Top 100 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Cánh diều (có đáp án)

Tuyển chọn 100 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Cánh diều Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Lịch Sử & Địa Lí 9.

Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Cánh diều (có đáp án)

Xem thử Đề GK1 Sử-Địa 9 Xem thử Đề GK2 Sử-Địa 9

Chỉ từ 90k mua trọn bộ đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Cánh diều mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:

Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Giữa kì 1 Cánh diều

Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Học kì 1 Cánh diều

Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Giữa kì 2 Cánh diều

Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Học kì 2 Cánh diều

Đề cương Lịch Sử và Địa Lí 9 Cánh diều

Xem thêm Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 9 cả ba sách:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9

Thời gian làm bài: phút

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Thí sinh lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây

Câu 1. Chính sách kinh tế mới được đề ra và thực hiện ở nước Nga Xô viết trong bối cảnh lịch sử như thế nào?

A. Hòa bình đã lập lại nhưng đất nước vẫn trong tình trạng khủng hoảng.

B. Đã hoàn thành công cuộc tập thể hóa nông nghiệp..

C. Các nước đế quốc đã từ bỏ chính sách cô lập nước Nga.

D. Đất nước đạt được sự ổn định về kinh tế, chính trị.

Câu 2. Chính sách kinh tế mới (NEP) của Đảng Bôn-sê-vích bao gồm nhiều chính sách, ngoại trừ việc

A. bãi bỏ chế độ trưng thu lương thực thừa.

B. thực hiện buôn bán tự do, mở lại các chợ.

C. nhà nước kiểm soát toàn bộ hoạt động kinh tế.

D. khuyến khích tư bản nước ngoài kinh doanh ở Nga.

Câu 3. Tại sao để xây dựng chủ nghĩa xã hội, Liên Xô phải thực hiện công nghiệp hóa?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu, không đáp ứng được nhiệm vụ của thời kì mới.

B. Nước Nga trước đây chưa tiến hành cách mạng công nghiệp.

C. Nền sản xuất trong nước không đủ đáp ứng yêu cầu của nhân dân.

D. Yêu cầu từ sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.

Câu 4. Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội giai đoạn 1925 - 1941, Liên Xô gặp phải những hạn chế gì?

A. Vi phạm nguyên tắc tự quyết dân tộc trong quá trình liên hiệp liên bang.

B. Công cuộc tập thể hóa nông nghiệp đạt thành tựu không cao.

C. Không chú trọng đầu tư phát triển các ngành công nghiệp nặng.

D. Nóng vội, không tôn trọng các quy luật phát triển kinh tế - xã hội.

Câu 5. Để thoát khỏi khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933), nước Mĩ đã áp dụng

A. Chính sách mới.

B. Chính sách kinh tế mới (NEP).

C. Kế hoạch Mác-san.

D. Chính sách cộng sản thời chiến.

Câu 6. Trong những năm 30 của thế kỉ XX, Quốc tế cộng sản đã lãnh đạo phong trào cách mạng thế giới đấu tranh với mục tiêu trước mắt là chống

A. chủ nghĩa đế quốc và chiến tranh xâm lược.

B. chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh.

C. chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc.

D. chiến tranh thế giới và đói nghèo, dịch bệnh.

Câu 7. Vì sao Đảng Quốc xã có thể kích động được chủ nghĩa phục thù ở Đức trong những năm 1929 - 1939?

A. Tranh thủ tâm lý bất mãn người dân với nền Cộng hòa Vaima.

B. Tranh thủ bất mãn của nhân dân với hội nghị Oasinhtơn.

C. Lợi dụng sự khác biệt về chủng tộc, tôn giáo ở Đức.

D. Lợi dụng tâm lí bất mãn của người dân Đức đối với hòa ước Vécxai.

Câu 8. Trong những năm 1929 - 1933, các nước tư bản lâm vào một cuộc khủng hoảng nghiêm trọng là do

A. cách thức quản lý sản xuất truyền thống không còn hiệu quả.

B. hậu quả của cao trào cách mạng 1918 - 1923 ở châu Âu.

C. sản xuất ồ ạt, không chú ý đến cải thiện đời sống nhân dân.

D. ảnh hưởng của cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu 9. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đẩy mạnh xâm lược khu vực nào

sau đây?

