Cu(NO3)2 + Mg → Cu + Mg(NO3)2 | Cu(NO3)2 ra Cu | Mg ra Mg(NO3)2 | Mg ra Cu
Phản ứng Cu(NO3)2 + Mg hay Cu(NO3)2 ra Cu hoặc Mg ra Mg(NO3)2 hoặc Mg ra Cu thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Cu(NO3)2 + Mg → Cu + Mg(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thấy có màu đỏ của Cu bám vào thanh kim loại.
Bạn có biết
- Kim loại đứng trước tác dụng được với muối của kim loại đứng sau đẩy kim loại ra khỏi muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Các kim loại tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng là:
A. Al, Zn, Fe
B. Mg, Fe, Ag
C. Zn, Pb, Au
D. Na, Mg, Al
Đáp án A
Ví dụ 2: Cho 0,2 mol Zn và 0,2 mol Mg tác dụng với 400ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được chất rắn Y. Tính khối lượng của chất rắn Y.
A. 25,6g B. 25,8g
C. 17,6g D. 19,2g
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
nCu(NO3)2 = 0,4 mol
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
0,2 0,2 0,2
Zn + Cu(NO3)2 → Zn(NO3)2 + Cu
0,2 0,2 0,2
mchất rắn = mCu = 0,4. 64 = 25,6g
Ví dụ 3: Cho 0,2 mol Mg tác dụng với 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 6,4g B. 2,4g
C. 8,8g D. 12,8g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Mg + Cu(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Cu
0,2 0,1 0,1
Chất rắn Y gồm: Mg dư: 0,1 mol, Cu: 0,1 mol
mchất rắn Y = mMg dư + mCu = 0,1.24 + 0,1.64 = 8,8 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
- Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + KOH → Cu(OH)2 + KNO3
- Cu(NO3)2 + H2O → Cu + 2HNO3 + 1/2 O2 ↑
- Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2
- 3Cu(NO3)2 + 2Al → 3Cu + 2Al(NO3)3
- Cu(NO3)2 + Zn → Cu + Zn(NO3)2
- Cu(NO3)2 + H2S → CuS + HNO3
- Cu(NO3)2 + Na2S → CuS + 2NaNO3
- Cu(NO3)2 + K2S → CuS + 2KNO3
- Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)