Li + C6H5OH → C6H5OLi + H2 | Li ra C6H5OLi | C6H5OH ra C6H5OLi | Li ra H2 | C6H5OH ra H2
Phản ứng Li + C6H5OH hay Li ra C6H5OLi hoặc C6H5OH ra C6H5OLi hoặc Li ra H2 hoặc C6H5OH ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Li có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Li + 2C6H5OH → 2C6H5OLi + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Liti tác dụng với phenol.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Li tan dần trong và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Phenol có tính axit yếu có phản ứng với các kim loại kiềm, dung dịch bazo
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và ethanol phản ứng hoàn toàn với Li (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 7 B. 21 C. 14 D. 10,5
Đáp án: C
Hướng dẫn giải:
nH2 = 0,1 mol ⇒ nX = 0,2 mol; nphenol = 0,1 mol ⇒ nethanol = 0,1 mol
⇒ m = 0,1.94 + 0,1.46 = 14 g
Ví dụ 2: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. H2SO4; NaOH; NaHCO3 B. Li; Br2; CH3COOH
C. K; NaOH; (CH3CO)2O. D. Br2; HCl; KOH.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2Li + 2C6H5OH → 2C6H5OLi + H2
2NaOH + 2C6H5OH → 2C6H5ONa + H2O
C6H5OH + (CH3CO)2O → C6H5OCOCH3 + CH3COOH
Ví dụ 3:Cho m g Li tác dụng với 9,4 g phenol phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,9 g B. 0,39 g C. 1,95 g D. 0,195 g
Đáp án: A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2Li + 2C6H5OH → 2C6H5OLi + H2
nLi = nC6H5OH = 0,1 mol
Khối lượng muối: m = 0,1.7 = 0,7 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Li + Cl2 → 2LiCl
- 2Li + Br2 → 2LiBr
- 2Li + I2 → 2LiI
- 4Li + O2 → 2Li2O
- 2Li + 2H2O → 2KOH + H2
- 2Li + S → 2Li2S
- 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
- Li + 2H2SO4 → Li2SO4 + H2
- 6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2
- 2Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2
- 2Li + 2H3PO4 → 2LiH2PO4 + H2
- 2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2
- 2Li + 2CH3OH → 2CH3OLi + H2
- 2Li + 2CH3 COOH → 2CH3COOLi + H2
- 6Li + N2 → 2Li3N
- 2Li + H2 → 2LiH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)