Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello | Chân trời sáng tạo
Giải Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello
Với giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello.
Unit Starter Lesson 1 trang 4 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point and repeat; 2. Listen and point....
Unit Starter Lesson 2 trang 5 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen and repeat; 2. Listen and sing....
Unit Starter Lesson 3 trang 6 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Unit Starter Lesson 4 trang 7 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Point and sing....
Unit Starter Lesson 5 trang 8 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Unit Starter Lesson 6 trang 9 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4 hay nhất
1. (trang 4). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Orange |
1 |
Pink |
2 |
Brown |
3 |
Purple |
4 |
Brown |
3 |
Pink |
2 |
Purple |
4 |
Orange |
1 |
Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 2 trang 5 hay nhất
1. (trang 5). Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
Bức tranh số |
Nội dung bài nghe |
1 |
How old are you? I’m six. |
2 |
I like purple. |
3 |
I like orange. |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bao nhiêu tuổi thế?
Tớ 6 tuổi
2. Tớ thích màu tím.
3. Tớ thích màu cam.
2. (trang 5). Listen and sing. (Nghe và hát.)
Nội dung bài nghe:
How old are you?
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
What colour do you like?
I like brown.
My dog is brown.
My socks are brown.
I like brown.
How old are you?
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
What colour do you like?
I like pink.
My bike is pink.
My shoes are pink.
I like pink.
Hướng dẫn dịch:
Cậu bao nhiêu tuổi thế?
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Cậu thích màu nào thế?
Tớ thích màu nâu.
Con chó của tớ màu nâu.
Đôi tất của tớ cũng màu nâu.
Tớ thích màu nâu.
Cậu bao nhiêu tuổi thế?
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Cậu thích màu nào thế?
Tớ thích màu hồng.
Chiếc xe đạp của tớ màu hồng.
Đôi giày của tớ cũng màu hồng.
Tớ thích màu hồng.
Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6 hay nhất
1. (trang 6). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Bức tranh số |
Đáp án |
Phiên âm |
1 |
Letter A. A A - Apple |
/ˈlɛtər eɪ./ /a/ /a/ - /ˈæpl/ |
2 |
Letter B B B – Bat B – Tub |
/ˈlɛtə biː/ /b/ /b/ - / bæt/ /b/ - /tʌb/ |
3 |
Letter C C C - Cat |
/ˈlɛtə siː/ /k/ /k/ - /kæt/ |
4 |
Letter D D D - Dog D - Bird |
/ˈlɛtə diː/ /d/ /d/ - /dɒg/ /d/ - /bɜːd/ |
5 |
Letter E E E – Egg |
/ˈlɛtər iː/ /ɛ/ /ɛ/ - / ɛg/ |
6 |
Letter F F F – Fig F – Leaf |
/ˈlɛtər ɛf/ /f/ /f/ – /fɪg/ /f/ – /liːf/ |
Hướng dẫn dịch:
1. Chữ A
/a/ - phát âm /a/
/a/ - Quả táo
2. Chữ B
/b/ - Phát âm /bờ/
/b/ - Gậy bóng chày
/b/ - Bồn tắm
3. Chữ C
/k/ - phát âm /kờ/
/k/ - Con mèo
4. Chữ D
/d/ - phát âm /đờ/
/d/ - Con chó
/d/ - Con chim
5. Chữ E
/ɛ/ - phát âm /e/
/ɛ/ - Quả trứng
6. Chữ F
/f/ - phát âm /phờ/
/f/ - Quả sung
/f/ - Cái lá
2. (trang 6). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
What can you say with A?
A - a - apple.
What can you say with B?
B - b – bat.
What can you say with C?
C - c – cat.
What can you say with D?
D - d – dog.
What can you say with E?
E - e – egg.
What can you say with F?
F - f – fig.
Hướng dẫn dịch:
Với chữ A, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
A – a – apple (quả táo).
Với chữ B, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
B - b – bat (gậy đánh bóng chày).
Với chữ C, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
C - c – cat (con mèo).
Với chữ D, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
D - d – dog (con chó).
Với chữ E, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
E - e – egg (quả trứng).
Với chữ F, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
F - f - fig (quả sung).
..........................
..........................
..........................
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
- Unit 1: Is this your mom?
- Unit 2: He's happy
- Unit 3: Are these his pants
- Fluency Time! 1
- Unit 4: I go to school by bus
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 (Family and Friends 2) của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT