Giáo án Toán 10 Ôn tập chương 2 Hình học (mới, chuẩn nhất)
Giáo án Toán 10 Ôn tập chương 2 Hình học
Xem thử Giáo án Toán 10 KNTT Xem thử Giáo án Toán 10 CTST Xem thử Giáo án Toán 10 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Kế hoạch bài dạy (KHBD) hay Giáo án Toán 10 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. KẾ HOẠCH CHUNG
Phân phối thời gian |
Tiến trình dạy học |
||
Tiết 1 |
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG |
||
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC |
KT1: Ôn tập véc tơ và các phép toán |
||
KT2: Ôn tập về tích vô hướng |
|||
Tiết 2 |
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP – HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG |
B. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
1. Kiến thức:
+ Ôn tập, kiểm tra đánh giá quá trình học tập và vận dụng kiến thức về véc tơ, các phép toán về véc tơ; Các kiến thức về tích vô hướng, hệ thức lượng trong tam giác.
+ Kiểm tra đánh giá khả năng vận dụng, kết hợp kiến thức trong quá trình học tập của học sinh.
+ Kiểm tra đánh giá việc cung cấp kiến thức và hướng dẫn học sinh học tập
2. Kỹ năng:
+ Biết vận dụng kiến thức đã học vào một số bài toán cụ thể.
+ Biết vận dụng kiến thức đã được cung cấp trong việc giải quyết các bài toán liên quan đến môn học trong các chủ đề khác, môn học khác.
+ Biết cách xây dựng và giải quyết các tình huống thực tế có liên quan.
3. Năng lực cần phát triển
+ Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sáng tạo, năng lực tổng hợp vấn đề, liên kết kiến thức.
+ Năng lực hợp tác trong công việc, năng lực giao tiếp.
+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ và tính toán.
4. Quy mô/Hình thức thực hiện:
- Quy mô: 1 lớp
- Hình thức thực hiện: Dạy trên lớp ( Phương pháp: Dạy học theo hướng vận dụng dạy học theo tình huống thực tiễn)
II. Cấu trúc của chuyên đề và mô tả các năng lực cần phát triển
Nội dung |
Nhận thức |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Véc tơ và các phép toán véc tơ |
Nhớ được các công thức về véc tơ, các phép toán |
Sử dụng công thức vào các bài toán về chứng minh đẳng thức, tính toán độ dài |
Biết áp dụng các kiến thức và phép toán véc tơ vào các bài toán chứng minh song song, thẳng hàng và các bài toán tính tỷ số |
Áp dụng véc tơ vào các bài toán Vật lý và các bài toán thực tế |
Tích vô hướng |
Nhớ được công thức về các giá trị lượng giác, các hằng đẳng thức lượng giác |
Biết tính toán các giá trị lượng giác, xác định góc giữa hai véc tơ |
Áp dụng tính chất của tích vô hướng vào chứng minh các bài toán về vuông góc. |
Chứng minh các tính chất hình học bằng công cụ véc tơ |
IV. Các câu hỏi/bài tập theo từng mức độ (các câu hỏi bài tập sử dụng trong luyện tập, vận dụng)
MỨC ĐỘ |
NỘI DUNG |
CÂU HỎI/BÀI TẬP |
NB |
Véc tơ và các phép toán véc tơ |
1. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khi đó: 2. Cho tam giác ABC vuông cân có AB=AC=a . Độ dài của tổng hai vectơ và bằng bao nhiêu? 3. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng: 4. Cho . Vectơ có tọa độ: |
Tích vô hướng |
1. Trong mặt phẳng Oxy có hai véc tơ đơn vị trên hai trục là , . Cho , nếu thì (a,b) là cặp số nào sau đây : A. (2, 3) B. (3, 2) C. (– 3, 2) D. (0, 2) 2. Góc giữa hai véc tơ là: |
|
TH |
Véc tơ và các phép toán véc tơ |
1. Cho tam giác ABC đều cạnh a , G là trọng tâm. Khi đó bằng: 2. Cho ba điểm A(1;3),B(-3;4),G(0;3). Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . A. (2, 2) B. (2,-2) C. (2, 0) D. (0, 2) |
Tích vô hướng |
1. Cho tam giác ABC vuông tại A ,AB=a,BC=2a . Tính tích vô hướng : 2. Cho hai điểm A(2;2),B(5,-2). Tìm M∈Ox sao cho A. M(0, 1) B. M(6,1) C. M(6, 0) D. M(1, 6) 3. Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? |
|
VD |
Véc tơ và các phép toán véc tơ |
1. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các cạnh BC,CA,AB của tam giác, lấy các điểm M,N,P sao cho .Khi đó: 2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi N là trung điểm AB, I là điểm thỏa mãn . Gọi K là trung điểm của NC. a. Chứng minh rằng AK//IB. b. Tìm điểm M thuộc AG sao cho BM//IG. c. Đường thẳng IG cắt BC tại H. Tính tỷ số . |
Tích vô hướng |
1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R) , M là một điểm bất kỳ trên đường tròn. Khi đó F=MA2+MB2+MC2 có giá trị là: 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng: a. b. Gọi M là trung điểm BC, N là điểm đối xứng của A qua B, P là điểm đối xứng của M qua A. Tính các tích vô hướng . |
|
VDC |
Véc tơ và các phép toán véc tơ |
Tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH . Khi đó: |
Tích vô hướng |
1. Cho tam giác ABC với đường cao AH=32 . Biết , tìm độ dài nhỏ nhất có thể có của AB ? |
V. Tiến trình dạy học:
TIẾT 01
1. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức:
a. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh hoàn thành phiếu trả lời trắc nghiệm:
PHIẾU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khi đó:
Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh a , G là trọng tâm. Khi đó bằng:
Câu 3: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng:
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân có AB=AC=a . Độ dài của tổng hai vectơ và bằng bao nhiêu?
Câu 5:Cho . Vectơ có tọa độ:
Câu 6:Cho ba điểm A(1;3),B(-3;4),G(0;3) . Tìm tọa độ điểm C sao cho G là trọng tâm tam giác .
A. (2, 2)
B. (2,-2)
C. (2, 0)
D. (0, 2)
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Trên các cạnh BC,CA,AB của tam giác, lấy các điểm M,N,P sao cho .Khi đó:
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A ; đường cao AH . Khi đó:
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy có hai véc tơ đơn vị trên hai trục là , . Cho , nếu thì (a,b) là cặp số nào sau đây :
A. (2, 3)
B. (3, 2)
C. (– 3, 2)
D. (0, 2)
Câu 10: Góc giữa hai véc tơ là:
Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A ,AB=a,BC=2a . Tính tích vô hướng :
Câu 12: Cho hai điểm A(2;2),B(5,-2). Tìm M∈Ox sao cho
A. M(0, 1)
B. M(6,1)
C. M(6, 0)
D. M(1, 6)
Câu 13: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
Câu 14: Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R) , M là một điểm bất kỳ trên đường tròn. Khi đó F=MA2+MB2+MC2 có giá trị là:
Câu 15: Cho tam giác ABC có . Tính độ dài cạnh BC ?
Câu 16: Cho tam giác ABC có . Tính độ dài cạnh AC ?
Câu 17: Cho tam giác ABC có . Diện tích tam giác ABC là
Câu 18: Cho tam giác ABC có . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AB=3AE , trên cạnh AC lấy điểm F sao cho 4AF=3AC . Tính độ dài đoạn EF .
Câu 19: Cho tam giác ABC với đường cao AH=32 . Biết , tìm độ dài nhỏ nhất có thể có của AB ?
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
+ Giáo viên quan sát hoạt động của học sinh + Hướng dẫn, giúp đỡ học sinh trong quá trình học sinh thực hiện hoạt động. + Quan sát học sinh, tìm hiểu các khó khăn và nguyên nhân của các khó khăn mà học sinh vướng phải khi thực hiện nhiệm vụ. |
+ Tiếp nhận nhiệm vụ của giáo viên + Tích cực chủ động trong hoạt động. + Hoàn thành nhiệm vụ được giao. |
c. Báo cáo kết quả và thảo luận:
+ Giáo viên thu phiếu trắc nghiệm.
+ Chọn ra một số phiếu trắc nghiệm để yêu cầu học sinh báo cáo và thảo luận.
d. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:
+ Đánh giá kết quả làm bài của một số học sinh.
+ Nhận xét thái độ, tinh thần học tập của học sinh.
+ Nhận xét về khả năng tư duy, tổng hợp và thuyết trình của học sinh.
+ Tổng kết, chỉ ra các sai lầm và nguyên nhân dẫn đến sai lầm (nếu có).
Kiến thức cần nhớ thông qua hoạt động:
a. Các công thức cần nhớ:
* Phép toán véc tơ:
+ Quy tắc cộng:
+ Quy tắc trừ:
+ Công thức trung điểm trọng tâm:
+ Công thức tọa độ của véc tơ, tọa độ trung điểm, trọng tâm.
* Tích vô hướng:
+ Giá trị lượng giác một số góc đặc biệt, công thức tính tích vô hướng.
+ Điều kiện để hai véc tơ vuông góc.
Sản phẩm: Kết quả đáp án trong phiếu trắc nghiệm của học sinh.
3. Hoạt động 3: CỦNG CỐ BÀI:
+ Hệ thống lại kiến thức.
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Xem thử Giáo án Toán 10 KNTT Xem thử Giáo án Toán 10 CTST Xem thử Giáo án Toán 10 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 10 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o
- Giáo án Toán 10 Bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ
- Giáo án Toán 10 Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- Giáo án Toán 10 Ôn tập chương 2 Hình học
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán 10 cả ba sách mới của chúng tôi được biên soạn bám sát chuẩn Giáo án môn Toán 10 của Bộ GD & ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 10 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 10
- Giáo án Toán 10
- Giáo án Tiếng Anh 10
- Giáo án Vật Lí 10
- Giáo án Hóa học 10
- Giáo án Sinh học 10
- Giáo án Lịch Sử 10
- Giáo án Địa Lí 10
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 10
- Giáo án Tin học 10
- Giáo án Công nghệ 10
- Giáo án Giáo dục quốc phòng 10
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm 10
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi Ngữ Văn 10 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 10
- Đề cương ôn tập Văn 10
- Đề thi Toán 10 (có đáp án)
- Đề thi cương ôn tập Toán 10
- Đề thi Toán 10 cấu trúc mới (có đáp án)
- Đề thi Tiếng Anh 10 (có đáp án)
- Đề thi Vật Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Hóa học 10 (có đáp án)
- Đề thi Sinh học 10 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 10 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 10 (có đáp án)
- Đề thi Kinh tế & Pháp luật 10 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 10 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 10 (có đáp án)
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 10 (có đáp án)