Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án (7 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án, chọn lọc Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 4.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 | Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 mỗi bộ sách cả năm bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Lưu trữ: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (sách cũ)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:
A. 85430
B. 85403
C. 85034
D. 80543
Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 57329; 57429; 57529 ; 58429
B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
B. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429
D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn
D. Hàng chục
Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?
A.69378 ;
B. 69328 ;
C. 69428 ;
D. 69248
Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321
A. 4107 ;
B. 417 ;
C. 369963 ;
D. 36663
Câu 6. Tính chu vi hình sau
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. 205 – 36 x 4 + 4
b. (445 x 3 – 246) : 3
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
a. 237 – (66 + x) với x = 34
b. 37 x (18 : y) với y = 9
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
Câu 2. Tính giá trị biểu thức
a. (1 điểm)
Với x = 34 ta có 237 – (66 + x) = 237 – (66 +34) = 237 – 100 = 137
b. (1 điểm)
Với y = 9 ta có 37 x (18 : y) = 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74.
Câu 3. (3 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật dài là
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là
5 x 10 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 cm2
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 2)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 80195 đọc là
A. Tám nghìn một trăm chín lăm
B. Tám nghìn chín trăm mười lăm
C. Tám nghìn không trăm chín lăm
D. Tám mươi nghìn một trăm chín lăm
Câu 2. Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là
A. 445
B. 435
C. 425
D. 415
Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là
A. 4537
B. 4573
C. 473
D. 573
Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 82697, 62978, 92678, 79862
B. 92678, 62978, 79862, 82697
C. 92678, 82697, 79682, 62978
D. 62978, 79862, 82697, 92678
Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872
A. 6747
B. 6997
C. 6477
D. 6979
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. (8750 – 1500) x 5
b. 6542 + 517 x m với m = 6
Câu 2. Một công nhân mỗi ngày làm được 5 sản phẩm. Hỏi sau 16 ngày, người công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết mỗi ngày người công nhân đó làm được số sản phẩm như nhau.
Câu 3. Tính chu vi hình (H) sau
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 3)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 43217 > 43127
B. 58701 = 58601
C. 28676 < 28676
D. 97321 > 97400
Câu 2. Tìm x biết x x 2 = 4826
A. 2431
B. 2413
C. 4132
D. 432
Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là
A. 78543
B. 78453
C. 78532
D. 78324
Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là
A. 6823
B. 68023
C. 60823
D. 78324
Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là
A. 99999
B. 55555
C. 10000
D. 90000
Câu 6. Tính chu vi hình sau
A. 6cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 8cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.
a. Tìm x biết
x : 6 = 2854
x - 427 = 6482
b. Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5
Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng
a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 4)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 2. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
3427….3472 37213….37231 36728….36000 + 700 + 28 |
9998….8999 60205….600025 99998….99999
|
Câu 3.Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng:
Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:
A. 7173
B. 43257
C. 42357
D. 7183
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 225m đường
B. 144m đường
C. 135m đường
D. 215m đường
Phần II – Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 10235 – 9105: 5
b) (4628 + 3536) :4
Câu 2.
a) Xếp các số: 45278; 42578; 47258; 48258; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………
b) Xếp các số: 1027; 18027; 18207; 10728; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………
Câu 3. Tìm x:
a) x – 1295 = 3702
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b) x + 4876 = 9312
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) X x 5 = 3645
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
d) x : 9 = 2036
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 5)
Thời gian: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1.Chọn câu trả lời đúng:
a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99999
B. 99998
C. 88888
D. 99990
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.10000
B.10001
C. 10234
D. 11111
Câu 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ….
b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ….
c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ….
d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ….
Câu 3.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là
A. 7583
B. 7853
C. 8753
D. 8735
Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:
Câu 5.Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 9002
B. 9001
C. 9003
D. 9011
Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán
Câu 1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368
b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6
………………………………….. ……………………………………………….
………………………………….. ……………………………………………….
………………………………….. ……………………………………………….
Câu 2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5 chữ số.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 3. Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 6)
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 000; 20 000; ……………; ……………; 50 000; ……………; ……………; 80000.
b) 25 500; 25 600; ……………; 25 800; ……………; 26 000; ……………; ……………;
c) 43 135; ……………; ……………; 43 138; ……………; 43 140; ……………; 43 142
Câu 2: Viết (theo mẫu):
Viết số |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
57214 |
5 |
7 |
2 |
1 |
4 |
Năm mươi bảy nghìn hai trăm mười bốn |
|
6 |
0 |
6 |
0 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Tám mươi tư nghìn không trăm hai mươi tám |
15004 |
|
|
|
|
|
|
Câu 3: Tính nhẩm:
a) 6000 + 8000 = ..........................
26000 - 5000 = ............................. b) 11000 + 6000 - 7000 = ................ |
9000 x 4 = ....................
35000 : 5 =................... 2000 x 3 : 2 = ................. |
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
45276 + 4859
.......................... ......................... ......................... |
65200 - 47054
.......................... ......................... ......................... |
23408 x 4
.......................... ......................... ......................... |
46104 : 8
.......................... ......................... ......................... |
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
a)
a |
300 |
274 |
1670 |
a + 365 |
300 + 365 = 665 |
|
|
a – 150 |
|
|
|
b)
b |
3 |
5 |
6 |
9 x b |
9 x 3 = 27 |
|
|
180 : b |
|
|
|
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các hình trên, hình có chu vi lớn nhất là:
A. Hình vuông ABCD C. Hình chữ nhật EGHK
B. Hình tứ giác MNPQ D. Hình tứ giác STUV
Câu 7: Một cửa hàng lần đầu mua 5 thùng vở ô li như nhau có tất cả 750 quyển vở, lần sau cửa hàng mua tiếp 8 thùng như thế. Hỏi cả hai lần cửa hàng mua về bao nhiêu quyển vở ô li?
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất:
97345 – 9205 x 3 + 7 x 9205 = ............................................................................
= ............................................................................
= ............................................................................
= ............................................................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 (Đề 7)
Thời gian: 45 phút
Câu 1:Viết theo mẫu:
Viết số |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
56105 |
5 |
6 |
1 |
0 |
5 |
Năm mươi sáu nghìn một trăm linh năm |
|
|
|
|
|
|
Hai mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi bảy |
|
2 |
6 |
7 |
1 |
9 |
|
|
1 |
0 |
9 |
0 |
3 |
|
40056 |
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Cho các số 2, 4, 3, 7, 0. Từ các chữ số trên, hãy lập các số tròn chục sao cho chữ số 7 ở hàng nghìn.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Sắp xếp các số 48928, 48207, 48174, 48278, 48031, 48284 theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4:
a, Viết số 39784 theo thứ tự ngược lại:…………………………………………..
b, Viết số 59923 theo thứ tự ngược lại:…………………………………………..
c, Viết ba số có năm chữ số sao cho khi viết số đó theo thứ tự ngược lại thì nhận được số mới bằng số ban đầu:……………………………………………………
Câu 5:Cho biểu thức: A = 682 + x – 371 và B = 898 – x + 389
a, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 100 và tính tổng A + B
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Tính giá trị của biểu thức A và B với x = 492 và tính hiệu A – B
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức:
a, A = 2874 + 178 x a với a = 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, B = (192 + 188) x a + 389 x a với a = 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c, C = 8918 – 4020 : b với b = 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng a và chiều rộng bằng b
a, Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật trên theo a và b.
b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 10cm và b = 8cm
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Cho biểu thức A = 482 – x : 3
a, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 183
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, Tìm giá trị của x để biểu thức A = 0
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 4 CD
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4) có đáp án hay khác:
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 có đáp án (Đề 3)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 1)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 2)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4