Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Công nghệ vi sinh vật
Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 26: Công nghệ vi sinh vật
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Giáo án Sinh 10 Chân trời sáng tạo (cả năm) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
Phẩm chất, năng lực |
Mục tiêu |
Mã hóa |
1. Về năng lực a. Năng lực sinh học |
||
Nhận thức sinh học |
Nêu được khái niệm công nghệ vi sinh vật. |
SH 1.1.1 |
Trình bày được cơ sở khoa học của công nghệ vi sinh vật |
SH 1.1.2 |
|
Kể tên được một số thành tựu hiện đại của công nghệ vi sinh vật. |
SH 1.1.3 |
|
Phân tích được triển vọng công nghệ vi sinh vật trong tương lai. |
SH 1.2.1 |
|
Kể tên được một số ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật và triển vọng phát triển của ngành nghề đó. |
SH 1.2.2 |
|
Tìm hiểu thế giới sống |
Thực hiện được dự án hoặc đề tài tìm hiểu về các sản phẩm công nghệ vi sinh vật. |
SH 2.4 |
Làm được tập san các bài viết, tranh, ảnh về công nghệ vi sinh vật. |
SH 2.5 |
|
Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học |
Đánh giá được tính hiệu quả của việc ứng dụng công nghệ vi sinh vật vào đời sống. |
SH 3.1 |
b. Năng lực chung |
||
Giao tiếp và hợp tác |
Xác định được triển vọng của các ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật. |
TCTH 5.3 |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
Thu thập và làm rõ các thông tin liên quan đến các sản phẩm công nghệ vi sinh vật. |
VĐST 4 |
2. Về phẩm chất |
||
Trách nhiệm |
Tích cực tham gia và vận động người dân sử dụng các sản phẩm công nghệ vi sinh vật thân thiện với môi trường. |
TN 4.2 |
Chăm chỉ |
Tích cực học tập, rèn luyện để chuẩn bị cho nghề nghiệp tương lai. |
CC 2.3 |
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Hình ảnh, video về vai trò của vi sinh vật trong đời sống, các ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật.
- Các hình ảnh trong bài 26 của SGK phóng to.
- Phiếu học tập, bảng tiêu chí đánh giá.
2. Đối với học sinh
- Giấy A4, bút lông, bút màu, thước,... để làm poster, tập san.
- Sưu tầm tranh, ảnh, bài viết về công nghệ vi sinh vật.
- Sưu tầm, tìm hiểu về các sản phẩm của công nghệ vi sinh vật.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động 1: Hoạt động khởi động (Mở đầu)
a. Mục tiêu:
- Tạo tâm thế hứng thú, kích thích học sinh hứng thú tìm hiểu bài mới.
b. Nội dung:
- Hoạt động nhóm đôi: giải quyết tình huống về vai trò của vi sinh vật tham gia phân hủy rác.
Mối năm, con người thải vào môi trường hàng triệu tấn rác thải thông qua các hoạt động sản xuất và sinh hoạt hằng ngày. Giả sử không có vi sinh vật tham gia phân hủy rác, thì điều gì sẽ xảy ra trên Trái Đất của chúng ta?.
c. Sản phẩm học tập:
- Các câu trả lời của HS:
+ Rác sẽ bị tồn đọng gây ra ô nhiễm môi trường không khí, đất, nước.
+ Gây ra mùi hôi thối.
+ Rác chiếm chỗ ở của con người và động thực vật.
+ Không xảy ra chu trình chuyển hóa vật chất, dẫn đến giảm lượng mùn, khoáng chất cung cấp cho thực vật.
→ Ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống của các sinh vật trên Trái Đất. Điều đó, chứng tỏ vi sinh vật có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên và sự sống trên Trái Đất.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đưa ra vấn đề và yêu cầu HS suy nghĩ và giải quyết.
- GV sử dụng kĩ thuật động não để yêu cầu HS nêu cách giải quyết tình huống trong thời gian 1 phút.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thảo luận cặp đôi với bạn chung bàn trả lời câu hỏi.
- GV gợi ý cho HS nếu cần thiết
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trả lời câu hỏi đặt ra trong tình huống.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV tổng hợp ý kiến và kết luận về cách giải quyết trong tình huống
- GV hướng dẫn HS xác định vấn đề cần giải quyết của bài học: Tìm hiểu vai trò của vi sinh vật, các sản phẩm từ vi sinh vật trong đời sống, thực hiện dự án tìm hiểu các sản phẩm từ vi sinh vật, các ngành nghề liên quan,...
2.Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về khái niệm và cơ sở khoa học của công nghệ vi sinh vật.
a. Mục tiêu:
- SH 1.1.1; SH 1.1.2; TN 4.2.
b. Nội dung:
- GV sử dụng phương pháp hỏi ‒ đáp để hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi thảo luận trong SGK.
1. Sản phẩm tạo ra từ công nghệ vi sinh vật có đặc điểm gì? Cho ví dụ minh hoạ.
2. Nêu cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh vật.
c. Sản phẩm học tập:
HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
1. Sản phẩm từ công nghệ vi sinh vật thường có đặc điểm là an toàn, thân thiện vớimôi trường, giá thành rẻ, hiệu quả lâu dài.
Ví dụ: Phân bón vi sinh có khả năngức chế hoặc tiêu diệt các loài vi sinh vật gây hại trong đất nhằm cải thiện đất,tăng năng suất cây trồng, không gây ô nhiễm môi trường.
2. Cơ sở khoa học của việc ứng dụng công nghệ vi sinh vật là dựa trên các đặc điểm của vi sinh vật như: có kích thước hiển vi, tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh, sinh trưởng và sinh sản nhanh, có hình thức dinh dưỡng đa dạng.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Giáo án Sinh học 10 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm các bài soạn Giáo án Sinh học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chuẩn khác:
Giáo án Sinh học 10 Bài 27: Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiến
Giáo án Sinh học 10 Bài 30: Ứng dụng của virus trong y học và thực tiễn
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Sinh học 10 chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Sinh học 10 theo chuẩn Giáo án của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)