(Ôn thi ĐGNL HSA, VACT) Địa lý dân cư - xã hội
Chuyên đề Địa lý dân cư - xã hội trong tài liệu ôn thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội và Tp.HCM theo cấu trúc mới nhất đầy đủ lý thuyết trọng tâm, các dạng bài & bài tập đa dạng từ cơ bản đến nâng cao giúp Giáo viên & học sinh có thêm tài liệu ôn thi ĐGNL HSA, VACT Chuyên đề: Địa lý kinh tế - xã hội đại cương đạt kết quả cao.
(Ôn thi ĐGNL HSA, VACT) Địa lý dân cư - xã hội
Xem thử Tài liệu & Đề thi HSA Xem thử Tài liệu & Đề thi VACT Xem thử Tài liệu & Đề thi SPT
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Đề thi & Tài liệu ôn thi ĐGNL năm 2025 của các trường theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Chủ đề 2: ĐỊA LÝ KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẠI CƯƠNG
ĐỊA LÝ DÂN CƯ – XÃ HỘI
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
1. Đặc điểm dân số
- Quy mô:
+ Đông
+ Không giống nhau giữa các nhóm nước, các châu lục, các quốc gia (các nước đang phát triển: 84%, châu Á: 60%).
+ Tiếp tục tăng. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ ngày càng ngắn lại.
- Tốc độ gia tăng dân số có sự khác nhau giữa các giai đoạn. Hiện nay, trung bình tăng 1.1%/năm.
- Bùng nổ dân số: tỷ lệ gia tăng dân số >2.1%/năm
Nơi diễn ra |
Nguyên nhân |
Hậu quả |
Giải pháp |
- Các nước đang phát triển. - Châu lục nghèo và kém đô thị hóa nhất đó là châu Á và châu Phi. |
- Sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh - tử. - Sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh - tử. - Quan điểm lạc hậu. |
- Suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường. - Sức ép đến y tế, giáo dục, an ninh. - Tốc độ phát triển KT. |
+ Kiểm soát tỷ lệ sinh. + Giáo dục và tuyên truyền. |
2. Gia tăng dân số
2.1. Các chỉ số
Gia tăng dân số tự nhiên |
Gia tăng dân số cơ học |
Gia tăng dân số thực tế |
Là hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỷ suất tử thô. |
Là hiệu số giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư. |
Bằng tổng của gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học. |
2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến gia tăng dân số
Nhân tố |
Tác động |
Tự nhiên sinh học |
Những nước cơ cấu dân số trẻ → mức sinh và tỷ lệ trẻ em cao và ngược lại. |
Trình độ phát triển kinh tế |
Những nước có trình độ phát triển kinh tế cao thường có mức sinh thấp và gia tăng dân số thấp. |
Chính sách dân số |
Tác động đến gia tăng dân số ở mỗi nước trong những thời kỳ nhất định. |
Các nhân tố khác |
Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập quán, tâm lí xã hội, y tế, giáo dục,...cũng tác động không nhỏ đến gia tăng dân số. |
II. CƠ CẤU DÂN SỐ
Cơ cấu |
Nội dung |
Theo giới tính |
Biểu thị bằng tỉ lệ giới tính (tỉ lệ nam và nữ trong tổng số dân) hoặc tỉ số giới tính (100 nữ thì tương ứng bao nhiêu nam). |
Theo tuổi |
- Căn cứ vào khoảng cách tuổi, có 2 loại: Độ tuổi có khoảng cách đều (1 - 5 - 10 năm). Độ tuổi có khoảng cách không đều (3 nhóm). - Căn cứ vào tỉ trọng dân số ở 3 nhóm tuổi có thể xác định được cơ cấu dân số già - trẻ - dân số vàng. - Ảnh hưởng đến khả năng tham gia lao động, hiệu quả sản xuất, tăng trưởng kinh tế, phát triển giáo dục, y tế, ... Thể hiện được tổng hợp tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển nguồn dân số (dân số già, trẻ, dân số “vàng”) và nguồn lao động;. - Có 3 kiểu tháp tuổi: mở rộng, ổn định và thu hẹp. |
Theo lao động |
- Nguồn lao động (những người trong độ tuổi quy định có khả năng lao động, những người ngoài độ tuổi lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân) là nguồn lực quan trọng đối với phát lao động triển kinh tế. - Dân số hoạt động trong 3 khu vực kinh tế (nông - lâm nghiệp - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ). |
Theo trình độ văn hóa |
Thể hiện qua tỉ lệ dân số 15 tuổi trở lên biết chữ, số năm đi học trung bình của người trên 25 tuổi,... |
III. PHÂN BỐ DÂN SỐ
Công thức tính MĐDS |
Tình hình phân bố dân cư trên thế giới |
||
MDDS = Dân số/Diện tích (người/km2) |
Phân bố không đồng đều: - Tập trung đông: Nam Á, Đông Á, ĐNA, Tây Âu, vùng Ca-ri-be... - Thưa thớt: Bắc Á, châu Đại Dương... |
||
Các nhân tố ảnh hưởng |
|||
Tự nhiên |
Ảnh hưởng |
KT - XH |
Ảnh hưởng |
- Điều kiện tự nhiên (Đất, nước, khí hậu…) - Tài nguyên thiên nhiên (phong phú hay hạn chế: giàu hay nghèo,…) |
- Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây trở ngại cho sự cư trú của con người. |
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. - Tính chất nền KT. - Lịch sử khai thác lãnh thổ; - Di cư. |
- Quyết định việc phân bố dân cư - Sự phân bố dân cư phụ thuộc chặt chẽ vào nó. - Nơi nào hình thành lâu đời thường dân cư đông . - Có thể làm thay đổi tỉ trọng dân số một khu vực, châu lục, quốc gia. |
IV. ĐÔ THỊ HÓA
1. Khái niệm
Là quá trình mở rộng và phát triển mạng lưới đô thị, tập trung dân cư ngày càng đông vào các đô thị, phổ biến ngày càng rộng rãi lối sống đô thị.
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến đô thị hóa
B. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1. Xu hướng thay đổi tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới hiện nay là
A. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn nhóm phát triển.
B. tỉ suất sinh thô nhóm nước phát triển giảm, đang phát triển tăng nhanh.
C. tỉ suất sinh thô các nhóm nước phát triển và đang phát triển tăng nhanh.
D. nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô cao hơn nhóm phát triển.
Câu 2. Đô thị hoá được xem là quá trình tiến bộ của xã hội khi
A. phù hợp với công nghiệp hoá.
B. nâng cao tỷ lệ dân thành thị.
C. xuất hiện nhiều đô thị lớn.
D. sản phẩm hàng hóa đa dạng.
Câu 3. Một trong những biểu hiện của quá trình đô thị hóa là
A. dân nông thôn ra thành phố làm việc nhiều.
B. dân cư thành thị có xu hướng về nông thôn.
C. dân cư tập trung chủ yếu ở thành phố nhỏ.
D. lối sống đô thị ngày càng phổ biến rộng rãi.
Câu 4. Tỉ lệ dân số thành thị tăng là biểu hiện của
A. quá trình đô thị hóa.
B. sự phân bố dân cư.
C. số dân nông thôn giảm.
D. mức sống dân cư tăng.
Câu 5. Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là do
A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. nguồn cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.
D. tác động của các loại đất, sự phân bố của đất.
Câu 6. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được coi là
A. gia tăng cơ học trên thế giới.
B. gia tăng dân số có kế hoạch.
C. động lực phát triển dân số.
D. số dân ở cừng thời điểm đó.
Câu 7. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
B. số trẻ em từ 0 đến 14 tuổi ở cùng thời điểm.
C. số phụ nữ trong trên 18 tuổi ở cùng thời điểm.
D. số người trong độ tuổi sinh đẻ cùng thời điểm.
Câu 8. Tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm được gọi là
A. gia tăng tự nhiên.
B. tỉ suất tử thô.
C. tỉ suất sinh thô.
D. gia tăng cơ học.
Câu 9. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh
A. trình độ dân trí, học vấn của dân cư.
B. trình độ phát triển của một quốc gia.
C. tình hình dân số của một quốc gia.
D. sự phân bố dân cư của một quốc gia.
Câu 10. Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?
A. Gia tăng dân số giảm.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Gia tăng dân số chậm.
D. Gia tăng dân số ổn định.
Câu 11. Nguồn lao động là
A. dân số có khả năng tham gia lao ở ngoài nước.
B. dân số dưới tuổi lao động tham gia lao động.
C. dân số ngoài tuổi lao động tham gia lao động.
D. nguồn lực quan trọng trong phát triển kinh tế.
Câu 12. Nguồn lực là
A. các điều kiện tự nhiên trong nước ở dưới dạng tiềm năng được con người nghiên cứu đưa vào khai thác.
B. tổng thế các yếu tố trong và ngoài nước được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
C. tổng thể các yếu tố trong nước không thể khai thác để phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
D. các điều kiện kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước được khai thác để phát triển kinh tế của một lãnh thổ.
Câu 13. Căn cứ vào đâu để phân loại các nguồn lực?
A. Vai trò và mức độ ảnh hưởng.
B. Thời gian và khả năng khai thác.
C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
D. Không gian và thời gian hình thành.
Câu 14. Căn cứ vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các nguồn lực như sau:
A. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước.
Câu 15. Cơ cấu theo thành phần kinh tế phản ánh
A. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ.
B. sản phẩm phân công lao động theo lãnh thổ.
C. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất.
D. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội.
................................
................................
................................
Xem thử Tài liệu & Đề thi HSA Xem thử Tài liệu & Đề thi VACT Xem thử Tài liệu & Đề thi SPT
Xem thêm tài liệu ôn thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội HSA, ĐHQG Tp.HCM VACT hay khác:
(Ôn thi ĐGNL HSA, VACT) Chuyên đề: Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam
(Ôn thi ĐGNL HSA, VACT) Chuyên đề: Một số vấn đề về kinh tế - xã hội thế giới
(Ôn thi ĐGNL HSA, VACT) Chuyên đề: Địa lý các khu vực và quốc gia
(Ôn thi ĐGNL HSA, VACT) Chuyên đề: Địa lí tự nhiên đại cương
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều