C2H2 + KMnO4 → (COOK)2 + MnO2 + KOH + H2O | acetylene + KMnO4
Phản ứng acetylene + KMnO4 hay C2H2 + KMnO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa không hoàn toàn đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
3C2H2 + 8KMnO4 → 3(COOK)2 + 8MnO2 ↓ + 2KOH + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
- Sục khí acetylene qua dung dịch thuốc tím
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đen ( MnO2)
Bạn có biết
- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của acetylene
- Với các đồng đẳng của acetylene thì phản ứng trên sẽ tạo hai sản phẩm muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Sục khí acetylene vào dung dịch thuốc tím có hiện tượng gì?
A. Có khí thoát ra
B. Có kết tủa vàng
C. Có kết tủa nâu đen
D. Không có hiện tượng
Hướng dẫn
3C2H2 + 8KMnO4 → 3(COOK)2 + 8MnO2 ↓ + 2KOH + 2H2O
MnO2 là chất kết tủa có màu nâu đen.
Đáp án C
Ví dụ 2: Sục khí acetylene vào dung dịch thuốc tím với lượng vừa đủ. Sau khi phản ứng kết thúc, dùng quỳ tím thử vào dung dịch. Khi đó, quỳ tím có màu gì?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
D. Màu tím
Hướng dẫn
3C2H2 + 8KMnO4 → 3(COOK)2 + 8MnO2 ↓ + 2KOH + 2H2O
Sản phẩm thu được có KOH làm quỳ tím đổi màu xanh.
Đáp án B
Ví dụ 3: Cho 7,8g C2H2 tác dụng vừa đủ với dung dịch thuốc tím. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 69,6g
B. 70g
C. 54,3g
D. 59,7g
Hướng dẫn:
Đáp án A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C2H2 + H2 → C2H4
- C2H2 + 2H2 → C2H6
- C2H2 + Br2 → C2H2Br2
- C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
- C2H2 + HCl → C2H3Cl
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- 2CH≡CH → CH≡CH-CH=CH2 ( vinyl acetylene )
- 3CH≡CH → C6H6 ( benzene )
- nCH≡CH → (-CH=CH-)n (nhựa cupren)
- CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag–C≡C-Ag ↓ + 2NH4NO3
- 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
- C2H2 + Cl2 → C2H2Cl2
- C2H2 + Cl2 → 2C + 2HCl
- C2H2 + HBr → C2H3Br
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)