Cu(NO3)2 + NH3 + H2O → Cu(OH)2 + NH4NO3 | Cu(NO3)2 ra Cu(OH)2 | NH3 ra Cu(OH)2 | NH3 ra NH4NO3
Phản ứng Cu(NO3)2 + NH3 + H2O hay Cu(NO3)2 ra Cu(OH)2 hoặc NH3 ra Cu(OH)2 hoặc NH3 ra NH4NO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Cu(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Tạo kết tủa màu xanh sau đó kết tủa tan.
Bạn có biết
- Dung dịch amoniac có khả năng làm kết tủa nhiều hidroxit kim loại khi tác dụng với dung dịch muối của chúng.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Cu(NO3)2. Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch màu xanh trở thành không màu
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan ra
C. Đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh sau đó không tan
D. Đầu tiên xuất hiện kết tủa xanh sau đó kết tủa tan ra.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Vì cho NH3 vào dung dịch Cu(NO3)2 tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh, NH3 dư nên Cu(OH)2 + NH3 tạo phức.
Ví dụ 2: Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch chứa các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3, Ni(NO3)2, AgNO3 thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khôi lượng không đổi thu được hỗn hợp các oxit là
A. Ag2O, Fe2O3, Al2O3
B. Fe2O3, Al2O3
C. Ag, NiO, Fe2O3, Al2O3
D. Ag, Fe2O3
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Khi cho NH3 vào các dung dịch muối đó thì tạo các kết tủa lần lượt là Zn(OH)2, Fe(OH)2, Al(OH)3, Ni(OH)2, AgOH.
NH3 dư tạo phức được với Zn(OH)2, Ni(OH)2 và AgOH nên còn lại kết tủa là Fe(OH)2 và Al(OH)3. Nung trong không khí thì được 2 chất rắn là Fe2O3 và Al2O3.
Ví dụ 3: Cho từ từ 100 ml dung dịch NH3 1M vào 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,96g B. 3,92g
C. 2,94g D. 0,98g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
2NH3 + Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 + NH4NO3
0,06.......0,03...............0,03
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2
0,01..........0,04
⇒ m ↓ = 0,02. 98 = 1,96g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
- Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
- Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + 1/2 O2 ↑
- Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2
- 3Cu(NO3)2 + 2Al → 3Cu + 2Al(NO3)3
- Cu(NO3)2 + Mg → Cu + Mg(NO3)2
- Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2
- Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3
- Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12