Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 + NaNO3 | Cu(NO3)2 ra Cu(OH)2 | NaOH ra Cu(OH)2

Phản ứng Cu(NO3)2 + NaOH hay Cu(NO3)2 ra Cu(OH)2 hoặc NaOH ra Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Cu(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

Cu(NO3)2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaNO3

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho dd NaOH vào ống nghiệm chứa đung dịch Cu(NO3)2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Tạo kết tủa Cu(OH)2 màu xanh.

Bạn có biết

- Các muối đồng hoặc các muối sắt, muối nhôm như FeCl2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3 … đều tác dụng được với NaOH tạo kết tủa.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit kim loại

A. 3      B. 2

C. 1      D. 4

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

{Mg, Cu, Fe, Al} + HNO3 → {Mg(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Al(NO3)3} + NaOH → {Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3} -to→ {MgO, CuO, Fe2O3} + H2O.

- Lưu ý:

+ Cho một lượng dư NaOH vào Al3+, ban đầu có kết tủa trắng keo không tan sau đó tan dần và tạo dung dịch trong suốt.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Dung dich B chứa 2 chất tan là H2SO4, Cu(NO3)2, cho 50ml dd B phản ứng vừa đủ với 31,25 ml dd NaOH 16% (d = 1,12 g/ml). Lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu đc 1,6 g chất rắn a.Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch B

A. CM (H2SO4) = 1M; CM (Cu(NO3)2) = 0,4M

B. CM (H2SO4) = 0,5 M; CM (Cu(NO3)2) = 0,2M

C. CM (H2SO4) = 0,4 M; CM (Cu(NO3)2) = 1M

D. CM (H2SO4) = 0,2M; CM (Cu(NO3)2) = 0.5M

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Ta có số mol của NaOH = 0,14 mol ⇒ số mol của H2SO4 và Cu(NO3)2 = 0,07mol

Lại có chất rắn còn lại sau khi nung là CuO ⇒ số mol CuO là 0,02 ⇒ số mol Cu(NO3)2 cũng là 0,02 ⇒ số mol của H2SO4 là 0,05 ⇒ nồng độ mol của H2SO4 là 0,05/0,05 = 1 M và Cu(NO3)2 là 0,02/0,05 = 0,4M

Ví dụ 3: Cho các chất sau, chất nào tác dụng với dung dịch NaOH?

A. NaNO3      B. Ba(NO3)2

C. KNO3      D. Cu(NO3)2

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Cu(NO3)2 + NaOH → Cu(OH)2 ↓ + NaNO3

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-dong-cu.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên