Li + H3PO4 → Li2HPO4 +H2 | Li ra Li2HPO4 |H3PO4 ra Li2HPO4 | Li ra H2
Phản ứng Li + H3PO4 hay Li ra Li2HPO4 hoặc H3PO4 ra Li2HPO4 hoặc Li ra H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Li có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Li + H3PO4 → Li2HPO4 + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho liti tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Liti tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.
Bạn có biết
Li tham gia phản ứng với các axit nhiều nấc theo từng nấc như H3PO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Cho dãy các chất: Ag, Li, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: Li + H2SO4 → Li2SO4 + H2
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2
Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
Ví dụ 2: Li có tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: NaOH khan, NaCl khan; H3PO4; H2O; HCl; Cu;
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án: C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng:
6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2
2Li + 2H2O → 2LiOH + H2
2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
Ví dụ 3: Cho 0,7 g Li tác dụng với dung dịch phosphoric acid thu được muối litiphotphat và V lít khi đktc. Giá trị của V là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 11,2 lít D. 5,6 lít
Đáp án: A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2
nH2 = nLi/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Li + Cl2 → 2LiCl
- 2Li + Br2 → 2LiBr
- 2Li + I2 → 2LiI
- 4Li + O2 → 2Li2O
- 2Li + 2H2O → 2KOH + H2
- 2Li + S → 2Li2S
- 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2
- Li + 2H2SO4 → Li2SO4 + H2
- 6Li + 2H3PO4 → 2Li3PO4 + 3H2
- 2Li + 2H3PO4 → 2LiH2PO4 + H2
- 2Li + 2C2H5OH → 2C2H5OLi + H2
- 2Li + 2CH3OH → 2CH3OLi + H2
- 2Li + 2CH3 COOH → 2CH3COOLi + H2
- 2Li + 2C6H5OH → 2C6H5OLi + H2
- 6Li + N2 → 2Li3N
- 2Li + H2 → 2LiH
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)