Bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6
Unit 6: The environment
Bài tập Tiếng Anh 9 Unit 6
Câu 1. Điền vào chỗ trống.
1. If I (study) _____________ , I (pass) _____________ the exams.
2. If the sun (shine) ____________, we (walk) _____________ to the town.
3. If he (have) __________ a temperature, he (see) ___________ the doctor.
4. If my friends (come) ___________, I (be) ______________ very happy.
5. If she (earn) ___________ a lot of money, she (fly) _____________ to New York.
6. If we (travel) ___________ to London, we (visit) _____________ the museums.
7. If you (wear) __________ sandals in the mountains, you (slip) __________ on the rocks.
8. If you (wear) __________ sandals in the mountains, you (slip) __________ on the rocks.
9. If Rita (forget) ___________ her homework, the teacher (give) _________ her a low mark.
10. If they (go) ________________ to the disco, they (listen) ___________ to loud music.
11. If you (wait) ____________ a minute, I (ask) ______________ my parents.
Câu 2. Điền vào chỗ trống.
1. If it (rain) ______________, the children (not go) ____________ for a walk.
2. If she (not read) ____________ the novel, she (not pass) ____________ the literature test.
3. If I (not argue) _______________ with my father, he (lend) _____________ me his motorbike.
4. If we (take) _____________ the bus, we (not arrive) __________ in time.
5. If Dick (not buy) ___________ the book, his friends (be) _____________ angry with him.
6. If Tom (not tidy up) ______________ his room, Victoria (not help) _______________ him with the muffins.
7. If the boys (not play) ___________ football, the girls (not come) _______________ to the football pitch.
8. If you (eat) _____________ too much junk food, you (not lose) _______________ weight.
9. If I (not make) _______________ breakfast tomorrow morning, my girlfriend (not love) _______________ me anymore.
10. If they (not hurry) ______________, they (not catch) _______________ the train.
11. If we meet at 9:30, we (to have) ___________ plenty of time.
12. If we (to send) _________ an invitation, our friends (to come) _________ to our party.
13. He (not/ to understand) ____________ you if you (to whisper) __________.
14. They (not/ to survive) ________ in the desert if they (not/ to take) __________ extra water with them.
15. If you (to press) __________ CTRL + S, you (to save) __________ the file.
Câu 3 : Chia từ trong ngoặc tính từ hoặc trạng từ sao cho phù hợp
1. He.............reads a book. (quick)
2. Mandy is a.............girl. (pretty)
3. The class is.............loud today. (terrible)
4. Max is a.............singer. (good)
5. You can.............open this tin. (easy)
6. It's a.............day today. (terrible)
7. She sings the song . (good)
8. He is a.............driver. (careful)
9. He drives the car . (careful)
10. The dog barks . (loud)
Câu 4 :
- The bus driver was.............injured. (serious)
- Kevin is.............clever. (extreme)
- This hamburger tastes . (awful)
- Be.............with this glass of milk. It's hot. (careful)
- Robin looks . What's the matter with him? (sad)
- Jack is.............upset about losing his keys. (terrible)
- This steak smells . (good)
- Our basketball team played.............last Friday. (bad)
- Don't speak so . I can't understand you. (fast)
- Maria.............opened her present. (slow)
Câu 5 : Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý.
Ví dụ:
It/start/rain/we/stop/play/tennis.
=> It started to rain, so we stopped playing tennis.
1. The weather/bad/we/not enjoy/our holiday.
3. He/work/hard/pass/all his exams.
5. Paul/be/very hungry/eat/like a horse.
2. She/be/tired/go/home.
4. We/want/get a good seat/arrive/the cinema/early.
Đáp án
Câu 1 : 1.study, will pass
1. shines, will walk
2. has, will see
3. come, will be
4. earns, will fly
5. travel, will visit
6. wear, will slip
7. wear, will slip
8. forgets, will give
9. go, will listen
10. wait, will ask
Câu 2. Điền vào chỗ trống.
1. rains, will not go
2. does not read, will not pass doesn't read, won't pass
3. do not argue, will lend don't argue, will lend
4. take, will not arrive take, won't arrive
5. does not buy, will be doesn't buy, will be
6. does not tidy up, will not help doesn't tidy up, won't help
7. do not play, will not come don't play, won't come
8. eat, will not lose eat, won't lose
9. do not make, will not love don't make, won't love
10. do not hurry, will not catch don't hurry, won't catch
11. will have
12. send, will come
13. will not understand, whisper won't understand, whisper
14. will not survive, do not take won't survive, don't take
15. press, will save
Câu 3 :
1. quickly
2. pretty
3. terribly
4. good
5. easily
6. terrible
7. well
8. He is a careful
9. carefully
10. loudly
Câu 4 :
seriously
extremely
awful
careful
sad
terribly
good
badly
fast
slowly
Câu 5 :
- 1.The weather was bad, so we didn't enjoy our holiday.
- 3. He worked hard, so he passed all his exams.
- 5. Paul was very hungry, so he ate like a horse.
- 2. She was tired, so she went home.
- 4. We wanted to get a good seat, so we arrived at the cinema early.
Các bài soạn Tiếng Anh 9 Unit 6: The environment khác:
1. Getting Started (trang 47 SGK Tiếng Anh 9) Match these environmental problems to the pictures...
2. Listen and Read (trang 47-48 SGK Tiếng Anh 9) Match the names in column A...
4. Listen (trang 50 SGK Tiếng Anh 9) Listen to the report...
5. Read (trang 51 SGK Tiếng Anh 9) Read this poem about the environment...
6. Write (trang 52-53 SGK Tiếng Anh 9) Mr.Nhat wrote a complaint...
Language Focus (trang 53-54-55-56 SGK Tiếng Anh 9) Change the adjectives...
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 9 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- 600 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 9 có đáp án
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn Tiếng Anh 9 | Giải bài tập tiếng Anh 9 | Để học tốt tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 9 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 9.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều