C2H2 + HBr → C2H3Br | acetylene + HBr tỉ lệ 1:1
Phản ứng C2H2 + HBr tỉ lệ 1 : 1 tạo ra C2H3Br thuộc loại phản ứng cộng đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C2H2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
C2H2 + HBr C2H3Br
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ và xúc tác.
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí C2H2 vào bình đựng dung dịch HBr.(theo tỉ lệ 1:1)
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dẫn khí C2H2 vào bình đựng dung dịch HBr xúc tác, nhiệt độ thì thấy có thí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng hidro halogenua.
- Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn tạo ra hai sản phẩm khác nhau.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dẫn khí C2H2 vào bình đựng dung dịch HBr(theo tỉ lệ 1:1) thì sản phẩm thu được là:
A. C2H3Br
B. C2H2Br2
C. C2H2Br4
D. C2H5Br
Hướng dẫn
C2H2 + HBr → C2H3Br
Đáp án A
Ví dụ 2: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 224,0
B. 448,0
C. 286,7
D. 358,4
Hướng dẫn
nPVC = 250/62,5 = 4 kmol
Đáp án B
Ví dụ 3: Dẫn khí C2H2 vào bình đựng dung dịch HBr. Phản ứng xảy ra mấy giai đoạn:
A. 1 giai đoạn
B. 2 giai đoạn
C. 3 giai đoạn
D. 4 giai đoạn
Hướng dẫn
Dẫn khí C2H2 vào bình đựng dung dịch HBr xảy ra 2 giai đoạn
C2H2 + HBr → C2H3Br
C2H3Br + HBr → C2H4Br2
Đáp án B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- C2H2 + H2 → C2H4
- C2H2 + 2H2 → C2H6
- C2H2 + Br2 → C2H2Br2
- C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4
- C2H2 + HCl → C2H3Cl
- C2H2 + H2O → CH3CHO
- 2CH≡CH → CH≡CH-CH=CH2 ( vinyl acetylene )
- 3CH≡CH → C6H6 ( benzene )
- nCH≡CH → (-CH=CH-)n (nhựa cupren)
- CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → Ag–C≡C-Ag ↓ + 2NH4NO3
- 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
- 3C2H2 + 8KMnO4 → 3(COOK)2 + 8MnO2 ↓ + 2KOH + 2H2O
- C2H2 + Cl2 → C2H2Cl2
- C2H2 + Cl2 → 2C + 2HCl
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)