Giáo án Toán lớp 4 Tuần 3 (mới, chuẩn nhất)
Với mục đích giúp các Thầy / Cô giảng dạy môn Toán dễ dàng biên soạn Giáo án Toán lớp 4, VietJack biên soạn Bộ Giáo án Toán 4 Giáo án Toán lớp 4 Tuần 3 phương pháp mới theo hướng phát triển năng lực bám sát mẫu Giáo án môn Toán chuẩn của Bộ Giáo dục. Hi vọng tài liệu Giáo án Toán 4 này sẽ được Thầy/Cô đón nhận và đóng góp những ý kiến quí báu.
Giáo án Toán lớp 4 Tuần 3 (mới, chuẩn nhất)
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 4 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
- Giáo án Toán lớp 4 bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 16
- Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 17
- Giáo án Toán lớp 4 bài Dãy số tự nhiên trang 19
- Giáo án Toán lớp 4 bài Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Giáo án Toán lớp 4 bài Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu.
- Củng cố về các hàng, lớp đã học.
- Củng cố bài toán về sử dụng bảng thống kê số liệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK + Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu):
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 HS lên bảng nghe GV đọc và viết: 1 chục triệu, 2 trăm triệu, ba mươi sáu triệu. - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 1 HS lên bảng viết, lớp viết nháp: 10 000 000; 200 000 000; 36 000 000. |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: |
|
12p |
2. Hướng dẫn HS đọc, viết số đến lớp triệu: - Treo bảng phụ ghi các hàng, các lớp và giới thiệu: có 1 số gồm 3 trăm triệu, 4 chục triệu, 2 triệu, 1 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị. ? Bạn nào có thể lên bảng viết số trên? ? Bạn nào có thể đọc số trên? - Hướng dẫn lại cách đọc. + Tách số trên thành các lớp thì được 3 lớp lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. + Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp, ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc, sau đó thêm tên lớp đó sau khi đọc hết phần số và tiếp tục chuyển sang lớp khác. - Yêu cầu HS đọc lại số trên. - Yêu cầu HS đọc các số: 19 324 567; 928 126 354; ... |
- Quan sát bảng phụ và lắng nghe GV giới thiệu. - 1 HS lên bảng viết số,lớp viết nháp: 342 157 413 - 2, 3 HS đọc, lớp nhận xét. - HS thực hiện tách số thành các lớp theo thao tác của GV. - HS đọc: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. - Lần lượt đọc các số. |
18p |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết và đọc số theo bảng: ? Bài có mấy yêu cầu? - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập, sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau. - Lưu ý HS viết số theo đúng thứ tự các dòng trong bảng. - Gọi HS đọc từng số. - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu. - Bài có hai yêu cầu: viết và đọc số - Hoàn thành bài tập, sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau: 32 000 000 32 516 000 32 516 497 834 291 712 308 250 705 500 209 037 - Nối tiếp đọc từng số |
Bài 2: Đọc các số sau: - Viết các số lên bảng: 7 312 836; 57 602 511; ... - Gọi HS đọc từng số - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu - Quan sát lên bảng - Nối tiếp đọc từng số |
|
Bài 3: Viết các số sau: - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng, mỗi HS viết 2 số. - Gọi HS đọc số vừa viết - Gọi HS nhận xét bài trên bảng - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu - Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng viết: a) 10 250 214 b) 253 564 888 c) 400 036 105 d) 700 000 231. - 4 HS nối tiếp đọc - Nhận xét bài bạn |
|
Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu ...năm học 2003 - 2004: ... - Treo bảng phụ đã kẻ sẵn bảng thống kê số liệu, yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS dựa vào bảng thống kê, trả lời các câu hỏi sau: ? Năm 2003- 2004 có bao nhiêu trường trung học cơ sở? ? Số HS tiểu học là bao nhiêu? ? Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu người? ? Bậc học nào có ít trường học nhất? ? Bậc học nào có nhiều trường học nhất? |
- 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo dõi. - Đọc bảng số liệu - Dựa vào bảng thống kê, trả lời câu hỏi: - Năm 2003 - 2004 có 9873 trường trung học cơ sở. - Số HS tiểu học là 8 350 191. - Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714 người. - Bậc học có ít trường học nhất là bậc trung học phổ thông. - Bậc tiểu học có nhiều trường học nhất. |
|
4p |
C. Củng cố, dặn dò: ? Nêu các hàng, các lớp đã học? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về làm vở bài tập, chuẩn bị bài Luyện tập. |
- 2 HS nêu |
Giáo án Toán lớp 4 bài Luyện tập trang 16
I. MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK + Bảng phụ.
- HS: SGK + vở ô li
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5p |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng chữa bài tập 3 trong VBT toán - Kiểm tra VBTcủa một số HS - Nhận xét, đánh giá HS. |
- 1 HS lên bảng chữa bài - 1 số HS nộp vở để GV kiểm tra |
1p |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: |
|
8p |
Bài 1: Củng cố về cách viết và đọc số theo các hàng, các lớp đã học. - Gọi HS nêu yêu cầu - Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 1 - Yêu cầu HS viết số gồm 315 triệu, bảy trăm nghìn, tám trăm linh sáu. - Yêu cầu HS phân tích số trên theo các hàng, các lớp đã học. - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập vào vở, 1 HS lên bảng làm tiếp vào bảng phụ. - Nhận xét, chốt bài ? Lớp đơn vị gồm những hàng nào? ? Nêu các hàng thuộc lớp nghìn, lớp triệu? |
- 1 HS nêu yêu cầu - Quan sát bảng phụ - 1 HS lên bảng viết, lớp viết ra nháp : 315 700 806 - Phân tích số theo các hàng, các lớp đã học. - Lớp làm bài vào vở, 1 HS hoàn thành vào bảng phụ. - Lớp đơn vị gồm hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn; Lớp triệu gồm hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. |
7p |
Bài 2: Củng cố về đọc số và cấu tạo hàng lớp của số. - Gọi HS nêu yêu cầu - Viết các số lên bảng, yêu cầu HS đọc số kết hợp hỏi về cấu tạo hàng lớp của số: ? Nêu các chữ số ở từng hàng của số 32 640 507? ? Số 8 500 658 gồm mấy triệu, mấy trăm nghìn, mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? ... |
- 1 HS nêu yêu cầu - Lần lượt đọc các số và nêu theo yêu cầu của GV + Nêu theo thứ tự từ phải sang trái: Số 32 640 507 có chữ số 7 ở hàng đơn vị, chữ số 0 ở hàng chục, chữ số 5 ở hàng trăm, chữ số 0 ở hàng nghìn, chữ số 4 ở hàng chục nghìn, chữ số 6 ở hàng trăm nghìn, chữ số 2 ở hàng triệu và chữ số 3 ở hàng chục triệu. - Số 8 500 658 gồm 8 triệu, 5 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 8 đơn vị. |
8p |
Bài 3: Củng cố về viết số và cấu tạo số. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS các số, 2 HS lên bảng mỗi HS viết 2 số. - Gọi HS đọc số vừa viết và phân tích số theo yêu cầu của GV. - Nhận xét, chữa bài. |
- 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng viết, lớp viết các số vào vở: a) 613 000 000 b) 131 405 000 c) 512 326 103 d) 86 004 702 - Nối tiếp đọc và phân tích số theo GV yêu cầu. |
7p |
Bài 4: Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp. - Gọi HS nêu yêu cầu. Viết lên bảng các số: 715 638; 571 638; 836 571. ? Trong số 715 638, chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào? ? Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 715 638 là bao nhiêu? ? Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là bao nhiêu? Vì sao? |
- 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS lần lượt đọc các số. - Trong số 715 638 chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn. - Trong số 715 638, chữ số 5 có giá trị là 5000. - 500 000 vì chữ số 5 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn. |
4p |
C. Củng cố, dặn dò: ? Khi phân tích cấu tạo của số theo các hàng ta phân tích theo thứ tự nào? ? Để xác định giá trị của chữ số ta dựa vào đâu? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài Luyện tập. |
- Ta phân tích theo thứ tự từ phải sang trái, từ hàng thấp nhất đến hàng cao nhất của số. - Ta dựa vào vị trí của chữ số đó trong số. |
Xem thử Giáo án Toán 4 KNTT Xem thử Giáo án Toán 4 CTST Xem thử Giáo án Toán 4 CD
Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 4 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác:
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 4
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 5
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 6
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 7
- Giáo án Toán lớp 4 Tuần 8
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giáo án Toán lớp 4 mới, chuẩn nhất của chúng tôi được biên soạn bám sát theo cấu trúc Giáo án môn Toán lớp 4 của Bộ GD&ĐT.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 4 (các môn học)
- Giáo án Toán lớp 4
- Giáo án Tiếng Việt lớp 4
- Giáo án Tiếng Anh lớp 4
- Giáo án Khoa học lớp 4
- Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4
- Giáo án Đạo đức lớp 4
- Giáo án Công nghệ lớp 4
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4
- Giáo án Tin học lớp 4
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 có đáp án
- Bài tập Tiếng Việt lớp 4 (hàng ngày)
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Toán lớp 4 (có đáp án)
- Toán Kangaroo cấp độ 2 (Lớp 3, 4)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 (có đáp án)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 (có đáp án)
- 24 Chuyên đề Toán lớp 4 (nâng cao)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 4
- Ôn hè Toán lớp 4 lên lớp 5
- Bộ đề thi Tiếng Anh lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Lịch Sử & Địa Lí lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Đạo Đức lớp 4 (có đáp án)
- Bộ đề thi Tin học lớp 4 (có đáp án)
- Đề thi Khoa học lớp 4
- Đề thi Công nghệ lớp 4