Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2 | Cu(NO3)2 ra Cu | Zn ra Zn(NO3)2 | Zn ra Cu
Phản ứng Cu(NO3)2 + Zn hay Cu(NO3)2 ra Cu hoặc Zn ra Zn(NO3)2 hoặc Zn ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhúng thanh kim loại Zn vào ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thấy có màu đỏ của Cu bám vào thanh kim loại.
Bạn có biết
- Kim loại đứng trước tác dụng được với muối của kim loại đứng sau đẩy kim loại ra khỏi muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Zn dư vào các dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
Zn + Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2
Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
Zn + Fe(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Fe
Ví dụ 2: Cho Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu B. Cu, Ag
C. Zn, Ag D. Fe, Ag
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Khi cho Zn và Fe phản ứng với 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được 2 kim loại ⇒ Zn, Fe hết
Các phương trình hóa học xảy ra là
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + cu
Ví dụ 3: Cho Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm 2 hidroxit kim loại. Dung dịch Z chứa
A. AgNO3, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Khi cho Zn và Fe phản ứng với 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được 2 kim loại ⇒ Zn, Fe hết, Cu(NO3)2 có thể dư . Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được 2 kết tủa ⇒ chứng tỏ Cu(NO3)2 dư vì muối của Zn không tạo kết tủa với NaOH ⇒ trong dd Z chứa Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
- Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
- Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + 1/2 O2 ↑
- Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2
- 3Cu(NO3)2 + 2Al → 3Cu + 2Al(NO3)3
- Cu(NO3)2 + Mg → Cu + Mg(NO3)2
- Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3
- Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3
- Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)