A. Mỹ La-tinh.

B. Đông Nam Á.

C. Tây Nam Á.

D. Đông Nam Âu.

Câu 10. Lực lượng chính trị nào giữ vai trò lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân Ấn Độ trong những năm 1918 - 1929?

A. Đảng Quốc đại.

B. Đảng Cộng sản Ấn Độ.

C. Liên đoàn Hồi giáo Ấn Độ.

D. Đảng Xã hội Dân chủ Ấn Độ.

Câu 11. Đặc điểm lớn nhất của phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là

A. tồn tại song song xu hướng cải cách và bạo động.                      

B. sự phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản đến vô sản.

C. khuynh hướng vô sản ra đời và chiếm ưu thế tuyệt đối.

D. tồn tại song song khuynh hướng vô sản và tư sản.

Câu 12. Nội dung nào không phản ánh đúng sự phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân các nước châu Á trong những năm 1919 - 1939?

A. Phong trào cách mạng lan rộng khắp các khu vực: Đông Nam Á, Đông Bắc Á, Nam Á và Tây Á.

B. Giai cấp công nhân ở các nước châu Á tích cực tham gia đấu tranh giành độc lập dân tộc.

C. Các Đảng Cộng sản được thành lập và lãnh đạo phong trào cách mạng ở một số nước châu Á.

D. Các phong trào đấu tranh đều thắng lợi, đưa đến sự ra đời của các nhà nước dân chủ nhân dân.

Câu 13. Sự kiện nào đã làm biến đổi tính chất của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Liên Xô tham gia chiến tranh.

B. Chiến thắng Xta-lin-grát của Liên Xô.

C. Mĩ tham gia chiến tranh.

D. Khối Đồng minh chống phát xít hình thành.

Câu 14. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)?

A. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kì phát triển mới của lịch sử thế giới.

B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

C. Là cuộc chiến tranh lớn nhất, khốc liệt nhất trong lịch sử nhân loại.

D. Chiến tranh kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe Đồng minh.

Phần 2. Tự luận (1,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích những nguyên nhân làm nên thắng lợi của phe Đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945). Theo em, thắng lợi đó có ý nghĩa như thế nào?

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Thí sinh lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây

Câu 1. Các cao nguyên Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc nào dưới đây?

A. Chăm, Mông, Hoa.

B. Tày, Thái, Nùng.

C. Mường, Dao, Khơme.

D. Ê đê, Giarai, Bana.

Câu 2. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. trình độ chuyên môn còn hạn chế.

B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn.

C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.

D. số lượng quá đông và tăng nhanh.

Câu 3. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, sống thưa thớt ở khu vực nào dưới đây?

A. Hải đảo.

B. Đồng bằng.

C. Đô thị.

D. Ven biển.

Câu 4. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích là 40 576 km2, dân số là 17,4 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 là

A. 428 người/km2.

B. 429 người/km2.

C. 492 người/km2.

D. 430 người/km2.

Câu 5. Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào của nước ta?

A. Đàn bò.

B. Đàn gà, vịt.

C. Đàn trâu.

D. Đàn lợn.

Câu 6. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho việc chăn nuôi gia súc lớn?

A. Nhiều đồng cỏ.

B. Đất màu mỡ.

C. Nguồn vốn lớn.

D. Số dân đông.

Câu 7. Diện tích rừng trồng mới trung bình hằng năm nước ta tăng do

A. trồng rừng.

B. dân tăng.

C. khai hoang.

D. thủy lợi.

Câu 8. Hoạt động lâm nghiệp nước ta không bao gồm

A. du lịch sinh thái.

B. khai thác gỗ, lâm sản.

C. khoanh nuôi rừng.

D. trồng và bảo vệ rừng.

Câu 9. Tỉnh nào dưới đây có sản lượng thuỷ sản khai thác lớn nhất nước ta?

A. Bình Thuận.

B. Cần Thơ.

C. Kiên Giang.

D. Ninh Thuận.

Câu 10. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn do

A. nhiều đảo, vũng, vịnh ven biển.

B. ven biển nhiều cửa sông rộng lớn.

C. có nhiều bãi triều, đầm phá rộng.

D. nhiều sông, hồ, suối, ao dày đặc.

Câu 11. Thuỷ năng của sông suối là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Luyện kim.

B. Hoá chất.

C. Năng lượng.

D. Thực phẩm.

Câu 12. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác khí tự nhiên.

B. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

C. Công nghiệp sản xuất máy vi tính.

D. Công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Câu 13. Vùng nào sau đây ở nước ta không có cảng hàng không quốc tế?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 14. Nguyên nhân các hoạt động dịch vụ tập trung ở thành thị nhiều hơn ở khu vực nông thôn do

A. mức sống cao, môi trường sống trong lành.

B. dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển.

C. dịch vụ vận tải phát triển và có ít thiên tai.

D. xuất hiện nhiều trung tâm lớn và thưa dân.

Phần 2. Tự luận (1,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): So sánh và chỉ ra điểm khác biệt giữa hai loại hình: quần cư nông thôn và quần cư thành thị, trên các phương diện: chức năng; hoạt động kinh tế chính; mật độ dân cư.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều

năm 2025

Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9

Thời gian làm bài: phút

A-PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Một trong những biện pháp trước mắt để giải quyết khó khăn về nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. lập “Hũ gạo cứu đói".

B. thực hiện tăng gia sản xuất.

C. thực hiện khẩu hiệu “Tắc đất tấc vàng".

D. thực hành tiết kiệm.

Câu 2. Chủ trương dựa vào sức mình là chính, đồng thời tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế phản ánh nội dung nào sau đây trong đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng?

A. Kháng chiến toàn dân.

B. Kháng chiến toàn diện.

C. Kháng chiến trường kì.

D. Tự lực cánh sinh.

Câu 3. Trong thời kì 1945 - 1954, thắng lợi nào sau đây của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”?

A. Chiến dịch Biên giới thu - đông.

B. Chiến dịch Thượng Lào xuân - hè.

C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của Việt Nam?

A. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.

C. Đánh thắng chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.

D. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.

Câu 5. Trong những năm 1968 - 1973, Mỹ tiến hành chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?

A. Chiến tranh cục bộ.

B. Chiến tranh đơn phương.

C. Việt Nam hoá chiến tranh.

D. Chiến tranh đặc biệt.

Câu 6. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là

A. Điện Biên Phủ.

B. Ấp Bắc.

C. Việt Bắc.

D. Tây Nguyên.

Câu 7. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) đều

A. tấn công vào cơ quan đầu não của đối phương.

B. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.

C. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.

D. là những trận quyết chiến chiến lược.

Câu 8. Tháng 3-1988 diễn ra sự kiện lịch sử nào sau đây?

A. Quân Trung Quốc chiếm quần đảo Hoàng Sa.

B. Hải quân Việt Nam giải phóng quần đảo Trường Sa.

C. Cuộc chiến đấu bảo vệ chủ quyền tại đảo Gạc Ma (Trường Sa).

D. Trung Quốc đưa tàu Hải Dương 981 vào vùng biển Việt Nam.

Câu 9. Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc,

A. quan hệ giữa các nước lớn diễn ra theo chiều hướng đối đầu.

B. sức mạnh của các quốc gia không phụ thuộc vào tiềm lực kinh tế.

C. các nước điều chỉnh chiến lược, lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.

D. đối đầu về chính trị - quân sự là hình thức chủ yếu giữa các quốc gia.

Câu 10. Trong quá trình phát triển của ASEAN, sự kiện nào đánh dấu việc hoàn thành mục tiêu trở thành tổ chức khu vực với 10 thành viên?

A. Việt Nam gia nhập ASEAN.

B. Cam-pu-chia gia nhập ASEAN.

C. Công bố Hiến chương ASEAN.

D. Thành lập Cộng đồng ASEAN.

Câu 11. Đọc tư liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Tư liệu. Với hơn một triệu quân bao gồm quân Mỹ, quân ngụy và quân chư hầu, đế quốc Mỹ đã mở hai cuộc phản công chiến lược qua hai mùa khô nhằm mục tiêu chủ yếu tìm diệt quân chủ lực của ta, hòng đánh bại cuộc chiến tranh giải phóng của nhân dân miền Nam. Tuy nhiên, đến giữa cuộc phản công chiến lược mùa khô lần thứ hai do bị thua to trong Chiến dịch Gianxơn Xity và bị thất bại trên chiến trường Trị - Thiên, Mỹ đã phải chuyển sang thực hiện chiến lược hai gọng kìm nhằm “vừa tìm diệt, vừa bình định”, để đề phòng quân Bắc Việt đánh lớn ngay trong mùa mưa năm 1967. Thực tế cho thấy sự bị động phòng ngự về chiến lược và thụt lùi về chiến lược của đế quốc Mỹ trên chiến trường miền Nam”.

(Nghị quyết hội nghị lần thứ năm Trung ương cục, tháng 5 năm 1967, Đảng cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đảng toàn tập, Tập 28, Nxb Chính trị Quốc gia, 2004)

a) Đoạn tư liệu trên phản ánh những thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược chiến tranh đặc biệt.

b) Mỹ đã huy động một lực lượng lớn quân Mỹ và quân đội Sài Gòn để giữ vững và phát huy quyền chủ động chiến lược trên chiến trường miền Nam.

c) Việc Mỹ đưa quân viễn chinh đến tham chiến trực tiếp tại miền Nam đã mở ra thời kì “Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.

d) Mặc dù đang ở nấc thang cao nhất của cuộc chiến nhưng diễn biến chiến trường cho thấy sự bế tắc của quân đội Mỹ và tay sai.

Phần II. Tự luận (1,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Những nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954) ở Việt Nam?

B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây?

A. Hoành Sơn.

B. Bạch Mã.

C. Tam Điệp.

D. Trường Sơn Nam.

Câu 2. Loại khoáng sản lớn nhất của vùng Bắc Trung Bộ là

A. đá vôi.

B. đất sét.

C. than đá.

D. dầu khí.

Câu 3. Các tỉnh Bắc Trung Bộ xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

B. Thanh Hoá, Nghệ An, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

C. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.

D. Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế.

Câu 4. Các hải cảng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.    

B. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.

C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong.

D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang.

Câu 5. Duyên hải Nam Trung Bộ giáp với

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6. Huyện đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Bình Định

D. Khánh Hòa

Câu 7. Đọc thông tin sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

 

2010

2015

2020

2021

Sản lượng hải sản khai thác

707,1

913,6

1 144,8

1 167,9

Trong đó: Cá biển

516,9

721,9

940,4

966,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2011, năm 2022)

a) Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong sản lượng hải sản khai thác.

b) Sản lượng cá biển có tốc độ tăng nhanh hơn so với sản lượng hải sản khai thác.

c) Giai đoạn 2010 – 2021, sản lượng cá biển chiếm 50 % sản lượng hải sản khai thác.

d) Cá biển chiếm tỉ trọng không đáng kể trong sản lượng khai thác hải sản.

Câu 8: Biết năm 2021, tổng diện tích rừng và diện tích rừng trồng ở Bắc Trung Bộ lần lượt là 3 131,1 nghìn ha và 929,6 nghìn ha.

a) Tính diện tích rừng tự nhiên ở Bắc Trung Bộ năm 2021.

b) Tính tỉ lệ rừng trồng so với tổng diện tích rừng ở Bắc Trung Bộ năm 2021. (đơn vị: %, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên)

Phần II. Tự luận (1,5 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích những thế mạnh để Bắc Trung Bộ phát triển tổng hợp kinh tế biển đảo.

Tham khảo đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên