Li + C2H5OH → C2H5OLi + H2 | Li ra C2H5OLi | C2H5OH ra C2H5OLi | Li ra H2 | C2H5OH ra H2
Phản ứng Li + C2H5OH hay Li ra C2H5OLi hoặc C2H5OH ra C2H5OLi hoặc Li ra H2 hoặc C2H5OH ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Li có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Liti tác dụng với ethylic alcohol
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Li tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Li tham gia phản ứng rượu giải phóng H2 tương tự nước nhưng phản ứng yếu hơn nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho ethylic alcohol tác dụng với liti sẽ tạo thành
A. H2, C2H5OLi B. H2O, C2H5OLi
C. H2, C2H5OLi, H2O D. H2, C2H5OLi, LiCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải:
2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2
Ví dụ 2:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí acetylene vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi ethyl alcohol đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d) Cho Buta -1,3- diene vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Li vào ethyl alcohol.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải:
Buta -1,3- diene không phản ứng với dung dịch AgNO3, trong NH3 dư
Ví dụ 3: Cho Li tác dụng vừa đủ với 4,6 g C2H5OH thu được V lít khí đktc. Giá trị của V là :
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Đáp án: C
Hướng dẫn giải:
2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2
nH2 = nC2H5OH/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05 .22,4 = 1,12 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Li + Cl2 → 2LiCl
- 2Li + Br2 → 2LiBr
- 2Li + I2 → 2LiI
- 4Li + O2 → 2Li2O
- 2Li + 2H2O → 2KOH + H2
- 2Li + S → 2Li2S
- 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
- Li + 2H2SO4 → Li2SO4 + H2
- 6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2
- 2Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2
- 2Li + 2H3PO4 → 2LiH2PO4 + H2
- 2Li + 2CH3OH → 2CH3OLi + H2
- 2Li + 2CH3 COOH → 2CH3COOLi + H2
- 2Li + 2C6H5OH → 2C6H5OLi + H2
- 6Li + N2 → 2Li3N
- 2Li + H2 → 2LiH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)