Top 100 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Tuyển chọn 100 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo Học kì 1, Học kì 2 năm 2025 theo cấu trúc mới có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 9 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Lịch Sử & Địa Lí 9.
Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem thử Đề GK1 Sử-Địa 9 Xem thử Đề GK2 Sử-Địa 9
Chỉ từ 90k mua trọn bộ đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo mỗi bộ sách theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Giữa kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Học kì 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Giữa kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 Học kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề cương Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập Học kì 1 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Đề cương ôn tập Học kì 2 Lịch Sử và Địa Lí 9 Chân trời sáng tạo
Xem thêm Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 9 cả ba sách:
Top 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 9 Giữa kì 1 năm 2025 (cả ba sách)
Top 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 9 Học kì 1 năm 2025 (cả ba sách)
Top 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 9 Giữa kì 2 năm 2025 (cả ba sách)
Top 10 Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 9 Học kì 2 năm 2025 (cả ba sách)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9
Thời gian làm bài: phút
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây
Câu 1. Liên Xô được thành lập bao gồm những nước nào sau đây?
A. Nga, Ba Lan, U-crai-na, Ngoại Cáp-ca-dơ.
B. Nga, Bê-lô-rút-xi-a, U-crai-na, Ngoại Cáp-ca-dơ.
C. Nga, Ba Lan, Lát-vi-a, Bê-lô-rút-xi-a.
D. Nga, Bê-lô-rút-xi-a, Lát-vi-a, U-crai-na.
Câu 2. Trong những năm 1925 - 1941, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ công nghiệp hóa theo đường lối ưu tiên phát triển
A. công nghiệp nặng.
B. công nghiệp trí tuệ.
C. công nghiệp nhẹ.
D. công nghiệp vũ trụ.
Câu 3. Tháng 3/1921, Đảng Bôn-sê-vích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP) ở nước Nga trong bối cảnh
A. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
B. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của những thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội giai đoạn 1925 - 1941?
A. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân Xô viết.
B. Tạo tiềm lực vững chắc để Liên Xô bước vào cuộc chiến tranh vệ quốc.
C. Làm thất bại chính sách bao vây, cô lập và tiêu diệt Liên Xô của chủ nghĩa đế quốc.
D. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới.
Câu 5. Ý nào sau đây là mục tiêu của phong trào cách mạng 1918 - 1923 ở châu Âu?
A. Thành lập chính quyền do giai cấp tư sản tiến bộ lãnh đạo.
B. Xây dựng mô hình nhà nước mới theo kiểu nước Nga Xô viết.
C. Yêu cầu chính phủ kết thúc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Thành lập tổ chức quốc tế lãnh đạo phong trào công nhân.
Câu 6. Một trong những chính sách đối ngoại của Mỹ trong giai đoạn giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939) là
A. tham gia tích cực vào hoạt động của Hội Quốc liên.
B. liên kết với Liên Xô chống chủ nghĩa phát xít.
C. thực hiện và đề cao chủ nghĩa biệt lập truyền thống.
D. viện trợ cho Anh, Pháp chống lại sự xâm lược của Đức.
Câu 7. Một trong những nét nổi bật của tình hình các nước châu Âu những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. các nước thắng trận thu được nhiều nguồn lợi nên giàu lên nhanh chóng.
B. Anh vươn lên mạnh mẽ, chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong thế giới tư bản.
C. các nước tư bản ở châu Âu bước vào thời kì ổn định và phát triển phồn vinh.
D. các nước thắng trận và bại trận đều suy sụp về kinh tế, mất ổn định về chính trị - xã hội.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ và phát triển của phong trào cách mạng 1918 - 1923 ở châu Âu?
A. Ảnh hưởng của thắng lợi Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa phát xít.
C. Sự thành lập chính quyền Xô viết ở nước Nga.
D. Tinh thần đấu tranh của công nhân, nhân dân lao động.
Câu 9. Trong năm 1930, ở khu vực Đông Nam Á, các Đảng cộng sản lần lượt được thành lập tại
A. Việt Nam, Mã Lai, Xiêm, Phi-lip-pin.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Xiêm.
C. Việt Nam, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
Câu 10. Cuộc đấu tranh hòa bình, không sử dụng bạo lực ở Ấn Độ (1918 - 1939) diễn ra dưới nhiều hình thức phong phú, ngoại trừ
A. biểu tình hòa bình.
B. tẩy chay hàng hóa Anh.
C. bãi khóa ở trường học.
D. đấu tranh vũ trang.
Câu 11. Nguyên nhân chính khiến quá trình quân phiệt hóa bộ máy nhà nước ở Nhật Bản kéo dài trong những năm 30 của thế kỉ XX là do
A. sự bất đồng trong giới cầm quyền Nhật Bản về cách thức tiến hành chiến tranh.
B. sự phát triển của phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa quân phiệt ở Nhật Bản.
C. sự can thiệp của các thế lực đế quốc vào Nhật Bản.
D. sự bất đồng giữa Thiên hoàng và chính phủ về cách thức thoát khỏi khủng hoảng.
Câu 12. Ý nào sau đây không đánh giá đúng vai trò của Đảng Quốc đại đối với phong trào dân tộc ở Ấn Độ từ năm 1918 đến năm 1945?
A. Phát động nhân dân đấu tranh đòi quyền tự trị, tẩy chay hàng hoa của Anh.
B. Tổ chức phong trào phản đối việc Ấn Độ tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Đoàn kết quần chúng nhân dân Ấn Độ, chống lại độc quyền sản xuất muối của thực dân Anh.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Ấn Độ để đoàn kết công nhân và nhân dân lao động.
Câu 13. Trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới, Liên Xô đã
A. lập tức tuyên chiến với phát xít Đức.
B. thực hiện trung lập, không tham gia các vấn đề bên ngoài lãnh thổ.
C. dung dưỡng, nhân nhượng, thỏa hiệp với các Đức, I-ta-li-a.
D. chủ trương liên kết với các nước Anh, Pháp chống phát xít.
Câu 14. Sự kiện nào sau đây đánh dấu bước ngoặt của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai khi quân Đồng minh chuyển từ giai đoạn phòng ngự sang giai đoạn phản công?
A. Trận Béc-lin (5-1945).
B. Trận Xta-lin-grát (2-1943).
C. Trận Trân Châu Cảng (12-1941).
D. Trận Noóc-măng-đi (6-1944).
Phần 2. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Cuộc đại suy thoái kinh tế 1929 - 1933 đã để lại những hậu quả nào? Nêu nhận xét của em về con đường thoát khỏi đại suy thoái của các nước tư bản châu Âu và nước Mỹ.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau đây
Câu 1. Xu hướng già hóa dân số nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học giảm.
B. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên tăng.
C. Tỉ lệ nhóm từ 0 đến 14 tuổi giảm.
D. Tuổi thọ trung bình dần tăng lên.
Câu 2. Dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào dưới đây?
A. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai.
B. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh và môi trường.
C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí và tài nguyên.
D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục.
Câu 3. Biểu hiện của sự phân bố dân cư có sự thay đổi theo thời gian là
A. mật độ dân số ngày càng tăng.
B. dân nông thôn ít hơn thành thị.
C. dân cư tập trung ở đồng bằng.
D. dân cư thưa thớt ở miền núi.
Câu 4. Nguyên nhân đô thị hóa ở nước ta là do
A. tác động của thiên tai, bão, triều cường.
B. nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
C. quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa.
D. di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
Câu 5. Khu vực nào sau đây có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta?
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Các vùng trung du và miền núi.
D. Các đồng bằng ở duyên hải Miền Trung.
Câu 6. Nền nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ do
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
B. tài nguyên đất nước ta phong phú (phù sa, feralit, mùn).
C. nước ta trồng được các loại cây có nguồn gốc khác nhau.
D. lượng mưa trong năm lớn, phân bố đồng đều trong năm.
Câu 7. Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây?
A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 8. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến gỗ và sản xuất là loại rừng nào sau đây?
A. Rừng nguyên sinh.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 9. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nguồn nước ngầm khá dồi dào.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế do
A. nguồn đầu tư còn hạn chế, thị trường biến động, ít nhân lực chuyên môn.
B. đánh bắt xa bờ ít được chú trọng, thời tiết thất thường, suy thoái khắp nơi.
C. thiên tai tự nhiên xảy ra nhiều nơi, máy móc lạc hậu, suy giảm về dân số.
D. môi trường ô nhiễm, suy thoái tài nguyên thiên nhiên, tranh chấp trên biển.
Câu 11. Khoáng sản năng lượng (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp năng lượng, hoá chất.
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
C. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
D. Công nghiệp hoá chất, thực phẩm.
Câu 12. Công nghiệp dệt, may và giày, dép nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiều thương hiệu đã tạo dựng được uy tín.
B. Sản lượng các sản phẩm bấp bênh, giảm dần.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng đồng bằng, ven biển.
D. Ngành công nghiệp mới phát triển gần đây.
Câu 13. Đường sắt Thống Nhất nối liền các tỉnh/thành nào sau đây?
A. Hà Nội - Huế.
B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội - Lào Cai.
Câu 14. Nhân tố nào sau đây làm thay đổi toàn diện hoạt động dịch vụ ở nước ta?
A. Vốn và khoa học công nghệ.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Vị trí địa lí và tự nhiên.
D. Chính sách và cơ sở hạ tầng.
Phần 2. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Đọc đoạn thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Thông tin. “Nước ta đang trong thời kì cơ cấu dân số vàng, vì vậy cần phải khai thác tốt cơ hội này để góp phần sử dụng hiệu quả nguồn lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân”.
a) Tìm hiểu và cho biết khi nào thì cơ cấu dân số vàng xảy ra.
b) Tại sao nước ta cần tận dụng cơ cấu dân số vàng?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
năm 2025
Môn: Lịch Sử và Địa Lí 9
Thời gian làm bài: phút
A-PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một trong những biện pháp lâu dài để giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. tăng gia sản xuất.
B. tổ chức “Ngày đồng tâm”.
C. điều hoà thóc gạo giữa các địa phương.
D. kêu gọi “Nhường cơm sẻ áo".
Câu 2. Chiến dịch tấn công quy mô lớn đầu tiên của bộ đội Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954) là chiến dịch
A. Biên giới thu - đông 1950.
B. Việt Bắc thu - đông (1947).
C. Hòa Bình (1951).
D. Điện Biên Phủ (1954).
Câu 3. Một trong những chiến thắng của quân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là
A. Bình Giã.
B. Điện Biên Phủ.
C. Vạn Tường.
D. Mậu Thân.
Câu 4. Trong cuộc đấu tranh chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968), thắng lợi nào sau đây của quân dân miền Nam Việt Nam mở ra khả năng đánh thắng quân viễn chinh Mĩ?
A. Vạn Tường.
B. Lai Châu.
C. Biên giới.
D. Việt Bắc.
Câu 5. Trong những năm 1961 – 1965, Mỹ đã tiến hành chiến lược chiến tranh nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Việt Nam hoá chiến tranh.
D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 6. Sự kiện nào sau đây ghi nhận nhân dân Việt Nam đã “căn bản” hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mỹ cút”?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Mỹ chấp nhận kí kết Hiệp định Pa-ri (1-1973).
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12-1972).
D. Mỹ ngồi vào bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri (1968).
Câu 7. Đặc điểm lớn nhất, độc đáo nhất của cách mạng Việt Nam thời kì 1954 - 1975 là một Đảng lãnh đạo nhân dân
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
Câu 8. Từ đầu tháng 5-1975 đến năm 1978, tập đoàn Pôn Pốt đã thể hiện ý đồ đánh chiếm đảo Phú Quốc, tiến hành chiếm đảo Thổ Chu và xâm phạm nhiều vùng lãnh thổ dọc biên giới của Việt Nam từ
A. Hà Tiên đến Tây Ninh.
B. Quảng Ninh đến Lai Châu.
C. Thanh Hóa đến Quảng Trị.
D. Kon Tum đến An Giang.
Câu 9. Trật tự thế giới mới được hình thành từ năm 1991 đến nay được gọi là
A. trật tự đơn cực.
B. trật tự đa cực.
C. trật tự lưỡng cực.
D. trật tự rộng mở.
Câu 10. Ba cộng đồng trong Cộng đồng ASEAN là
A. Kinh tế, Quốc phòng an ninh, Văn hóa - Giáo dục.
B. Chính trị - An ninh, Kinh tế, Văn hóa - Xã hội.
C. Kinh tế, Chính trị - Quốc phòng an ninh, Văn hoá.
D. Chính trị - An ninh, Kinh tế, Văn hóa - Giáo dục.
Câu 11. Đọc tư liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Tư liệu. “Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy vào dịp Tết Mậu Thân 1968 đã tác động trực tiếp, buộc Mỹ phải chấp nhận bàn đàm phán ở Hội nghị Pa-ri (từ tháng 5/1968), nhưng việc đàm phán giữa Việt Nam và Mỹ luôn căng thẳng và bế tắc,…
Sau những thắng lợi của Quân Giải phóng miền Nam trong cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân dân miền Bắc đã lập nên chiến công vang dội trong 12 ngày đêm cuối năm 1972: đánh bại cuộc tập kích đường không chiến lược bằng máy bay B52 của Mỹ vào Hà Nội, Hải Phòng,... Mỹ đã phải quay trở lại bàn đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (27-1-1973).”
a) Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy vào dịp Tết Mậu Thân 1968 đã đánh dấu bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
b) Quá trình đàm phán giữa Việt Nam và Mỹ kéo dài nhiều năm là do sự tác động của xu thế hòa hoãn Đông - Tây chưa có hồi kết.
c) Thắng lợi quân sự của quân dân hai miền Nam - Bắc Việt Nam đã tác động trực tiếp đến việc Mỹ phải đến bàn đàm phán và kí Hiệp định Pa-ri.
d) Từ thực tiễn Hội nghị Pa-ri (1968 - 1973) cho thấy: Việt Nam chỉ giành được thắng lợi về ngoại giao khi có những thắng lợi quân sự quyết định trên chiến trường.
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
a) Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) có ý nghĩa như thế nào?
b) Theo em, vì sao thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp lại cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ Latinh?
B-PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 2. Các tuyến đường Bắc - Nam chạy qua Bắc Trung Bộ là
A. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 8.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 9.
C. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường 14.
D. Quốc lộ 1, đường sắt Bắc - Nam, đường Hồ Chí Minh.
Câu 3. Nghề cá là nghề trọng điểm của tỉnh nào ở khu vực Bắc Trung Bộ?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.D. Quảng Bình.
Câu 4. Tỉnh/thành nào dưới đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Ninh Thuận, Phú Yên.
C. Bình Thuận, Quảng Nam.
D. Phú Yên, Quảng Nam.
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Quảng Nam.
Câu 6. Các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là
A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh.
B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.
D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang.
Câu 7. Quan sát bảng số liệu sau, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Sản lượng thuỷ sản của Duyên hải Nam Ttrung Bộ, giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tấn)
Năm Sản lượng |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Tổng số |
714 823 |
967 540 |
1 245 148 |
1 270 731 |
Khai thác |
636 973 |
885 600 |
1 144 815 |
1 169 222 |
Nuôi trồng |
77 850 |
81 940 |
100 333 |
10101 509 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, tr.521, 525; năm 2022, tr.687, 691)
a) Hoạt động khai thác luôn chiếm hơn 90 % toàn ngành.
b) Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
c) Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác tăng nhanh nhất.
d) Tỉ trọng ngành nuôi trồng có xu hướng giảm liên tục.
Câu 8: Biết năm 2021, tỉnh Nghệ An có tổng diện tích tự nhiên là 16 486,5 km, tổng số dân là 3 409,81 nghìn người.
a) Tính mật độ dân số tỉnh Nghệ An năm 2021 (đơn vị tính: người/km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
b) Tính tỉ lệ dân số tỉnh Nghệ An so với tổng số dân của vùng Bắc Trung Bộ năm 2021. Biết, tổng số dân của vùng Bắc Trung Bộ năm 2021 là 11,2 triệu người. (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Phần II. Tự luận (1,5 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm hình dạng lãnh thổ, khí hậu và nguồn nước đến phát triển kinh tế Bắc Trung Bộ.
Tham khảo đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 bộ sách khác có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi các môn học lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 9 (các môn học)
- Giáo án Toán 9
- Giáo án Ngữ văn 9
- Giáo án Tiếng Anh 9
- Giáo án Khoa học tự nhiên 9
- Giáo án Vật Lí 9
- Giáo án Hóa học 9
- Giáo án Sinh học 9
- Giáo án Địa Lí 9
- Giáo án Lịch Sử 9
- Giáo án GDCD 9
- Giáo án Tin học 9
- Giáo án Công nghệ 9
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Đề thi Toán 9 (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 9 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học tự nhiên 9 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử và Địa Lí 9 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 9 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 9 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 9 (có đáp án)