Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3 | Cu(NO3)2 ra CuS | H2S ra CuS | H2S ra HNO3
Phản ứng Cu(NO3)2 + H2S hay Cu(NO3)2 ra CuS hoặc H2S ra CuS hoặc H2S ra HNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho khí H2S đi qua dung dịch Cu(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch Cu(NO3)2 bị nhạt màu và thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Bạn có biết
- Tương tự Pb(NO3)2 tác dụng với H2S tạo kết tủa đen.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dẫn khí H2S lội qua dung dịch Cu(NO3)2 thu được kết tủa Y có màu
A. xanh B. đen
C. vàng D. trắng
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Cu(NO3)2 + H2S → CuS ↓ đen + 2HNO3
Ví dụ 2: Cho các thí nghiệm:
(1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch Cu(NO3)2.
(2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2.
(3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3.
(4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3.
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phản ứng (1) thu được CuS phản ứng (2) CO2 dư nên không có kết tủa.
Phản ứng (3) NH3 dư nên cho kết tủa max.
Phản ứng (4) cho kết tủa vàng.
Ví dụ 3: Có 4 dung dịch loãng của các muối NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng tạo ra kết tủa?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Chỉ có AgNO3 và Cu(NO3)2 tạo kết tủa với H2S
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
- Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
- Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + 1/2 O2 ↑
- Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2
- 3Cu(NO3)2 + 2Al → 3Cu + 2Al(NO3)3
- Cu(NO3)2 + Mg → Cu + Mg(NO3)2
- Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2
- Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3
- Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)