Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 trang 54 - 55 Tập 2 hay nhất
Unit 18: What's your phone number?
Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 2 trang 54 - 55 Tập 2 hay nhất
Video giải Tiếng Anh 4 Unit 18: What's your phone number? - Lesson 2 - Cô Nguyễn Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Bài nghe:
a) Hello. May I speak to Mai, please?
Speaking. Who is it?
It's Peter. We are free tomorrow. Would you like to go for a picnic?
b) Yes, I'd love to, but I have to ask my parents.
OK. Then can you call me back?
c) Sure. What's your phone number?
It's 0438 570 339 (oh four three eight, five seven oh, double three nine.)
OK. Thanks.
Hướng dẫn dịch:
a) A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Mai được không?
Mình nghe đây. Ai vậy?
Mình là Peter. Ngày mai chúng ta rảnh. Bạn có muốn đi dã ngoại không?
b) Có, mình rất thích nhưng mình phải xin ba mẹ mình.
Được thôi. Sau khi xin ba mẹ xong thì gọi lại cho mình được không?
c) Chắc chắn rồi. Số điện thoại của bạn là số mấy?
Nó là 0438 570 339.
Được rồi. Cám ơn.
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
a) Would you like to go for a walk?
I'd love to./ Sorry, I can't.
b) Would you like to go for a picnic?
I'd love to./ Sorry, I can't.
c) Would you like to go fishing?
I’d love to./ Sorry, I can't.
d) Would you like to go skating?
I'd love to./ Sorry, I can't.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn có muốn đi dạo không?
Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
b) Bạn có muốn đi dã ngoại không?
Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
c) Bạn có muốn đi câu cá không?
Mình rất thích./ Xin lỗi, mình không thể.
d) Bạn có muốn đi trượt pa-tanh không?
Mình rất thích./ Xin lỗi mình không thể.
3. Let's talk. (Cùng nói chuyện.)
• Hello. May I speak to…, please?
• Would you like to...?
• What's your phone number?
4. Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1. a | 2. b | 3. a | 4. b |
1.
Tom: Would you like to go skating this Sunday, Mai?
Mai: Sorry, I can't. I can't skate.
Tom: What about going for a picnic?
Mai: Yes. I'd love to.
2.
Tom: Would you like to go fishing tomorrow, Phong?
Phong: Sorry, but I don't like fishing.
Tom: Would you like to go skating?
Phong: I'd love to.
3.
Tom: You have a new mobile phone.
Linda: Yes.
Tom: It looks very nice. What's your phone number?
Linda: It's 0999 291 196.
Tom: 0999 291 196.
Linda: That's right.
4.
Mai: What's your phone number, Nam?
Nam: It's 0463 393 845.
Mai: Can you say it again?
Nam: 0463 393 845.
Mai: Thank you.
Hướng dẫn dịch:
1.
Tom: Anh có thích trượt băng vào chủ nhật này không, Mai?
Mai: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi không thể trượt băng.
Tom: Thế còn đi dã ngoại thì sao?
Mai: Vâng. Tôi rất thích.
2.
Tom: Bạn có muốn đi câu cá vào ngày mai không, Phong?
Phong: Xin lỗi, nhưng tôi không thích câu cá.
Tom: Bạn có thích trượt băng không?
Phong: Tôi rất muốn.
3.
Tom: Bạn có điện thoại di động mới.
Linda: Vâng.
Tom: Trông rất đẹp. Số điện thoại của bạn là gì?
Linda: Đó là 0999 291 196.
Tom: 0999 291 196.
Linda: Đúng thế.
4.
Mai: Số điện thoại của bạn là gì, Nam?
Nam: Đó là 0463 393 845.
Mai: Bạn có thể nói lại không?
Nam: 0463 393 845.
Mai: Cảm ơn nhé.
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
1.
A: Would you like to go swimming pool?
B: Sorry, I can't.
2.
A: Would you like to go for a picnic?
B: I'd love to.
3.
A: What's your phone number?
B: It's 0985 097 099 (oh nine eight five, oh nine seven, oh double nine.)
4.
A: Hello. May I speak to Amy, please?
B: Speaking.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Bạn có muốn đi đến hồ bơi không?
B: Xin lỗi, tôi không thể.
2.
A: Bạn có muốn đi dã ngoại không?
B: Tôi rất thích.
3.
A: Số điện thoại của bạn là gì?
B: Nó là 0985 097 099.
4.
A: A-lô. Vui lòng cho tôi nói chuyện với Amy được không?
B: Mình đang nghe đây.
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta bắt đầu chơi trò chơi "Tìm số điện thoại". Chuẩn bị 30 mẩu giấy nhỏ. Trên mỗi mẩu giấy, ghi số từ 0 đến 9 và bỏ vào trong hộp. Lúc này, giáo viên sẽ gọi 2 cặp học sinh (gồm 4 bạn học sinh, mỗi cặp có 2 bạn) lên bảng và đứng ở hai bên cái hộp đựng những mẩu giấy. Trong mỗi cặp học sinh, một bạn sẽ đọc số điện thoại của mình lên và bạn còn lại sẽ tìm những số (mẩu giấy) có trong chiếc hộp ra và sắp xếp thành số điện thoại mà bạn vừa đọc. Cặp nào hoàn thành nhanh nhất sẽ là cặp chiến thắng.
Bài giảng: Unit 18: What's your phone number? - Lesson 2 - Cô Phạm Hồng Linh (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:
Unit 18 Từ vựng Tiếng Anh 4: Liệt kê các từ vựng cần học trong bài
Unit 18 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 4: 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say...
Unit 18 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 4: 1. Listen and repeat...; 2. Listen and circle...
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
- Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 có đáp án
Săn SALE shopee tháng 6-6:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 | Soạn Tiếng Anh 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Tiếng Việt lớp 4
- Văn mẫu lớp 4
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Giải bài tập Toán lớp 4
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Đề kiểm tra Toán lớp 4
- Giải bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 4 mới
- Giải bài tập Khoa học lớp 4
- Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
- Giải bài tập Đạo Đức lớp 4
- Giải vở bài tập Đạo Đức lớp 4