Top 20 Đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Trọn bộ 20 đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 1 theo cấu trúc mới sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Giữa kì 1 Địa Lí 8.
Top 20 Đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 1 năm 2025 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 CD
Chỉ từ 70k mua trọn bộ đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 1 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
A. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
B. Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc.
D. Cùng chung đường biên giới với bốn quốc gia.
Câu 2: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung nào sau đây?
A. Tây - Đông.
B. Bắc - Nam.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 3: Vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là một vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
B. Đặc trưng ở vùng Đông Bắc là những cánh cung núi lớn.
C. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, tạo nhiều cảnh quan đẹp.
D. Vùng đồi phát triển mở rộng, địa hình chia cắt rất mạnh.
Câu 4: Vai trò chủ yếu của hệ thống kênh rạch ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
B. điều tiết nước, chống lũ quét.
C. hạn chế triều cường, rửa phèn.
D. chống ngập úng, thoát nước.
Câu 5: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng
A. rất nhỏ.
B. vừa và nhỏ.
C. rất lớn.
D. khá lớn.
Câu 6: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản kim loại màu?
A. Dầu mỏ.
B. Man-gan.
C. Thiếc.
D. A-pa-tit.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Vùng núi có dạng địa hình chủ yếu là các khối núi và cao nguyên. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. Địa hình núi với có những đỉnh cao trên 2 000m nghiêng dần về phía đông, sườn dốc bên dải đồng bằng ven biển. Tương phản với địa hình núi phía đông là các bề mặt cao nguyên badan xếp tầng và các bán bình nguyên xen đồi ở phía tây tạo nên sự bất đốì xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Đoạn thông tin trên mô tả vùng núi Trường Sơn Bắc. |
|
|
b) Các cao nguyên badan tiêu biểu là Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh. |
|
|
c) Vùng núi này nằm ở phía bắc dãy Bạch Mã. |
|
|
d) Các cao nguyên thuận lợi cho chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Địa danh hành chính của các điểm cực |
Vĩ độ |
Kinh độ |
xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
23°23'B |
105°20'Đ |
xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
8°34'B |
104°40'Đ |
Từ Nam ra Bắc nước ta kéo dài bao nhiêu độ? (Tính đến phút).
Đáp án:
Câu 9. Độ cao của đỉnh Tây Côn Lĩnh là bao nhiêu m?
Đáp án:
Câu 10. Diện tích của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu km2?
Đáp án:
Câu 11. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
2020 |
2023 |
Than sạch (Nghìn tấn) |
44 598,36 |
47 258,72 |
Dầu thô khai thác (Nghìn tấn) |
11 470,00 |
10 412,30 |
Cho biết, Tổng sản lượng than sạch và dầu thô khai thác năm 2023 chênh lệch so với năm 2020 là bao nhiêu nghìn tấn (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Trình bày đặc điểm phân bố dầu mỏ, khí tự nhiên. Dầu mỏ và khí tự nhiên sau khi khai thác được sử dụng với mục đích gì?
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với khí hậu nước ta.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
A. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
B. Nằm gần trung tâm của khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến của bán cầu Bắc.
D. Cùng chung đường biên giới với bốn quốc gia.
Câu 2: Địa hình nước ta có hướng nghiêng chung nào sau đây?
A. Tây - Đông.
B. Bắc - Nam.
C. Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đông Bắc - Tây Nam.
Câu 3: Vùng núi Đông Bắc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là một vùng đồi núi thấp, độ cao phổ biến dưới 1000m.
B. Đặc trưng ở vùng Đông Bắc là những cánh cung núi lớn.
C. Địa hình các-xtơ khá phổ biến, tạo nhiều cảnh quan đẹp.
D. Vùng đồi phát triển mở rộng, địa hình chia cắt rất mạnh.
Câu 4: Vai trò chủ yếu của hệ thống kênh rạch ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. tiêu nước, thau chua, rửa mặn.
B. điều tiết nước, chống lũ quét.
C. hạn chế triều cường, rửa phèn.
D. chống ngập úng, thoát nước.
Câu 5: Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng
A. rất nhỏ.
B. vừa và nhỏ.
C. rất lớn.
D. khá lớn.
Câu 6: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản kim loại màu?
A. Dầu mỏ.
B. Man-gan.
C. Thiếc.
D. A-pa-tit.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Vùng núi có dạng địa hình chủ yếu là các khối núi và cao nguyên. Khối núi Kon Tum và khối núi cực Nam Trung Bộ được nâng cao. Địa hình núi với có những đỉnh cao trên 2 000m nghiêng dần về phía đông, sườn dốc bên dải đồng bằng ven biển. Tương phản với địa hình núi phía đông là các bề mặt cao nguyên badan xếp tầng và các bán bình nguyên xen đồi ở phía tây tạo nên sự bất đốì xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây.”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Đoạn thông tin trên mô tả vùng núi Trường Sơn Bắc. |
|
|
b) Các cao nguyên badan tiêu biểu là Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh. |
|
|
c) Vùng núi này nằm ở phía bắc dãy Bạch Mã. |
|
|
d) Các cao nguyên thuận lợi cho chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Địa danh hành chính của các điểm cực |
Vĩ độ |
Kinh độ |
xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
23°23'B |
105°20'Đ |
xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
8°34'B |
104°40'Đ |
Từ Nam ra Bắc nước ta kéo dài bao nhiêu độ? (Tính đến phút).
Đáp án:
Câu 9. Độ cao của đỉnh Tây Côn Lĩnh là bao nhiêu m?
Đáp án:
Câu 10. Diện tích của Đồng bằng sông Hồng là bao nhiêu km2?
Đáp án:
Câu 11. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
2020 |
2023 |
Than sạch (Nghìn tấn) |
44 598,36 |
47 258,72 |
Dầu thô khai thác (Nghìn tấn) |
11 470,00 |
10 412,30 |
Cho biết, Tổng sản lượng than sạch và dầu thô khai thác năm 2023 chênh lệch so với năm 2020 là bao nhiêu nghìn tấn (Làm tròn đến hàng thập phân thứ 2).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Trình bày đặc điểm phân bố dầu mỏ, khí tự nhiên. Dầu mỏ và khí tự nhiên sau khi khai thác được sử dụng với mục đích gì?
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với khí hậu nước ta.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 8 (phần Địa Lí)
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,5 ĐIỂM)
1.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,5 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với vùng biển của nước ta?
A. Diện tích khoảng 1 triệu km2, gấp hơn 3 lần diện tích đất liền.
B. Toàn bộ phần đất liền và các đảo, quần đảo ở trên Biển Đông.
C. Là khoảng không gian bao trùm lên trên lãnh thổ của nước ta.
D. Xác định bằng các đường biên giới và ranh giới trên các đảo.
Câu 2: Nhận định nào sau đây đúng với địa hình bờ biển và thềm lục địa của nước ta?
A. Địa hình bờ biển đa dạng, các đồng bằng nhỏ.
B. Bờ biển từ Bắc vào Nam dài, rất khúc khuỷu.
C. Ở vùng biển miền Trung sâu hơn và thu hẹp.
D. Nước ta có nhiều vịnh nước sâu và ít bãi cát.
Câu 3: Ở các vùng núi, thiên nhiên có sự phân hóa theo
A. đai cao.
B. đông tây.
C. bắc nam.
D. sườn núi.
Câu 4: Dọc ven biển nước ta có nhiều vũng vịnh, thuận lợi để
A. phát triển thủy sản.
B. xây dựng cảng biển.
C. phát triển du lịch.
D. chăn nuôi gia súc.
Câu 5: Khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản phi kim loại?
A. Dầu mỏ.
B. Man-gan.
C. Ti-tan.
D. Đá quý.
Câu 6: Dựa vào quá trình hình thành, chia thành khoáng sản
A. năng lượng và kim loại.
B. nội sinh và ngoại sinh.
C. phi kim loại và nội sinh.
D. ngoại sinh và kim loại.
1.2. Trắc nghiệm đúng - sai (1,0 điểm):
Câu 7: Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai. Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Thông tin. “Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, bao gồm phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài phạm vi tác động đó. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc. Trong đồng bằng còn có nhiều ô trũng lớn, ngập nước hàng năm, có các vùng đầm lầy ở Kiên Giang, Đồng Tháp Mười, Cà Mau”
Nhận định |
Đúng |
Sai |
a) Đoạn thông tin trên mô tả địa hình Đồng bằng châu thổ sông Hồng. |
|
|
b) Trên mặt đồng bằng này không có hệ thống đê ngăn lũ. |
|
|
c) Đồng bằng này được bồi tụ bởi phù sa sông Mê Công. |
|
|
d) Đây là vùng thích hợp để phát triển trồng cây công nghiệp lâu năm. |
|
|
1.3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (1,0 điểm):
Câu 8. Cho bảng số liệu:
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG BIÊN GIỚI TRÊN ĐẤT LIỀN CỦA NƯỚC TA
Quốc gia |
Trung Quốc |
Lào |
Can-pu-chia |
Độ dài (km) |
1 065,652 |
2 337,459 |
1 137,0 |
(Nguồn: https://ttdn.vn/nghien-cuu-trao-doi/ly-luan-thuc-tien/tong-quan-bien-gioi-lanh-tho-viet-nam-54097)
Chênh lệch độ dài đường biên giới trên đất liền giữa quốc gia có đường biên giới dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu km? (Làm tròn đến hàng đơn vị)
Đáp án:
Câu 9. Độ cao của đỉnh Pu Ta Leng là bao nhiêu m?
Đáp án:
Câu 10. Diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu km2?
Đáp án:
Câu 11. Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU
|
2020 |
2023 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng (Tấn) |
86 883,00 |
105 349,90 |
Cho biết sản lượng quặng đồng và tinh quặng đồng tăng thêm bao nhiêu % (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Đáp án:
II. TỰ LUẬN (1,5 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Trình bày đặc điểm phân bố và mục đích sử dụng bô-xit, a-pa-tit. Vì sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản?
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí nước ta đối với sinh vật.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Địa 8 CD
Lưu trữ: Đề thi Địa Lí 8 Giữa kì 1 (sách cũ)
Tổng hợp Bộ đề thi Địa Lí lớp 8 năm 2025 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Địa Lí của các trường THCS trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều