Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2: He's happy

Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He's happy sách Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2: He's happy

Quảng cáo
Quảng cáo



Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 1 trang 16 hay nhất

1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 1 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 1

Đáp án:

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Happy

1

Sad

2

Hungry

3

Thirsty

4

Hot

5

Cold

6

Sad

2

Hungry

3

Cold

6

Thirsty

4

Hot

5

Happy

1

- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Happy – Sad – Hungry – Thirsty – Hot – Cold.

Hướng dẫn dịch và phát âm: 

Bức tranh số 

Từ vựng

Phiên âm 

Ý nghĩa 

1

Happy

/ˈhæpi/ 

Đói

2

Sad

/sæd/  

Buồn

3

Hungry

/ˈhʌŋgri/ 

Vui vẻ

4

Thirsty

/ˈθɜːsti/  

Khát nước

5

Hot

/hɒt/ 

Nóng

6

Cold

/kəʊld/  

Lạnh 

2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 1 Bài 2 - Family and Friends

Nội dung bài nghe: 

Happy, happy

Sad, sad

Hungry, hungry

Thirsty, thirsty

Hot, hot

Cold, cold 

Hướng dẫn dịch: 

Vui vẻ, vui vẻ

Buồn, buồn

Đói, đói

Khát nước, khát nước

Nóng, nóng

Lạnh, lạnh 

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 trang 17 hay nhất

1 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 Bài 1 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 2

Đáp án:

Bức tranh số

Nội dung bài nghe

1

He’s happy.

2

She’s hungry. 

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy cảm thấy vui vẻ.

2. Cô ấy cảm thấy đói.

Quảng cáo

2 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and sing. (Nghe và hát.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 Bài 2 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 2

Nội dung bài nghe:

Happy, happy. Look at the boy!

He’s happy, happy, happy. Happy as can be.

Sad, sad. Look at the girl!

She’s sad, sad, sad. Sad as can be.

Hungry, hungry. Look at the boy!

He’s hungry, hungry, hungry. Hungry as can be.

Thirsty, thirsty. Look at the girl!

She’s thirsty, thirsty, thirsty. Thirsty as can be.

Hướng dẫn dịch: 

Vui vẻ, vui vẻ. Hãy nhìn cậu bé!

Cậu bé ấy cảm thấy vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ. Vui vẻ như có thể được vui.

Buồn, buồn. Hãy nhìn cô bé!

Cô bé ấy cảm thấy buồn, buồn, buồn. Buồn như có thể được buồn.

Đói, đói. Hãy nhìn cậu bé!

Cậu bé ấy cảm thấy đói, đói, đói. Đói như có thể được đói.

Khát nước, khát nước. Hãy nhìn cô bé!

Cô bé ấy cảm thấy khát, khát, khát. Khát như có thể được khát.

3 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point and say. (Chỉ và nói)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 2 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng người trong bức tranh sau, miêu tả cảm giác của từng người như sau: 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 2

Đáp án:

1

She’s happy.

2

He’s sad.

3

She’s thirsty.

4

He’s happy.

5

She’s sad.

6

Se’s sad.

7

She’s cold.

8

He’s hungry.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy (cảm thấy) vui vẻ.

2. Cậu ấy (cảm thấy) buồn.

3. Cô bé ấy (cảm thấy) khát nước.

4. Cậu bé ấy (cảm thấy) vui vẻ.

5. Cô ấy (cảm thấy) buồn.

6. Cô bé ấy (cảm thấy) buồn.

7. Cô bé ấy (cảm thấy) lạnh.

8. Cậu bé ấy (cảm thấy) đói bụng.

Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 trang 18 hay nhất

1 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 Bài 1 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 3

Đáp án: 

Số

Nội dung bài nghe:

Phiên âm

1

Letter Q

Q

Q – Queen

Q – Quiet

/ˈlɛtə kjuː 

kw

kw – kwiːn 

kw – ˈkwaɪət/

2

Letter R

R

R – River

R – Rainbow

/ˈlɛtə ɑː 

r – ˈrɪvə 

r – ˈreɪnbəʊ/

Hướng dẫn dịch: 

Chữ Q

/kw/ - phát âm /qu/

/kw/ - queen (nữ hoàng)

/kw/ - quiet (trật tự, giữ im lặng, trầm lặng, dịu dàng)

Chữ R

/r/ - phát âm /r/

/r/ - river (dòng sông)

/r/ -   rainbow (cầu vồng)

2 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Listen and chant. (Nghe và vè.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends

Nội dung bài nghe:

Queen. The queen.

Q, q, q 

The queen is quiet.

Q, q, q 

Look at the rainbow!

R, r, r.

Find the river!

R, r, r.

x2

Hướng dẫn dịch: 

Nữ hoàng, nữ hoàng.

Q, q, q (phát âm âm kw)

Nữ hoàng trầm lặng, dịu dàng

Q, q, q (phát âm âm kw)

Hãy nhìn lên cầu vồng!

R, r, r (phát âm âm r)

Hãy tìm dòng sông!

R, r, r (phát âm âm r)

3 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Stick and say. (Dán sticker và nói.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 Bài 3 - Family and Friends

Hướng dẫn: Con hãy dán sticker là các chữ cái “q” hoặc “r” vào hình tương ứng. Sau đó, đọc to chữ cái, âm của chữ đó và từ vựng trong hình. 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 3

Đáp án: 

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 3

Số

Chữ và từ đi kèm

Phiên âm

1

Q – q – Queen 

Q – q – Quiet 

/ˈlɛtə kjuː - kw - kwiːn/

/ˈlɛtə kjuː - kw - ˈkwaɪət/

2

R – r – Rainbow

R – r – River

/ˈlɛtə ɑː - r - ˈreɪnbəʊ/

/ˈlɛtə ɑː - r - ˈrɪvə /

3

P – p – Panda  

/ˈlɛtə piː – p – ˈpændə/  

Hướng dẫn dịch:

1. Chữ Q – phát âm /kw/ - queen (nữ hoàng)

Chữ Q – phát âm /kw/ - quiet (yên lặng)

2. Chữ R – phát âm /r/ - rainbow (cầu vồng)

Chữ R – phát âm /r/ - river (dòng sông)

3. Chữ P – phát âm /p/ - panda (con gấu trúc)

4 (trang 18 sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends): Point to the letters Qq and Rr. (Chỉ vào các chữ Qq và Rr.)

Video Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 Lesson 3 Bài 4 - Family and Friends

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 3

Đáp án: 

Chữ Qq được khoanh tròn màu đỏ.

Chữ Rr được khoanh tròn màu xanh nước biển.

Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends Unit 2 Lesson 3

..........................

..........................

..........................

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 (Family and Friends 2) của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên