Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20 (có đáp án): Ôn tập chương 6

Với 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 20: Ôn tập chương 6 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 20 (có đáp án): Ôn tập chương 6

Quảng cáo

Câu 1. Yếu tố nào không dùng để đánh giá mức độ xảy ra phản ứng nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học?

A. Nhiệt độ;

B. Nồng độ;

C. Thể tích khí;

D. Diện tích bề mặt chất rắn

Câu 2. Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng;

B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng;

C. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng;

D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.

Câu 3. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:

CaCO3 toCaO + CO2

A. Nhiệt độ

B. Kích thước của các hạt CaCO3.

C. Áp suất;

D. Kích thước của các hạt CaO.

Quảng cáo


Câu 4. Cho phương trình hóa học: X2(k) + Y2 (k) → 2XY(k). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. Nhiệt độ;

B. Áp suất;

C. Nồng độ;

D. Chất xúc tác.

Câu 5. Cho phản ứng: N2 + 3H2 t°2NH3

Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí H2 đi 3 lần?

A. Tăng 3 lần;

B. Giảm 3 lần;

C. Tăng 9 lần;

D. Giảm 9 lần.

Câu 6. Khi tăng nhiệt độ từ 50oC đến 90oC thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.

A. 2;

B. 4;

C. 8;

D. 16.

Quảng cáo

Câu 7. Khi áp suất tăng làm cho tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia?

A. Chất lỏng;

B. Chất rắn;

C. Chất khí;

D. Cả ba đều đúng.

Câu 8. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ của chất X là 0,012 mol/l. Sau 20 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,01 mol/l. Tốc độ phản ứng trung bình là?

A. 10-2;

B. 10-3;

C. 10-4;

D. 10-5.

Câu 9. Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn?

A. Đập nhỏ hạt;

B. Nghiền nhỏ hạt;

C. Tạo nhiều đường rãnh, lỗ;

D. Hòa tan chất rắn trong acid.

Quảng cáo

Câu 10. Yếu tố nào liên quan đến sự ảnh hưởng của xúc tác với tốc độ phản ứng?

A. Năng lượng ion hóa;

B. Năng lượng liên kết;

C. Năng lượng hoạt hóa;

D. Năng lượng phá vỡ liên kết.

Câu 11. Cho 5,6 gam iron dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch HCl 1M (dư). Cách nào sau đây là tăng tốc độ phản ứng trên?

A. Thay iron dạng hạt bằng iron dạng bột cùng khối lượng;

B. Thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 0,5M;

C. Thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 0,25M;

D. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ 0oC.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tốc độ phản ứng đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học;

B. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng giảm;

C. Khi nhiệt độ phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng;

D. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng.

Câu 13. Tại sao nhiều phản ứng hóa học trong công nghiệp cần tiến hành ở nhiệt độ cao và sử dụng chất xúc tác?

A. Ở nhiệt độ thường, tốc độ phản ứng xảy ra rất chậm nên cần thêm xúc tác và tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn;

B. Thêm xúc tác để tạo ra nhiều sản phẩm hơn;

C. Tăng nhiệt độ để các chất trộn đều vào nhau;

D. Giúp hiệu suất phản ứng đạt mức tối đa

Câu 14. Cho phản ứng: A2 + B2 → 2AB

Biết nồng độ của chất A và chất B lần lượt là 0,2M và 0,3M. Hằng số tốc độ phản ứng là 0,8. Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là?

A. 0,012;

B. 0,024;

C. 0,036;

D. 0,048

Câu 15. Cho phản ứng: 2NO+O2to2NO2

Biết nồng độ của khí NO là 0,5M và khí O2 là 0,2M. Hằng số tốc độ phản ứng là 0,3. Tốc độ phản ứng khi nồng độ khí NO giảm đi 0,2M là?

A. 2,7.10-3;

B. 1,2.10-4;

C. 5,4.10-4;

D. 10-4.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên