Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo với bài tập trắc nghiệm, tự luận đa dạng có lời giải chi tiết giúp học sinh lớp 9 nắm vững được kiến thức cần ôn tập để đạt điểm cao trong bài thi Lịch Sử & Địa Lí 9 Giữa kì 2.
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có lời giải)
Chỉ từ 40k mua trọn bộ đề cương ôn tập Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 (dùng chung cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
PHẦN A – PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
- Chủ đề 4. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1991:
+ Việt Nam trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945
+ Việt Nam từ năm 1946 đến 1954
+ Việt Nam từ năm 1954 đến 1975
+ Việt Nam từ năm 1976 - 1991
- Chủ đề 5. Thế giới từ năm 1991 đến nay:
+ Trật tự thế giới mới năm 1991 đến nay. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay
+ Châu Á từ năm 1991 đến nay
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Một trong những biện pháp trước mắt để giải quyết khó khăn về nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. lập “Hũ gạo cứu đói".
B. thực hiện tăng gia sản xuất.
C. thực hiện khẩu hiệu “Tắc đất tấc vàng".
D. thực hành tiết kiệm.
Câu 2. Một trong những biện pháp lâu dài để giải quyết nạn đói sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. tăng gia sản xuất.
B. tổ chức “Ngày đồng tâm”.
C. điều hoà thóc gạo giữa các địa phương.
D. kêu gọi “Nhường cơm sẻ áo".
Câu 3. Một trong những biện pháp để giải quyết khó khăn về nạn dốt sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. ban hành bản Hiến pháp mới.
B. mở trường học phố thông các cấp.
C. thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. xây dựng các trường đại học.
Câu 4. Sự kiện nào sau đây chứng tỏ quân Pháp đã mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam lần thứ hai?
A. Xả súng vào nhân dân Sài Gòn đang mít tinh mừng “Ngày độc lập".
B. Đòi thả hết tù binh Pháp và cho quân chiếm đóng một số nơi quan trọng.
C. Yêu cầu Việt Nam giải tán toàn bộ lực lượng vũ trang tại Sài Gòn.
D. Tấn công Uỷ ban Nhân dân Nam Bộ.
Câu 5. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam bùng nổ cuối năm 1946 vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Mưu đồ xâm lược Việt Nam lần thứ hai của thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp đánh úp trụ sở Uỷ ban Nhân dân Nam Bộ.
C. Pháp mở rộng đánh chiếm Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
D. Pháp đánh chiếm một số vị trí quan trọng ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đầy đủ đường lối kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của Đảng đề ra vào cuối năm 1946?
A. Toàn dân, toàn diện, trường kì và tự lực cánh sinh.
B. Toàn diện trên các lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Toàn dân tham gia vào cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. Tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
Câu 7. Thắng lợi quân sự tiêu biểu của quân dân Việt Nam trong năm đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là
A. cuộc chiến đấu ở các đô thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
D. chiến dịch Đông - Xuân năm 1953 - 1954.
Câu 8. Một trong những ý nghĩa quan trọng của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 là
A. bảo vệ an toàn các cơ quan đầu não kháng chiến của Đảng và Chính phủ.
B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Na-va của Pháp có sự hỗ trợ của Mỹ.
C. quân đội Việt Nam giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. làm phá sản bước đầu kế hoạch quân sự Na-va của thực dân Pháp.
................................
................................
................................
PHẦN B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. GIỚI HẠN ÔN TẬP
1. Vùng Bắc Trung Bộ
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
- Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng.
- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng.
2. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ.
- Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
- Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng.
- Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng.
- Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 30. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 2. Vịnh biển nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn, Xuân Đài.
B. Vân Phong, Nha Trang.
C. Hạ Long, Diễn Châu.
D. Cam Ranh, Dung Quất.
Câu 3. Đảo, quần đảo nào sau đây không trực thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Qúy.
B. Hoàng Sa.
C. Trường Sa.
D. Phú Quốc.
Câu 4. Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành nào dưới đây?
A. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.
B. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.
C. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.
D. Tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận.
Câu 5. Cánh đồng muối Cà Ná nổi tiếng ở nước ta thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
Câu 6. Nghề nuôi tôm hùm, tôm sú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhất tại các tỉnh nào dưới đây?
A. Bình Thuận, Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Nam.
C. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Đà Nẵng.
D. Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa.
Câu 7. Di sản văn hóa thế giới Phố cổ Hội An và Di tích Mỹ Sơn thuộc tỉnh nào dưới đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Ninh.
Câu 8. Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp với vùng nào dưới đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Khánh Hòa.
Câu 10. Tỉnh/thành nào dưới đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Bình Thuận, Quảng Nam.
D. Phú Yên, Quảng Nam.
Câu 11. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hòa. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Bình Thuận.
Câu 12. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
................................
................................
................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9
Thời gian làm bài: phút
(Đề 1)
A-PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một trong những biện pháp lâu dài để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. tăng gia sản xuất.
B. tổ chức “Ngày đồng tâm”.
C. điều hoà thóc gạo giữa các địa phương.
D. kêu gọi “Nhường cơm sẻ áo".
Câu 2. Chiến dịch tấn công quy mô lớn đầu tiên của bộ đội Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954) là chiến dịch
A. Biên giới thu - đông 1950.
B. Việt Bắc thu - đông (1947).
C. Hòa Bình (1951).
D. Điện Biên Phủ (1954).
Câu 3. Một trong những chiến thắng của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. Bình Giã.
B. Điện Biên Phủ.
C. Vạn Tường.
D. Mậu Thân.
Câu 4. Trong cuộc đấu tranh chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968), thắng lợi nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam mở ra khả năng đánh thắng quân viễn chinh Mĩ?
A. Vạn Tường.
B. Lai Châu.
C. Biên giới.
D. Việt Bắc.
Câu 5. Trong những năm 1961 – 1965, Mỹ đã tiến hành chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hoá chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 6. Sự kiện nào sau đây ghi nhận nhân dân Việt Nam đã “căn bản” hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mỹ cút”?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Mỹ chấp nhận kí kết Hiệp định Pa-ri (1-1973).
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12-1972).
D. Mỹ ngồi vào bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri (1968).
Câu 7. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 8. Từ đầu tháng 5-1975 đến năm 1978, tập đoàn Pôn Pốt đã thể hiện ý đồ đánh chiếm đảo Phú Quốc, tiến hành chiếm đảo Thổ Chu và xâm phạm nhiều vùng lãnh thổ dọc biên giới của Việt Nam từ
A. Hà Tiên đến Tây Ninh.
B. Quảng Ninh đến Lai Châu.
C. Thanh Hóa đến Quảng Trị.
D. Kon Tum đến An Giang.
Câu 9. Trật tự thế giới mới được hình thành từ năm 1991 đến nay được gọi là
A. trật tự đơn cực.
B. trật tự đa cực.
C. trật tự lưỡng cực.
D. trật tự rộng mở.
Câu 10. Ba cộng đồng trong Cộng đồng ASEAN là
A. Kinh tế, Quốc phòng an ninh, Văn hóa - Giáo dục.
B. Chính trị - An ninh, Kinh tế, Văn hóa - Xã hội.
C. Kinh tế, Chính trị - Quốc phòng an ninh, Văn hoá.
D. Chính trị - An ninh, Kinh tế, Văn hóa - Giáo dục.
Câu 11. Đọc tư liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Tư liệu. “Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy vào dịp Tết Mậu Thân 1968 đã tác động trực tiếp, buộc Mỹ phải chấp nhận bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri (từ tháng 5/1968), nhưng việc đàm phán giữa Việt Nam và Mỹ luôn căng thẳng và bế tắc,…
Sau những thắng lợi của Quân Giải phóng miền Nam trong cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân dân miền Bắc đã lập nên chiến công vang dội trong 12 ngày đêm cuối năm 1972: đánh bại cuộc tập kích đường không chiến lược bằng máy bay B52 của Mỹ vào Hà Nội, Hải Phòng,... Mỹ đã phải quay trở lại bàn đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (27-1-1973).”
a) Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy vào dịp Tết Mậu Thân 1968 đã đánh dấu bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
b) Quá trình đàm phán giữa Việt Nam và Mỹ kéo dài nhiều năm là do sự tác động của xu thế hòa hoãn Đông - Tây chưa có hồi kết.
c) Thắng lợi quân sự của quân dân hai miền Nam - Bắc Việt Nam đã tác động trực tiếp đến việc Mỹ phải đến bàn đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri.
d) Từ thực tiễn Hội nghị Pa-ri (1968 - 1973) cho thấy: Việt Nam chỉ giành được thắng lợi về ngoại giao khi có những thắng lợi quân sự quyết định trên chiến trường.
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) có ý nghĩa như thế nào?
b) Theo em, vì sao thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lại cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ Latinh?
B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua Bắc Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 8.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 9.
C. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 14.
D. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường Hồ Chí Minh.
Câu 3. Nghề cá là nghề trọng điểm của tỉnh nào ở khu vực Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.D. Quảng Bình.
Câu 4. Tỉnh/thành nào dưới đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Bình Thuận, Quảng Nam.
D. Phú Yên, Quảng Nam.
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
Câu 6. Các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh.
B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.
D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang.
Câu 7. Quan sát bảng số liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Sản lượng thuỷ sản của Duyên hải Nam Ttrung Bộ, giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tấn)
Năm Sản lượng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng số |
714 823 |
967 540 |
1 245 148 |
1 270 731 |
Khai thác |
636 973 |
885 600 |
1 144 815 |
1 169 222 |
Nuôi trồng |
77 850 |
81 940 |
100 333 |
10101 509 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.521, 525; năm 2022, tr.687, 691)
a) Hoạt động khai thác luôn chiếm hơn 90 % toàn ngành.
b) Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
c) Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác tăng nhanh nhất.
d) Tỉ trọng ngành nuôi trồng có xu hướng giảm liên tục.
Câu 8: Biết năm 2021, tỉnh Nghệ An có tổng diện tích tự nhiên là 16 486,5 km, tổng số dân là 3 409,81 nghìn người.
a) Tính mật độ dân số tỉnh Nghệ An năm 2021 (đơn vị tính: người/km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Tính tỉ lệ dân số tỉnh Nghệ An so với tổng số dân của vùng Bắc Trung Bộ năm 2021. Biết, tổng số dân của vùng Bắc Trung Bộ năm 2021 là 11,2 triệu người. (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm hình dạng lãnh thổ, khí hậu và nguồn nước đến phát triển kinh tế Bắc Trung Bộ.
................................
................................
................................
Xem thêm đề cương ôn tập Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo hay khác:
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập Học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)