Li + CH3COOH → CH3COOLi + H2 | Li ra CH3COOLi | CH3COOH ra CH3COOLi | Li ra H2 | CH3COOH ra H2
Phản ứng Li + CH3 COOH hay Li ra CH3COOLi hoặc CH3COOH ra CH3COOLi hoặc Li ra H2 hoặc CH3COOH ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Li có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Li + 2CH3 COOH → 2CH3COOLi + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho liti tác dụng với acetic acid.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Li tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Li tham gia phản ứng cả axit vô cơ và axit hữu cơ.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Li dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH CH3 COOH. thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là 11a/240 . Tính nồng độ C% của dung dich axit
A. 10% B. 25% C. 4,58% D. 36%
Đáp án: B
Hướng dẫn giải:
2CH3 COOH + 2NaOH → 2CH3 COONa + H2
2H2O + 2Na → 2NaOH + H2
Chọn a=240 gam
nH2=11/2 = 5,5 mol ; nCH3 COOH = 240.C/60 = 0,04C mol
nH2O = (240–2,4C)/18 mol
⇒ nCH3 COOH + nH2O = 2nH2
⇒ 0,04C + (240–2,4C)/18 = 2.5,5 ⇒ C=25
Ví dụ 2: Cho Li tác dụng với 100 gam dung dịch CH3 COOH. Kết thúc phản ứng thấy khối lượng H2 sinh ra là 0,1g . Vậy C% dung dịch muối thu được là:
A. 8,11% B. 6,62% C. 0,952 % D. 0,82%
Đáp án: B
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2Li + 2CH3 COOH → 2CH3COOLi + H2
nLi = 2nH2 = 0,05.2 = 0,1 mol ⇒ mLi = 0,1.7 = 0,7 g
nCH3 COOLi = 2nH2 = 0,1 mol ⇒ mCH3 COOLi = 0,1.66 = 6,6 g
mdd = 0,7 + 100 – 1 = 99,7 g ⇒ C% = 6,6/99,7 = 6,62%
Ví dụ 3:Cho 0,7 g Li tác dụng với 100 ml dung dịch CH3 COOH 1M. Dung dịch sau phản ứng nhỏ vài giọt phenolphtalein. Dung dịch sẽ thu được sẽ thay đổi như thế nào?
A. Từ trắng sang không màu
B. Không màu sang màu hồng
C. Màu hồng sang không màu
D. Màu đỏ sang màu trắng
Đáp án: B
Hướng dẫn giải:
2Li + 2CH3COOH → 2CH3COOK + H2
nK = nCH3 COOH ⇒ sau phản ứng chỉ có muối CH3COOK
CH3COOK là muối tạo bởi bazo mạnh và axit yếu nên có môi trường bazo
⇒ phenophtalein chuyển sang màu hồng.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Li + Cl2 → 2LiCl
- 2Li + Br2 → 2LiBr
- 2Li + I2 → 2LiI
- 4Li + O2 → 2Li2O
- 2Li + 2H2O → 2KOH + H2
- 2Li + S → 2Li2S
- 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
- Li + 2H2SO4 → Li2SO4 + H2
- 6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2
- 2Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2
- 2Li + 2H3PO4 → 2LiH2PO4 + H2
- 2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2
- 2Li + 2CH3OH → 2CH3OLi + H2
- 2Li + 2C6H5OH → 2C6H5OLi + H2
- 6Li + N2 → 2Li3N
- 2Li + H2 → 2LiH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)