Top 100 Đề thi Địa Lí 8 Cánh diều (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Địa Lí 8 Cánh diều Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 8 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Địa 8.
Đề thi Địa Lí 8 Cánh diều (có đáp án)
Xem thử Đề GK1 Địa 8 Xem thử Đề CK1 Địa 8 Xem thử Đề GK2 Địa 8 Xem thử Đề CK2 Địa 8
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 8 Cánh diều mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 1 Cánh diều
Đề thi Địa Lí 8 Học kì 1 Cánh diều
Đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 2 Cánh diều
Đề thi Địa Lí 8 Học kì 2 Cánh diều
Đề cương Địa Lí 8 Cánh diều
Xem thêm Đề thi Địa Lí 8 cả ba sách:
Xem thử Đề GK1 Địa 8 Xem thử Đề CK1 Địa 8 Xem thử Đề GK2 Địa 8 Xem thử Đề CK2 Địa 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với vùng biển của nước ta?
A. Diện tích khoảng 1 triệu km2, gấp hơn 3 lần diện tích đất liền.
B. Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo ở trên Biển Đông.
C. Là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ của nước ta.
D. Xác định bằng các đường biên giới và ranh giới trên các đảo.
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với địa hình bờ biển và thềm lục địa của nước ta?
A. Địa hình bờ biển đa dạng, các đồng bằng nhỏ.
B. Bờ biển từ Bắc vào Nam dài, rất khúc khuỷu.
C. Ở vùng biển miền Trung sâu hơn và thu hẹp.
D. Nước ta có nhiều vịnh nước sâu và ít bãi cát.
Câu 3: Ở các vùng núi, thiên nhiên có sự phân hóa theo
A. đai cao.
B. đông tây.
C. bắc nam.
D. sườn núi.
Câu 4: Dọc ven biển nước ta có nhiều vũng vịnh, thuận lợi để
A. phát triển thủy sản.
B. xây dựng cảng biển.
C. phát triển du lịch.
D. chăn nuôi gia súc.
Câu 5: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản phi kim loại?
A. Dầu mỏ.
B. Man-gan.
C. Ti-tan.
D. Đá quý.
Câu 6: Dựa vào quá trình hình thành, chia thành khoáng sản
A. năng lượng và kim loại.
B. nội sinh và ngoại sinh.
C. phi kim loại và nội sinh.
D. ngoại sinh và kim loại.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, bao gồm phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Trong đồng bằng còn có nhiều ô trũng lớn, ngập nước hàng năm, có các vùng đầm lầy ở Kiên Giang, Đồng Tháp Mười, Cà Mau”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Đoạn thông tin trên mô tả địa hình Đồng bằng châu thổ sông Hồng. |
|
|
b) Trên mặt đồng bằng này không có hệ thống đê ngăn lũ. |
|
|
c) Đồng bằng này được bồi tụ bởi phù sa sông Mê Công. |
|
|
d) Đây là vùng thích hợp để phát triển trồng cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Câu 8. Cho bảng số liệu:
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI TRÊN ĐẤT LIỀN CỦA NƯỚC TA
Quốc gia |
Trung Quốc |
Lào |
Can-pu-chia |
Độ dài (km) |
1 065,652 |
2 337,459 |
1 137,0 |
(Nguồn: https://ttdn.vn/nghien-cuu-trao-doi/ly-luan-thuc-tien/tong-quan-bien-gioi-lanh-tho-viet-nam-54097)
Chênh lệch độ dài đường biên giới trên đất liền giữa quốc gia có đường biên giới dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu km? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Đáp án:
Câu 9. Độ cao của đỉnh Pu Ta Leng là bao nhiêu m?
Đáp án:
Câu 10. Diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu km2?
Đáp án:
Câu 11. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
2020 |
2023 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng (Tấn) |
86 883,00 |
105 349,90 |
Cho biết sản lượng quặng đồng và tinh quặng đồng tăng thêm bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Trình bày đặc điểm phân bố và mục đích sử dụng bô-xit, a-pa-tit. Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản?
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí nước ta đối với sinh vật.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Tính chất ẩm của nước ta thể hiện ở
A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt ở trên khắp lãnh thổ.
B. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 200C.
D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 - 2000 mm/năm.
Câu 2: Miền khí hậu phía Bắc có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mùa hạ nóng, mưa nhiều và mùa đông hanh khô.
B. Nền nhiệt độ cao quanh năm với một mùa mưa kéo dài.
C. Nền nhiệt độ rất cao nhưng có một mùa đông lạnh giá.
D. Có mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng, mưa nhiều.
Câu 3: Khí hậu Biển Đông mang tính chất nào dưới đây?
A. Nhiệt đới địa trung hải.
B. Nhiệt đới hải dương.
C. Nhiệt đới gió mùa.
D. Nhiệt đới ẩm.
Câu 4: Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn hán.
B. Ngập lụt.
C. Lũ quét.
D. Động đất.
Câu 5: Phần lớn các con sông ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Sông dài, ít phù sa.
B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Sông ngắn, lớn, dốc.
D. Sông lớn, dày đặc.
Câu 6: . Hồ nào sau đây là hồ tự nhiên lớn nhất nước ta?
A. Ba Bể.
B. Thác Bà.
C. Hồ Tây.
D. Núi Cốc.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Hệ thống sông ngòi Việt Nam khá dày đặc và phân bố rộng khắp cả nước. Các con sông thường ngắn, dốc và có lưu lượng nước thay đổi theo mùa. Sông ngòi nước ta cũng mang nhiều phù sa, bồi đắp cho đồng bằng màu mỡ, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp..”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Sông ngòi nước ta phân bố đều trên phạm vi cả nước |
|
|
b) Vào mùa mưa, sông ngòi có lượng nước lớn, dễ gây lũ lụt ở đồng bằng. |
|
|
c) Nguồn nước sông được sử dụng để phát triển sinh hoạt, du lịch, thủy lợi, giao thông đường thủy, thủy sản, thủy điện. |
|
|
d) Nguồn nước sông đã được sử dụng hiệu quả với nhiều mục đích, hạn chế được ô nhiễm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Tư liệu 1: Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI
Câu 8. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trạm khí tượng Quy Nhơn có bao nhiêu tháng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ trung bình năm.
Đáp án:
Câu 9. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trạm khí tượng Quy Nhơn có bao nhiêu tháng có lượng mưa trên 300mm?
Đáp án:
Câu 10. Căn cứ vào tư liệu 1, cho biết trạm khí tượng Quy Nhơn có lượng mưa trung bình tháng là bao nhiêu mm (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Đáp án:
Câu 11. Nước ta có bao nhiêu con sông có bao nhiêu hệ thống sông chính?
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Trình bày đặc điểm mạng lưới hệ thống sông Thu Bồn.
b) Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến hiện tượng nước biển dâng.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Diện tích đất bị thoái hoá ở Việt Nam khoảng
A. 12 triệu ha.
B. 11 triệu ha.
C. 10 triệu ha.
D. 13 triệu ha.
Câu 2: Nhóm đất feralit có đặc điểm nào sau đây?
A. Lớp vỏ phong hoá dày, đất thoáng khí.
B. Đất có độ phì cao, rất giàu dinh dưỡng.
C. Đất chua nhưng giàu chất badơ, mùn.
D. Có chứa nhiều ôxít đồng và ôxít nhôm.
Câu 3: Trong các hệ sinh thái, hệ sinh thái nào sau đây ngày càng mở rộng?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái tre nứa.
C. Hệ sinh thái nguyên sinh.
D. Hệ sinh thái ngập mặn.
Câu 4: Sự suy giảm đa dạng sinh học của nước ta không thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?
A. Hệ sinh thái.
B. Phạm vi phân bố.
C. Nguồn gen.
D. Số lượng cá thể.
Câu 5: Các hệ sinh thái nhân tạo phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Rộng khắp.
D. Ở đồi núi.
.Câu 6: Cho hình ảnh:
Hình ảnh trên đại diện cho:
A. Hệ sinh thái ngập nước – rừng ngập mặn.
B. Hệ sinh thái trên cạn – rừng cận nhiệt.
C. Hệ sinh thái nhân tạo – nông nghiệp.
D. Hệ sinh thái biển – rạn san hô.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG, TỈ LỆ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG, GIAI ĐOẠN 2008 -2021
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm |
|
|
b) Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn rừng trồng, năm 2021 lớn hơn 5,7 triệu ha. |
|
|
c) Diện tích rừng tăng thêm chủ yếu do trồng rừng/ |
|
|
d) Việc khai thác rừng để lấy gỗ, phá rừng lấy đất canh tác nông nghiệp, du canh du cư,... đã làm cho diện tích rừng ngày càng bị thu hẹp. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Câu 8. Nhóm đất mùn núi cao chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của nước ta?
Đáp án:
Câu 9. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU ĐẤT SỬ DỤNG CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022 (Nghìn ha)
Đất sản xuất nông nghiệp |
Đất lâm nghiệp |
Đất chuyên dùng |
Đất ở |
|
CẢ NƯỚC |
11.673,4 |
15.468,2 |
2.002,5 |
765,1 |
Cho biết, tỉ lệ diện tích nhóm đất chuyên dùng so với tổng diện tích cả nước là bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án:
Câu 10. Cho bảng số liệu:
Cho biết tổng tỉ lệ diện tích rừng đặc dụng và sản xuất trồng được là bao nhiêu %? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2)
Đáp án:
Câu 11. Cho bảng số liệu:
Năm |
2010 |
2019 |
Diện tích rừng bị chặt phá (ha) |
1 058 |
596,1 |
Cho biết diện tích rừng bị chặt phá năm 2019 đã giảm bao nhiêu ha so với năm 2010?
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Tại sao lại phải ngăn chặn sự thoái hóa đất?
b) Giải thích vì sao lớp phủ thổ nhưỡng của nước ta dày?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Lưu ý: Học sinh làm trắc nghiệm trực tiếp lên đề và tự luận trên giấy này)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 điểm)
1.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Quốc gia nào sau đây không có chung biển Đông với Việt Nam?
A. Bru-nây.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin.
D. Mi-an-ma.
Câu 2. Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở là?
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Thềm lục địa.
D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 3. Vào mùa đông dòng biển ven bờ nước ta có hướng
A. tây nam- đông bắc.
B. tây bắc- đông nam.
C. đông bắc- tây nam.
D. đông nam- đông bắc.
Câu 4. Khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất
A. cận nhiệt gió mùa.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo nóng ẩm.
D. ôn đới gió mùa.
Câu 5. Chất lượng nước biển ven bờ ở nước ta được đánh giá là?
A. Rất tốt.
B. Ô nhiễm.
C. Khá tốt.
D. Ô nhiễm nặng.
Câu 6. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là
A. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
Câu 7. Nhóm đất feralit phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Vùng đồng bằng châu thổ.
B. Vùng trung du và miền núi.
C. Vùng địa hình núi cao.
D. Vùng cửa sông ven biển.
Câu 8: Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.
Câu 9: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên biển Đông có
A. gió mùa, hải lưu ổn định quanh năm.
B. biên độ nhiệt lớn, độ muối khá cao.
C. nền nhiệt độ cao, gió mùa hoạt động.
D. khí hậu nhiệt đới, sinh vật đa dạng.
Câu 10. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế biển ở nước ta đem lại ý nghĩa là
A. khai thác triệt để các tiềm năng phát triển kinh tế ở vùng biển và bảo vệ chủ quyền.
B. khôi phục các nghề truyền thống, kết hợp bảo tồn văn hoá ở các làng nghề ven biển.
C. tận dụng các nguồn lợi thiên nhiên biển và phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
D. khai thác có hiệu quả các nguồn lợi từ biển và bảo vệ chủ quyền biển đảo của nước ta.
1.2. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Thông tin. Vùng biển nước ta có diện tích khoảng 1 triệu km2 và bao gồm các bộ phận: nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. Trong vùng biển Việt Nam có hai vịnh biển quan trọng là vịnh Thái Lan và vịnh Bắc Bộ. Đường cơ sở là căn cứ để xác định phạm vi, chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam và các vùng biển khác.
a) Vùng biển nước ta gồm bốn bộ phận.
b) Vịnh Bắc Bộ được bao bọc bởi bờ biển Việt Nam và Trung Quốc.
c) Nội thủy là vùng nước tiếp giáp với bờ biển, ở phía trong đường cơ sở.
d) Vùng đất liền nước ta rộng gấp 3 lần diện tích vùng biển.
PHẦN II: TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm).
a) Chứng minh khí hậu vùng biển đảo nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
b) Tại sao nói tài nguyên sinh vật biển nước ta phong phú và đa dạng?
Câu 2 (0,5 điểm). Em có thể làm gì để bảo vệ môi trường biển đảo?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tham khảo đề thi Địa Lí 8 bộ sách khác có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi các môn học lớp 8 năm 2025 Học kì 1, Học kì 2 của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi khối lớp 8 của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều