Top 12 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án, cực hay
Top 12 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án, cực hay
Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Top 12 Đề kiểm tra Toán 8 Chương 3 Đại Số có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.
Đề kiểm tra 15 phút - Bài kiểm tra số 1
Đề kiểm tra 15 phút - Bài kiểm tra số 2
Đề kiểm tra 45 phút (Trắc nghiệm + Tự luận)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số
Thời gian làm bài: 15 phút
Giải các phương trình sau:
a) (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x = x(x – 1)(x + 1)
b) x2 – 3x – 4 = 0
Đáp án và Hướng dẫn giải
a) (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x = x(x – 1)(x + 1)
⇔ x3 – 1 – 2x = x(x2 – 1)
⇔ x2 – 1 – 2x = x3 – x
⇔ -2x + x = 1 ⇔ - x = 1 ⇔ x = -1
Tập nghiệm của phương trình: S = { -1}
b) x2 – 3x – 4 = 0
⇔ x2 – 4x + x – 4 = 0 ⇔ x(x – 4) + (x – 4) = 0
⇔ (x – 4)(x + 1) = 0 ⇔ x – 4 = 0 hoặc x + 1 = 0
⇔ x = 4 hoặc x = -1
Tập nghiệm của phương trình: S = {4; -1}
c) ĐKXĐ : x – 1 ≠ 0 và x2 + x + 1 ≠ 0 (khi đó : x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1) ≠ 0)
⇔ x ≠ 1
Quy đồng mẫu thức hai vế:
Khử mẫu, ta được: 2x2 + 2x + 2 – 3x2 = x2 – x
⇔ -2x2 + 3x + 2 = 0 ⇔ 2x2 – 3x – 2 = 0
⇔ 2x2 – 4x + x – 2 = 0 ⇔ 2x(x – 2) + (x – 2) = 0
⇔ (x – 2)(2x + 1) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -1/2(thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {2 ; -1/2}
d) ĐKXĐ : x – 5 ≠ 0 và x – 1 ≠ 0 (khi đó : x2 – 6x + 5 = (x – 5)(x – 1) ≠ 0)
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x – 1 – 3 = 5x – 25 ⇔ -4x = -21
⇔ x = 21/4 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {21/4}
Đề kiểm tra 45 phút Toán 8 Chương 3 Đại Số
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Chọn câu có khẳng định đúng:
Phương trình có vô số nghiệm có tập nghiệm là:
A. S = R B. S = ∅ C. S = {∅} D. S = 0
Câu 2: Chọn câu có khẳng định đúng:
Chọn cặp phương trình tương đương.
A. x = -1 và x(x + 1) = 0
B. 5x - 2 = 3x + 4 và 2x = 2
C. 5(2x + 3) = 0 và 3(2x + 3) = 0
D. x2 - 4 = 0 và x = 2
Câu 3: Phương trình 7x + 49 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {-4} B. S = {-7} C. S ={7} D. S ={±7}
Câu 4: Phương trình 2x(x - 3) - 5(x - 3) = 0 có tập nghiệm là:
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình:
A. x ≠ -1 B. x ≠ 1 C. x ≠ ±1 D. x ≠ 0
Câu 6: Chọn kết quả đúng:
Cho biểu thức
Để M = 3 thì giá trị của x là:
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Với giá trị nào của m thì hai phương trình sau tương đương?
5x - 3 = 7x + 7 và 5x - m = 0
b) Tìm m để phương trình sau có nghiệm x = 1 :
3(2x + m)(x + 2) – 2(2x + 1) = 18.
Bài 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
Bài 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 24 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
1: A | 2: C | 3: B |
4: B | 5: C | 6: A |
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Thay x = 1 vào phương trình đã cho, ta có :
3(2 + m)(1 + 2) – 2(2 + 1) = 18 ⇔ 18 + 9m – 6 = 18
⇔ m = 2/3
b) Ta có: 5x - 3 = 7x + 7 ⇔ 5x - 7x = 7 + 3 ⇔ -2x = 10 ⇔ x = -5
Vì phương trình 5x - 3 = 7x + 7 tương đương với phương trình 5x - m = 0 nên thay x = -5 vào phương trình 5x - m = 0 ta được:
5(-5) - m = 0 ⇔ -25 - m = 0 ⇔ m = -25
Vậy m = -25 thì hai phương trình đã cho tương đương.
Bài 2: (3 điểm)
a) (*) ⇔ (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0
⇔ (5x – 3 + 4x – 7)(5x – 3 – 4x + 7) = 0
⇔ (9x – 10)(x + 4) = 0 ⇔ 9x – 10 = 0 hoặc x + 4 = 0
⇔ x = 10/9 hoặc x = -4
Tập nghiệm : S = { 10/9 ; -4}
b) ĐKXĐ: (x + 4)(x – 4) ≠ 0 ⇔ x + 4 ≠ 0 và x – 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ ⇔ 4
Ta có: x2 – 16 = (x + 4)(x – 4) ≠ 0
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
96 + 6(x2 – 16) = (2x – 1)(x – 4) + (3x – 1)(x + 4)
⇔ 96 + 6x2 – 96 = 2x2 – 8x – x + 4 + 3x2 + 12x – x – 4
⇔ x2 – 2x = 0 ⇔ x(x – 2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x – 2 = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm: S = {0;2}
c) ĐKXĐ: x ≠ 0; x – 1 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0; x ≠ 1 và x ≠ 2
MTC: 4x(x – 2)(x – 1)
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
2(1 – x)(x – 1) – x(x – 2) = 2(x – 1)2 – 2(x – 1)(x – 2)
⇔ -2x2 + 4x – 2 – x2 + 2x = 2x2 – 4x + 2 – 2x2 + 6x – 4
⇔ 3x2 – 4x = 0 ⇔ x(3x – 4) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4/3
(x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm: S = {4/3}
Bài 3: (2 điểm)
30 phút = (1/2) giờ
Gọi quãng đường AB là x (km). Điều kiện x > 0.
Thời gian xe máy đi từ A đến B là x/30 (giờ).
Thời gian xe máy đi từ B về A là x/24 (giờ).
Ta có phương trình:
⇔ 5x - 4x = 60 ⇔ x = 60 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường AB là 60 km.
Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 8 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều