nói tiếng người.
C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng.
D. Khỉ tập đi xe đạp.
Câu 7: Thực vật sinh trưởng nhờ hoạt động của
A. mô dẫn.
B. mô biểu bì.
C. mô phân sinh.
D. mô xốp.
Câu 8: Phát triển bao gồm
A. sinh trưởng và phân chia tế bào.
B. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh đột biến về hình thái cơ thể.
D. phân chia và phân hóa tế bào, phát sinh các đột biến để hình thành cơ quan mới.
Câu 9: Khi trời lạnh, nếu không được bổ sung thêm thức ăn thì sinh trưởng của động vật sẽ giảm do
A. khi trời lạnh, quá trình trao đổi chất của động vật bị ức chế.
B. khi trời lạnh, quá trình chuyển hóa năng lượng của động vật bị ức chế.
C. khi trời lạnh, động vật mất nhiều năng lượng để duy trì nhiệt độ cơ thể.
D. khi trời lạnh, động vật mất nhiều nước để duy trì nhiệt độ cơ thể.
Câu 10: Biện pháp canh tác nào sau đây là ứng dụng ảnh hưởng của độ ẩm trong việc điều khiển sinh trưởng và phát triển của cây trồng?
A. Chiếu sáng nhân tạo trong nhà kính.
B. Trồng xen canh hoặc làm luống.
C. Tưới nước cho cây trồng.
D. Trồng luân phiên các loại cây khác nhau.
Câu 11: Hình thức sinh sản trong đó cơ thể mới được hình thành từ cơ quan rễ, thân, lá của cơ thể mẹ gọi là
A. sinh sản hữu tính.
B. sinh sản phân đôi.
C. sinh sản bào tử.
D. sinh sản sinh dưỡng.
Câu 12: Hoa lưỡng tính là
A. hoa có đài, tràng và nhụy hoa.
B. hoa có đài, tràng và nhị hoa.
C. hoa có nhị và nhụy hoa.
D. hoa có đài và tràng hoa.
Câu 13: Hình thức sinh sản nào dưới đây là hình thức sinh sản hữu tính?
A. Sinh sản trinh sinh ở ong.
B. Phân đôi của trùng roi xanh.
C. Nảy chồi ở thủy tức.
D. Đẻ con ở lớp Thú.
Câu 14: Đâu không phải là ưu điểm của hình thức mang thai và sinh con ở động vật có vú so với hình thức đẻ trứng ở các động vật khác?
A. Được cung cấp chất dinh dưỡng liên tục.
B. Được bảo vệ tốt hơn trước kẻ thù.
C. Có điều kiện nhiệt độ thích hợp hơn.
D. Có thể tạo ra con non mang đặc điểm giống mẹ.
Câu 15: Trong thực tiễn, cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì
A. dễ trồng, tốn ít công chăm sóc và cho năng suất quả cao vượt trội.
B. dễ nhân nhanh giống, tốn ít công chăm sóc và cho năng suất quả cao vượt trội.
C. tránh được sâu bệnh gây hại, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
D. giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 16: Mục đích thắp đèn vào ban đêm cho cây thanh long nhằm
A. kích thích thanh long ra nhiều hoa và tạo quả trái vụ.
B. kích thích khả năng sinh trưởng của cây thanh long.
C. tăng cường khả năng chống chịu của cây thanh long.
D. kéo dài thời gian sinh sản của cây thanh long.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Nêu khái niệm sinh trưởng và phát triển. Sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ với nhau như thế nào?
Bài 2 (1 điểm): Tại sao chim và cá di cư? Khi di cư, chúng định hướng bằng cách nào?
Bài 3:
a) (2 điểm) Phân biệt các phương pháp nhân giống giâm cành, chiết cành và ghép cành.
b) (1 điểm) Tại sao khi ghép cành phải buộc chặt cành ghép vào gốc ghép?
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức hay khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tuyển tập Đề thi các môn học lớp 7 năm 2025 học kì 1, học kì 2 được các Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát chương trình và cấu trúc ra đề thi trắc nghiệm và tự luận mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 7 (các môn học)
- Giáo án Toán 7
- Giáo án Ngữ văn 7
- Giáo án Tiếng Anh 7
- Giáo án Khoa học tự nhiên 7
- Giáo án Lịch Sử 7
- Giáo án Địa Lí 7
- Giáo án GDCD 7
- Giáo án Tin học 7
- Giáo án Công nghệ 7
- Giáo án HĐTN 7
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7
- Giáo án Vật Lí 7
- Giáo án Sinh học 7
- Giáo án Hóa học 7
- Giáo án Âm nhạc 7
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 7 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 7
- Đề thi Toán 7 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán 7
- Đề thi Tiếng Anh 7 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 7 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 7 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 7 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 7 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 7 (có đáp án)