Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19 (có đáp án): Tốc độ phản ứng

Với 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 19: Tốc độ phản ứng có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 19 (có đáp án): Tốc độ phản ứng

Quảng cáo

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất ban đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian: giây (s), phút (min), giờ (h), ngày (day),…;

B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm giảm dần theo thời gian;

C. Lượng chất có thể được biểu diễn bằng số mol, nồng độ mol khối lượng, hoặc thể tích;

D. Các phản ứng khác nhau xảy ra với tốc độ khác nhau có phản ứng xảy ra nhanh có phản ứng xảy ra chậm.

Câu 2. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 3. Cho các yếu tố sau:

(a) Nồng độ

(b) Nhiệt độ

(c) Chất xúc tác

(d) Áp suất

(e) Khối lượng chất rắn

(f) Diện tích bề mặt chất rắn

Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Quảng cáo


Câu 4. Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào xảy ra nhanh?

A. Trung hòa acid - base;

B. Sắt bị gỉ;

C. Tinh bột lên men rượu;

D. Thức ăn bị ôi thiu.

Câu 5. Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian?

A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày;

B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ;

C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút;

D. Tốc độ phản ứng trung bình.

Câu 6. Khi nào tốc độ của phản ứng tăng?

A. Nồng độ giảm;

B. Áp suất tăng;

C. Nhiệt độ giảm;

D. Diện tích bề mặt tiếp xúc giảm.

Câu 7. Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

Có thể tính tốc độ phản ứng theo

A. Lượng Br2 mất đi trong một đơn vị thời gian;

B. Lượng HBr sinh ra trong một đơn vị thời gian;

C. Lượng HCOOH mất đi trong một đơn vị thời gian;

D. Cả A, B, C đều đúng.

Quảng cáo

Câu 8. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

A. Tăng nồng độ HCl

B. Đập nhỏ đá vôi

C. Thêm chất xúc tác

D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.

Câu 9. Cho phản ứng: 2SO2 + O2 t°2SO3

Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí SO2 đi 3 lần?

A. Tăng 3 lần;

B. Giảm 3 lần;

C. Tăng 9 lần;

D. Giảm 9 lần.

Câu 10. Cho phản ứng: 2NO+O2to2NO2

Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nào?

A. Tăng nồng độ NO lên 2 lần;

B. Tăng nồng độ NO nên 4 lần;

C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần;

D. Tăng nồng độ O2 lên 8 lần.

Câu 11. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?

A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;

B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;

C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh;

D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.

Quảng cáo

Câu 12. Năng lượng hoạt hóa là gì?

A. Là năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học;

B. Là năng lượng hút electron của Nguyên trưởng đó khi tạo thành liên kết hóa học;

C. Là năng lượng cần thiết để tách ra khỏi trạng thái cơ bản;

D. Là năng lượng tối thiểu cần để phá vỡ các liên kết ở các phân tử.

Câu 13. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là?

A. 10-2;

B. 10-3;

C. 10-4;

D. 10-5.

Câu 14. Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng?

A. Nhiệt độ;

B. Nồng độ;

C. Chất xúc tác;

D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 15. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?

A. Nhiệt độ;

B. Nồng độ;

C. Chất xúc tác;

D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên