Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + NaNO3 | Cu(NO3)2 ra CuS | Na2S ra CuS | Na2S ra NaNO3
Phản ứng Cu(NO3)2 + Na2S hay Cu(NO3 )2 ra CuS hoặc Na2S ra CuS hoặc Na2S ra NaNO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + 2NaNO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Na2S tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dung dịch Cu(NO3)2 bị nhạt màu và thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Bạn có biết
- Tương tự các muối CuCl2, Pb(NO3)2…. tác dụng với Na2S tạo kết tủa đen.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Có 5 dung dịch loãng của các muối NaCl, NaNO3, Pb(NO3)2, Cu(NO3)2, FeCl2. Khi cho Na2S vào các dung dịch muối trên có bao nhiêu trường hợp sinh ra kết tủa?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Có 2 muối là Pb(NO3)2, Cu(NO3)2 tác dụng với H2S tạo ra kết tủa là PbS và CuS.
Ví dụ 2: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong 1 dung dịch?
A. AlCl3 và KOH
B. Na2S và Cu(NO3)2
C. NaCl và AgNO3
D. NaNO3 và AgNO3
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Các đáp án A: tạo kết tủa Al(OH)3, B tạo kết tủa CuS, C tạo kết tủa AgCl còn D vì AgNO3 không tác dụng với NaNO3 nên cùng tồn tại trong 1 dung dịch.
Ví dụ 3: Cho m gam Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2S dư thu được 9,6 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,8g B. 9,4g
D. 4,7g D. 37,6g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
nCuS = 0,1 mol
Bảo toàn nguyên tố Cu có nCuS = nCu(NO3)2 = 0,1 mol
⇒ mCu(NO3)2 = 18,8g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
- Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
- Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + 1/2 O2 ↑
- Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2
- 3Cu(NO3)2 + 2Al → 3Cu + 2Al(NO3)3
- Cu(NO3)2 + Mg → Cu + Mg(NO3)2
- Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2
- Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3
- Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3
- Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)