Giáo án Hóa học 11 Bài 22 : Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (mới, chuẩn nhất)
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Hóa học dễ dàng biên soạn Giáo án Hóa học lớp 11, VietJack biên soạn Giáo án Hóa học 11 Bài 22 : Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực theo 5 bước bám sát mẫu Giáo án môn Hóa học chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Hóa học 11 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Giáo án Hóa học 11 Bài 22 : Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ (mới, chuẩn nhất)
Xem thử Giáo án Hóa 11 KNTT Xem thử Giáo án Hóa 11 CTST Xem thử Giáo án Hóa 11 CD
Chỉ từ 400k mua trọn bộ Giáo án Hóa 11 cả năm (mỗi bộ sách) phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
BÀI 22: CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết được:
- Nội dung thuyết cấu tạo hoá học
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân.
- Liên kết cộng hoá trị và khái niệm về cấu trúc không gian của phân tử chất hữu cơ.
2. Kĩ năng:
- Viết được công thức cấu tạo của một số chất hữu cơ cụ thể.
- Phân biệt được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể.
3. Thái độ: Phát huy khả năng tư duy của học sinh.
4. Phát triển năng lực:
- Phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề
- Phát triển năng lực sáng tạo
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
- PPDH đàm thoại tái hiện.
III. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục...
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Nội dung:
Hoạt động của GV và HS | Nội dung cần đạt |
Hoạt động 1: Công thức cấu tạo - Gv: viết công thức cấu tạo ứng với CTPT: C2H6O → CTCT cho thấy điều gì? - HS thấy được: CTCT là CT biểu diễn thứ tự liên kết và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử - Gv: Viết CTCT khai triển, rút gọn, giới thiệu về CTCT rút gọn chỉ biểu diễn liên kết và nhóm chức BT: Viết CTCT khai triển và rút gọn của các hợp chất có CTPT sau: C3H8, C5H12, C4H8, C3H8O Hs: Làm việc theo cặp đôi, 4 hs lên bảng, hs khác nhận xét Hoạt động 2: Thuyết cấu tạo hóa học - Gv đưa ra các ví dụ và giúp hs phân tích ví dụ. Ví Dụ: C2H6O có 2 CTCT * H3C–O–CH3 Đimetylete * H3C–CH2–O–H Etanol - HS so sánh 2 chất về: thành phần, cấu tạo phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học → Rút ra luận điểm 1
- Gv: Dựa vào các CTCT ở trên hãy xác định hoá trị của cacbon? Có nhận xét gì về mạch cacbon? khả năng liên kết của cacbon với các nguyên tố? - Hs trả lời→Nêu luận điểm 2 - Gv: Viết CTCT của CH4, CCl4, nêu tính chất →Yêu cầu hs viết CTPT, nêu luận điểm 3 - Gv: Thông tin
Hoạt động 3: Đồng đẳng - Gv: Lấy thí dụ dãy đồng đẳng CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12 →Yêu cầu hs: Nhận xét sự khác nhau về thành phần phân tử của mỗi chất trong từng dãy hợp chất trên Hs trả lời - Gv: Các hợp chất trên hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, có cấu tạo hoá học tương tự nhau nên có tính chất tự nhau → Đồng đẳng của nhau - Gv: Yêu cầu hs nêu khái niệm về đồng đẳng và dãy đồng đẳng. Hoạt động 4: Đồng phân - Gv: Nêu vấn đề: Các chất có thành phần hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH2 và tính chất hoá học tương tự nhau thì ta có khái niệm đồng đẳng. Vậy nếu các chất có cùng CTPT nhưng CTCT khác nhau ta sẽ có khái niệm mới nào? - Gv: Đưa thí dụ cụ thể hình thành đồng phân. Xét CTPT: C2H6O có hai CTCT là Ancoleylic: CH3- CH2 - OH Đimetyl tete: CH3 -O - CH3 => Các chất trên là đồng phân của nhau. Hs: Nêu khái niệm đồng phân. - Gv: Hướng dẫn cho hs nghiên cứu sgk để phân biệt các loại đồng phân → Gv lấy ví dụ cụ thể các đồng phân - Gv cho hs quan sát mô hình đồng phân hình học của C4H8 - Hs viết công thức cấu tạo Hoạt động 5: Liên kết hóa học và cấu trúc phân tử HCHC - Gv: Thông báo cho hs biết được liên kết CHT trong hợp chất hữu cơ là chủ yếu. Có 2 loại liên kết: σ và π → Hình thành 3 hình thức liên kết - Gv: Yêu cầu hs + Nêu khái niệm lk đơn (σ), lk đôi ( σ và π ) liên kết ba (1 σ , 2 π ) + Đặc điểm của lk σ và π Hs: Trả lời - Gv: Cho hs quan sát hình vẽ CH4, C2H4, C2H2 để củng cố các khái niệm liên kết đơn, đôi, ba. |
I.CÔNG THỨC CẤU TẠO: 1. Thí dụ: CTPT: C2H6O CTCT: H3C–CH2–O–H → Khái niệm: CTCT là công thức biểu diễn thứ tự liên kết và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. 2. Các loại liên kết hoá học: - CTPT: C2H6O - CTCT khai triển : - CTCT rút gọn: CH3CH2OH II. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC: 1 . Nội dung của thuyết cấu tạo hóa học: a. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó, tức là thay đổi cấu tạo hoá học, sẽ tạo ra hợp chất khác Ví dụ: C2H6O có 2 thứ tự liên kết: H3C–C–CH3: đimetyl ete, chất khí, không tác dụng với Na. H3C–CH2–O–H: ancol etylic, chất lỏng, tác dụng với Na giải phóng khí hydro. b.Trong phân tử hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị 4. Nguyên tử cacbon không những có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau thành mạch cacbon . c. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử (bản chất, số lượng các nguyên tử ) và cấu tạo hóa học (thứ tự liên kết các nguyên tử ) 2. Ý nghĩa : Thuyết cấu tạo hoá học giúp giải tích được hiện tượng đồng đẳng, hiện tượng đồng phân . II. Đồng đẳng, đồng phân: 1. Đồng đẳng: a. Thí dụ: CH4 C2H6 C3H8 ........ CnH2n - Thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2. - Có tính chất tương tự nhau (tức là có cấu tạo hoá học tương tự nhau) b. Định nghĩa: Sgk 2. Đồng phân: a. Thí dụ: CTPT C2H6O Ancol etylic: Đimetyl ete CH3-CH2-OH CH3-O-CH3 b. Khái niệm: Sgk c. Các loại đồng phân: * Đồng phân cấu tạo: - Đp mạch C - Đp vị trí liên kết bội - Đp loại nhóm chức - Đp vị trí nhóm chức * Đồng phân lập thể: - Đồng phân hình học - Đồng phân quang học
III. Liên kết hoá học và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ: 1. Liên kết đơn liên kết (σ) - Tạo bởi 1 cặp e chung. - Lk ơ rất bền Vd: Phân tử CH4: 2. Liên kết đôi (1 σ và 1 π ) - Tạo bởi 2 cặp e chung - Liên kết π kém bền hơn liên kết σ Vd: Phân tử etilen: CH2 = CH23. Liên kết ba (1 σ , 2 π): - Tạo bởi 3 cặp e chung. Vd: Phân tử Axetilen (C2H2) CH ≡ CH |
4.Củng cố:
- Viết các đồng phân cấu tạo có thể có của C6H14; C4H8?
V. Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập trong SGK
- Chuẩn bị: Xem lại cách thiết lập CTPT để luyện tập
Xem thử Giáo án Hóa 11 KNTT Xem thử Giáo án Hóa 11 CTST Xem thử Giáo án Hóa 11 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Hóa học lớp 11 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Hóa học 11 Bài 23 : Phản ứng hữu cơ
- Giáo án Hóa học 11 Bài 24 : Luyện tập : Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
- Giáo án Hóa học 11 Bài 25 : Ankan
- Giáo án Hóa học 11 Bài 27 : Luyện tập : Ankan và xicloankan
- Giáo án Hóa học 11 Bài 28 : Bài thực hành số 3 : Phân tích định tính nguyên tố. Điều chế và tính chất của metan
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Tin học 11 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải Giáo dục quốc phòng 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều