Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 4 Đại Số có đáp án, cực hay
Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 4 Đại Số có đáp án, cực hay
Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Top 8 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 4 Đại Số có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.
Đề kiểm tra 15 phút
Đề kiểm tra 45 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số
Thời gian làm bài: 15 phút
Bài 1: (6 điểm )Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số:
Bài 2: (4 điểm) Giải phương trình sau:
|x + 2| = 2(3 – x)
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1
a)
⇔ x2 + 6x + 9 – 10 ≥ x2 + 3x + 2x + 6 – 4
⇔ x2 – x2 + 6x – 3x – 2x ≥ –9 + 10 + 6 – 4
⇔ x ≥ 3
Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 3}.
Biểu diễn trên trục số:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Bài 2
Trường hợp 1: x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ –2
Khi đó (1) ⇔ x + 2 = 2(3 – x) ⇔ x + 2 = 6 – 2x
⇔ 3x = 4 ⇔ x = 3/4 (nhận)
Trường hợp 2: x + 2 < 0 ⇔ x < –2
Khi đó (1) ⇔ –(x + 2) = 2(3 – x) ⇔ –x – 2 = 6 – 2x
⇔ x = 8 (loại)
Vậy tập nghiệm: S = {4/3}
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 4 Đại Số
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Cho a > b ta có:
Câu 2: Nếu thì:
A. m ≤ n B. m ≥ n C. m > n D. m < n
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 3x - 5 ≥ 7 - 3x là:
A. S = ∅ B. S = R C. S = {x/x ≥ 2} D. S = {x/x ≥ 0}
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình |5 - 2x| = -1 là:
A. S = {3} B. S = ∅ C. S = R D. S = {2}
Câu 5: Cho bất đẳng thức |x| ≥ 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất đẳng thức luôn đúng với mọi giá trị của x
B. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x < 0
C. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x > 0
D. Bất đẳng thức chỉ đúng với giá trị x ≥ 0
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức: a4 + 1 ≥ a(a2 + 1)
Bài 2: (2 điểm) Giải bất phương trình:
a) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x) (1)
b) (x – 3)2 + 4(2 – x) > x(x + 7) (2)
Bài 3: (2 điểm) Giải phương trình:
a) |x – 1| = |3 – 2x|
b) |–4x| + 3x = 1
Bài 4: (2 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức x2 + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức
b) Cho hai số a, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh: a2 + b2 ≥ 1/2
Đáp án và Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1:
a) S b) Đ c) S d) Đ
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
Ta có: a4 + 1 ≥ a(a2 + 1) ⇔ a4 + 1 ≥ a3 + a
⇔ a4 – a3 + 1 – a ≥ 0 ⇔ a3(a – 1) – (a – 1) ≥ 0
⇔ (a – 1)(a3 – 1) ≥ 0 ⇔ (a – 1)2(a2 + a + 1) ≥ 0
Ta thấy:
Vậy ≥ 0 với mọi a hay a4 + 1 ≥ a(a2 + 1)
Bài 2:
a) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x)
⇔ 2x2 – 2x + 2x – 2 – 3 > –5x – (6x – 2x2 + 3 – x)
⇔ 2x2 – 5 ≥ –5x – 6x + 2x2 – 3 + x
⇔ 10x ≥ 2 ⇔ x ≥ 1/5
Tập nghiệm: S = {x | x ≥ 1/5}
b) (x – 3)2 + 4(2 – x) > x(x + 7)
⇔ x2 – 6x + 9 + 8 – 4x > x2 + 7x
⇔ –17x > –17
⇔ x < -17/-17
⇔ x < 1
Tập nghiệm: S = {x | x < 1}.
Bài 3:
a) |x – 1| = |3 – 2x|
⇔ x – 1 = 3 – 2x hoặc x – 1 = –(3 – 2x)
⇔ 3x = 4 hoặc –x = –2
⇔ x = 4/3 hoặc x = 2
Tập nghiệm: S = {4/3; 2}
b) |–4x| + 3x = 1 ⇔ |4x| = 1 – 3x (*)
Điều kiện: 1 – 3x ≥ 0 ⇔ 1 ≥ 3x ⇔ (1/3) ≥ x hay x ≤ 1/3
Khi đó (*) ⇔ 4x = 1 – 3x hoặc 4x = –(1 – 3x)
⇔ 7x = 1 hoặc x = –1
⇔ x = 1/7 hoặc x = –1 (thỏa mãn điều kiện x ≤ 1/3 )
Tập nghiệm: S = {1/7; -1}
Bài 4:
a) x2 + 1 ≤ (x - 2)2 ⇔ x2 + 1 ≤ x2 - 4x + 4 ⇔ 4x ≤ 3
⇔ x ≤ 3/4
Vậy: x ≤ 3/4
b) a, b > 0
Ta có: a + b = 1 suy ra: (a + b)2 = 1 ⇒ a2 + 2ab + b2 = 1 (1)
Mặt khác (a - b)2 ≥ 0 với mọi a, b ⇒ a2 - 2ab + b2 ≥ 0 (2)
Cộng (1) và (2) vế theo vế, ta được:
2a2 + 2b2 ≥ 1 ⇒ 2(a2 + b2) ≥ 1 ⇒ a2 + b2 ≥ 1/2
Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều