C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua

Phản ứng C2H2 + AgNO3 hay acetylene ra Bạc axetilua thuộc loại phản ứng thế bằng ion kim loại đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag–C≡C-Ag ↓ + 2NH4NO3

Quảng cáo

1. Phương trình phản ứng acetylene tác dụng với AgNO3/NH3

HCCH + 2AgNO3 + 2NH3→ + 2NH4NO3

2. Điều kiện phản ứng acetylene tác dụng với AgNO3/NH3

- Phản ứng diễn ra ngay điều kiện thường.

3. Hiện tượng của phản ứng acetylene tác dụng với AgNO3/NH3

- Có kết tủa vàng xuất hiện; kết tủa là (bạc axetilua).

4. Cách tiến hành phản ứng acetylene tác dụng với AgNO3/NH3

- Sục khí acetylene vào ống nghiệm có chứa dung dịch AgNO3/NH3.

5. Lưu ý về phản ứng acetylene tác dụng với AgNO3/NH3

- Phản ứng giữa acetylene và AgNO3/NH3 là phản ứng thế H linh động. Đây không phải là phản ứng tráng gương.

6. Mở rộng về tính chất hoá học của alkyne

6.1. Phản ứng cộng

a) Cộng hiđro

- Khi có niken (hoặc platin hoặc palađi) làm xúc tác, alkyne cộng hiđro tạo thành alkene, sau đó tạo thành alkane.

Quảng cáo

Thí dụ:

CH ≡ CH + H2 Ni, to CH2 = CH2

CH2 = CH2 + H2 Ni, to CH3 – CH3

- Lưu ý: Khi dùng xúc tác là hỗn hợp Pd/PbCO3 hoặc Pd/BaSO4, alkyne chỉ cộng một phân tử hiđro tạo thành alkene.

CH ≡ CH + H2 Pd/PbCO3, to CH2 = CH2

⇒ Đặc tính này được dùng để điều chế alkene từ alkyne.
b) Cộng brom, clo

- Brom và clo cũng tác dụng với alkyne theo hai giai đoạn liên tiếp.
Thí dụ:

CH ≡ CH + Br2 → CHBr = CHBr

CHBr = CHBr + Br2 → CHBr2 – CHBr2
c) Cộng HX (X là OH, Cl, Br, CH3COO...)

- alkyne tác dụng với HX theo hai giai đoạn liên tiếp.

Thí dụ:

CH ≡ CH + HCl to, xt CH2 = CHCl

CH2 = CHCl + HCl to, xt CH3 – CHCl2

- Khi có xúc tác thích hợp, alkyne tác dụng với HCl sinh ra dẫn xuất monochloro của alkene.

Quảng cáo

Thí dụ:

CH ≡ CH + HCl 150200CoHgCl2 CH2 = CHCl

- Phản ứng cộng HX của các alkyne cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp.

- Phản ứng cộng H2O của các alkyne chỉ xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:1.

Thí dụ:

CH ≡ CH + H2O HgSO4, H2SO4 CH3 – CH = O (anehit axetic)

d) Phản ứng đime và trime hoá

2CH ≡ CH to, xt CH ≡ C – CH = CH2 (vinylacetylene)

3CH ≡ CH bôt C600Co C6H6 (benzen)

6.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại

- Sục khí acetylene vào dung dịch silver nitrate trong amonia, thấy có kết tủa vàng nhạt.

CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag – C ≡ C – Ag↓ + 2NH4NO3

C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua

Phản ứng thế nguyên tử hidro của C2H2 bằng ion bạc

Quảng cáo

a) Trước khi sục khí C2H2.

b) Sau khi sục khí C2H2.

Kết luận:

- Nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon liên kết ba đầu mạch có tính linh động cao hơn các nguyên tử hiđro khác nên có thể bị thay thế bằng ion kim loại.

- Các ank-1-yne khác như propin, but-1-in, ... cũng có phản ứng tương tự acetylene.

⇒ Tính chất này được dùng để phân biệt ank-1-yne với alkene và các alkyne khác.

6.3. Phản ứng oxi hoá

a) Phản ứng oxi hoá hoàn toàn (cháy)

Các alkyne cháy toả nhiều nhiệt:

2CnH2n – 2 + (3n – 1)O2 to 2nCO2 + 2(n – 1)H2O
b) Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn
- Tương tự alkene và alkadien, alkyne cũng có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.

C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag–C≡C-Ag + NH4NO3 | acetylene ra Bạc axetilua

7. Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1: Số đồng phân alkyne có công thức phân tử C5H8 không tác dụng với dung dịch chứa AgNO3/NH3

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Có 1 đồng phân thỏa mãn: CH3CCCH2CH3

Câu 2: X có thể tham gia cả 4 phản ứng. Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t0), phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3. X là

A. etan

B. etilen

C. acetylene

D. but-2-yne

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

X tham gia phản ứng cộng brom, cộng hidro phải có liên kết π kém bền (loại A)

X có phản ứng thế với dung dịch AgNO3/NH3 → X là ank-1-in

→ Chất thỏa mãn đề Câu là acetylene.

Câu 3: Để phân biệt but-1-yne và but-2-yne người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch hỗn hợp KMnO4 + H2SO4

B. Dung dịch AgNO3/NH3

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch HCl

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Các alkyne-1-yne có phản ứng đặc trưng là tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng → chọn thuốc thử là dung dịch AgNO3/NH3

Phương trình hóa học:

CHCCH2CH3+AgNO3+NH3AgCCCH2CH3+NH4NO3

Câu 4: Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-yne lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là

A. C3H4 (80%) và C4H8 (20%)

B. C3H4 (25%) và C4H6 (75%)

C. C3H4 (75%) và C4H6 (25%)

D. C3H4 (20%) và C4H6 (80%)

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì chỉ có propin phản ứng, but-2-yne không phản ứng vì không có nối ba đầu mạch.

Phương trình hóa học

CHCCH3+AgNO3+NH3AgCCCH3+NH4NO3

Ta có: n = 0,3 mol

Theo phương trình: nC3H4=n=0,3 mol

mC3H4=0,3.40=12 gam

mC4H6=17,412=5,4 gam

nC4H6=5,454=0,1 mol

Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp là

%VC3H4=0,30,3+0,1.100%=75%

%VC4H6=100%75%=25%

Câu 5: Cho 3,36 lít khí alkyne X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 36 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là

A. C4H6

B. C2H2

C. C4H4

D. C3H4.

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Ta có: nX = 0,15 mol

Gọi công thức của alkyne là CnH2n-2 (n ≥ 2)

Ta có: n= nX = 0,15 mol

M=360,15=240

TH1: alkyne có 1H linh động

Malkyne = 14n – 2 = 240 – 108 + 1 = 133

→ không có alkyne thỏa mãn

TH2: alkyne có 2H linh động

Malkyne = 14n – 2 = 240 – 2.108 + 2 = 26

→ X là C2H2

Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm acetylene và alkyne X có tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch chứa AgNO3 dư trong NH3 thu được 19,35 gam kết tủa. Công thức của alkyne X là

A. CH3CH2CH2CCH

B. CH3CH2CCH

C. CH3CCCH3

D. CH3CCH

Hướng dẫn giải:

Đáp án D

nC2H2=nX=0,12=0,05 mol

TH1: alkyne X không tác dụng với AgNO3/NH3

Kết tủa thu được là Ag2C2

nAg2C2=nC2H2=0,05 moln=0,05.240=12<19,35g (không thỏa mãn)

TH2: alkyne X có tác dụng với AgNO3/NH3

Gọi công thức của alkyne là RCCH

→ Kết tủa thu được gồm Ag2C2 (0,05 mol) và RCCH(0,05 mol)

Ta có: 0,05.240 + 0,05(R + 132) = 19,35 → R = 15 (-CH3)

Vậy X là CH3CCH

Câu 7: Hỗn hợp X gồm hidro và một hydrocarbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với methane là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hydrocarbon là

A. C3H6

B. C4H6

C. C3H4

D. C4H8

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

nX=0,65 mol,MY¯=43,2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mX=mY=10,8nX.MX¯=nY.MY¯nY=0,25 mol

Vì hỗn hợp Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom nên hidro phản ứng hết, hydrocarbon còn dư. Như vậy trong hỗn hợp X

nH2=0,650,25=0,4 mol;nCxHy=0,25 mol

→ (12x + y).0,25 + 0,4.2 = 10,8 → 12x + y = 40 → x = 3 và y = 4

Vậy hydrocarbon là C3H4

Câu 8: Cho 3,12 gam alkyne X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, ), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hydrocarbon. Công thức phân tử của X là

A. C2H2

B. C5H8

C. C4H6

D. C3H4

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Gọi công thức phân tử alkyne X: CnH2n2n2

CnH2n2+H2Pb/PbCO3,t0CnH2n0,10,1(mol)

Sau phản ứng thu được 2 hydrocarbon →alkyne X dư

nX>0,1MX<3,120,1=31,2 alkyne X là C2H2

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là

A. CHCCH3,CH2=CHCCH

B. CHCCH3,CH2=C=C=CH2

C. CH2=C=CH2,CH2=C=C=CH2

D. CH2=C=CH2,CH2=CHCCH

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Gọi số mol các chất trong hỗn hợp X đều là x mol

nCO2=2x+3x+4x=0,09x=0,01

C2H2AgNO3/NH3Ag2C20,01 0,01

Khối lượng kết tủa tạo ra do C2H2 phản ứng với AgNO3/NH3 là 2,4 gam suy ra hai chất còn lại khi phản ứng với AgNO3/NH3 cho lượng kết tủa lớn hơn 1,6 gam

CH2=CHCCHAgNO3/NH3CH2=CHCCAg 0,01 0,01

Khối lượng kết tủa tạo ra do C4H4 phản ứng với AgNO3/NH3 là 1,59 gam

→ C3H4 phải tham gia phản ứng kết tủa

Vậy công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là CHCCH3,CH2=CHCCH

Câu 10: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn

A. 5

B. 4

C. 6

D. 2

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng

C7H8+nAgNO3+nNH3C7H8nAgn+nNH4NO30,15 0,15

Ta có: (12.7 + 8-n + 108n).0,15 = 45,9 → n = 2

Mặt khác độ bất bào hòa của C7H8 bằng 2.78+22=4

→ C7H8 có hai nối ba ở đầu mạch, các đồng phân thỏa mãn là

CHCCH2CH2CH2CCH

CHCCH2CH(CH3)CCH

CHCC(CH3)2CCH

CHCCH(C2H5)CCH

Câu 11: Đốt cháy m gam hydrocarbon A ở thể khí trong điều kiện thường được CO2 và m gam H2O. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hydrocarbon B là đồng đẳng kế tiếp của A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng x gam. Giá trị x là

A. 29,2 gam

B. 31 gam

C. 20,8 gam

D. 16,2 gam

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Đặt công thức phân tử của A là CxHy

Phương trình phản ứng:

CxHy+(x+y4)O2t0xCO2+y2H2Om12x+y y2.m12x+y

y2.m12x+y=m18xy=23

Vì hydrocarbon A ở thể khí nên số C không vượt quá 4. Vậy A là C4H6, đồng đẳng kế tiếp của A là C5H8

C5H8+O2,t05CO2+4H2O0,1 0,5 0,4

x=0,5.44+0,4.18=29,2 gam

Câu 12: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C2H2 lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 2,7 gam. Thành phần phần trăm thể tích của C2H2 có trong hỗn hợp X là

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 75%

Hướng dẫn giải

Đáp án B

nX=2,2422,4=0,1mol

Gọi số mol của C2H4 và C2H2 lần lượt là x và y mol

x + y = 0,1 (1)

C2H4+Br2C2H4Br2xxxmolC2H2+2Br2C2H2Br4y2yy(mol)

Ta có khối lượng bình tăng bằng khối lượng hỗn hợp khí X →28x + 26y = 2,7 (2)

Từ (1) và (2) →x = y = 0,05

Phần trăm thể tích bằng phần trăm số mol khí.

%VC2H4=0,050,1.100%=50%%VC2H2=100%50%=50%

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-ankin.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên