Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo)

Với tóm tắt lý thuyết Toán 11 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 11 nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 11.

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo)

(199k) Xem Khóa học Toán 11 CTST

Quảng cáo

Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm

1. Đạo hàm của hàm số y = xn, n *

Hàm số y=xn với n* có đạo hàm trên xn'=nxn1.

Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y = x7 tại điểm x = 3 và x=13.

Hướng dẫn giải

Ta có y'=x7'=7x6.

Từ đó, y'3=736=5103y'13=7136=7729.

2. Đạo hàm của hàm số y = x

Hàm số y=x có đạo hàm trên khoảng 0;+x'=12x.

Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số y=x tại điểm x=2x=116.

Hướng dẫn giải

Ta có y'=x'=12x,x>0.

Từ đó, y'2=122=24y'116=12116=1214=2.

Nhận xét:

a) Cho số thực α.

Quảng cáo

Hàm số y=xα được gọi là hàm số lũy thừa (với tập xác định 0;+).

Công thức xn'=nxn1 còn đúng khi n là số thực, tức là với số thực α bất kì

xα'=αxα1 (x>0).

Với α=12, ta nhận được công thức đã biết:

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 1)

b) Ở bài học trước, dùng định nghĩa ta tìm được các công thức đạo hàm:

C'=0 (C là hằng số);

1x'=1x2 (x0).

Ví dụ 3. Tìm đạo hàm của hàm số y=x5 tại điểm x = 32.

Hướng dẫn giải

Với x > 0, ta có y'=x5'=x15'=15x151=15x45=15x45.

Từ đó, y'32=153245=152554=1524=180.

3. Đạo hàm của hàm số lượng giác

Ta có công thức đạo hàm của các hàm số lượng giác sau:

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 2)

Quảng cáo

Ví dụ 4.

a) Tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại x=π3.

b) Tính đạo hàm của hàm số y = tan x tại x=π4.

Hướng dẫn giải

a) Ta có y'=sinx'=cosx. Vậy y'π3=cosπ3=12.

b) Ta có y'=tanx'=1cos2x với xπ2+,k.

Vậy y'π4=1cos2π4=1222=2.

4. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit

Ta có công thức đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit sau:

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 3)

Ví dụ 5. Tìm đạo hàm của các hàm số:

a) y = ex tại x = 3ln5;

b) y = 2x tại x = 4;

c) y = ln x tại x=12;

Quảng cáo

d) y=log3x tại x = 7.

Hướng dẫn giải

a) Ta có y'=ex'=ex. Từ đó, y'3ln5=e3ln5=eln53=53=125.

b) Ta có y'=2x'=2xln2. Từ đó, y'4=24ln2=16ln2.

c) Ta có y'=lnx'=1x với x > 0. Từ đó, y'12=112=2.

d) Ta có y'=log3x=1xln3 với x > 0. Vậy y'7=17ln3.

5. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số

Cho hai hàm số u(x), v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định. Ta có:

u+v'=u'+v'

uv'=u'v'

uv'=u'v+uv' (1)

uv'=u'vuv'v2 (với v=vx0) (2)

Chú ý:

Với u = C (C là hằng số), công thức (1) trở thành Cv'=Cv'.

Với u = 1, công thức (2) trở thành 1v'=v'v2 (với v=vx0).

Ví dụ 6. Tìm đạo hàm các hàm số

a) y=x4+32x2+2020x;

b) y=x+2x+1;

c) y=x2x13x+2.

Hướng dẫn giải

a) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 4)

b) y'=x+2'x+1x+2x+1'x+12

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 5)

c) Ta có y=x2x13x+2=2x2x3x+2. Khi đó

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 6)

Ví dụ 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x34x;

b) y=lnxcosx (x > 0).

Hướng dẫn giải

a) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 7)

b) Với x > 0, ta có:

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 8)

6. Đạo hàm của hàm hợp

Cho u = g(x) là hàm số của x xác định trên khoảng (a; b) và lấy giá trị trên khoảng (c; d); y = f(u) là hàm số của u xác định trên khoảng (c; d) và lấy giá trị trên ℝ. Ta lập hàm số xác định trên (a; b) và lấy giá trị trên ℝ theo quy tắc sau:

xfgx

Hàm số xfgx được gọi là hàm hợp của hàm số y = f(u) với u = g(x).

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 9)

Cho hàm số u = g(x) có đạo hàm tại xu'x, và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại uy'u thì hàm hợp y=fgx có đạo hàm tại xy'x=y'uu'x.

Ví dụ 8. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=2x+1x13;

b) y=3x22x+1;

c) y=sin2x+cos5x;

d) y=cot3x25;

e) y=ln2(3x+2);

g) y=1e3x1.

Hướng dẫn giải

a) Đặt u=2x+1x1 thì y=u3.

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 10)

Vậy y'=92x+12x14.

Ta có thể trình bày ngắn gọn như sau:

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 11)

Tương tự như vây, ta thực hiện các ý còn lại:

b) y'=3x22x+1'23x22x+1=6x223x22x+1=3x13x22x+1.

c) y'=sin2x'+cos5x'=2cos2x5sin5x.

d) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 12)

e) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 13)

g) y'=e3x1'e3x12=e3x(3x)'e3x12=3e3xe3x12.

BẢNG ĐẠO HÀM

xn'=nxn1

1x'=1x2

x'=12x

un'=nun1u'

1u'=u'u2

u'=u'2u

sinx'=cosx

cosx'=sinx

tanx'=1cos2x

cotx'=1sin2x

sinu'=u'cosu

cosu'=u'sinu

tanu'=u'cos2u

cotu'=u'sin2u

ex'=ex

ax'=axlna (a > 0 và a1)

eu'=u'eu

au'=u'aulna (a > 0 và a1)

lnx'=1x

logax'=1xlna (a > 0 và a1)

lnu'=u'u

logau'=u'ulna (a > 0 và a1)

7. Đạo hàm cấp hai

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm y'=f'x tại mọi xa;b.

Nếu hàm số y'=f'x lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y'đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) tại x, kí hiệu y" hoặc f''x.

Ví dụ 9. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y=2x43x+2;

b) y=2cos4πt+π3.

Hướng dẫn giải

a) y'=2x43x+2'=24x33=8x33;

y''=8x33'=83x20=24x2.

b) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 14)

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 15).

Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai

Đạo hàm cấp hai f''(t) là gia tốc tức thời tại thời điểm t của vật chuyển động có phương trình s = f(t).

Ví dụ 10. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t)=2t2+15t+3, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2.

Hướng dẫn giải

Ta có s'(t)=22t+15=4t+15, suy ra s''(t)=4.

Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là: s''(2)=4 (m/s2).

Bài tập Các quy tắc tính đạo hàm

Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=1x31+x3 với x>0;

b) y=1+x2x22x2+x33.

Hướng dẫn giải

a) y'=1x3'1+x31x31+x3'1+x32

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 16)

b) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 17)

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 18)

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=sinx+2cosxsinx2cosx+1;

b) y=tanx1cotx+2.

Hướng dẫn giải

a) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 19)

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 20)

b) y'=tanx1'cotx+2tanx1cotx+2'cotx+22

=1+tan2xcotx+2+tanx11+cot2xcotx+22

=2cotx+2tanx+2tan2xcot2x+1cotx+22

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=2x+12x1;

b) y=3lnx+22log3x5.

Hướng dẫn giải

a) y'=2x+1' 2x12x+12x1'2x12=2xln22x12xln22x+12x12

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 21)

b) y'=3lnx+2'2log3x5+3lnx+22log3x5'

=3x2log3x5+2xln33lnx+2

=1x6log3x+6ln3lnx15+4ln3.

Bài 4. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0=π4.

a) f(x)=2sinx;

b) g(x)=cotx+π4.

Hướng dẫn giải

a) f'(x)=2(sinx)'=2cosx.

Đạo hàm của hàm số f(x) tại điểm x0=π4 là: Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 23)

b) Ta có: g'(x)=x+π4'sin2x+π4=1sin2x+π4.

Đạo hàm của hàm số g(x) tại điểm x0=π4 là: Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 22).

Bài 5. Cho hàm số f(x)=x2+2x1.

a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số.

b) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x0=0,x0=1.

Hướng dẫn giải

a) Ta có f'(x)=2x+2f''(x)=(2x+2)'=2.

b) Vì f''(x)=2 nên f''(0)=f''(1)=2.

Bài 6. Tìm đạo hàm cấp hai của mỗi hàm số sau:

a) f(x)=13x+5;

b) g(x)=2x+3x2.

Hướng dẫn giải

a) f'(x)=(3x+5)'(3x+5)2=3(3x+5)2;

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 24)

b) Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 25)

Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 26)

Bài 7. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t)=6sin3t+π4, trong đó t>0,t tính bằng giây, s(t) tính bằng centimét. Tính vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t=π6(s).

Hướng dẫn giải

Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t (s) là: Các quy tắc tính đạo hàm lớp 11 (Lý thuyết Toán 11 Chân trời sáng tạo) (ảnh 27).

Vậy vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t=π6(s) là:

vπ6=18cos3π6+π4=92 (cm/s).

Bài 8. Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình s=100+2tt2 trong đó thời gian t được tính bằng giây và s được tính bằng mét.

a) Tại thời điểm nào chất điểm có vận tốc bằng 0?

b) Tìm vận tốc và gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 s.

Hướng dẫn giải

a) v(t)=s'(t)=22t.Ta có v(t)=022t=0t=1.

Vận tốc của chất điểm bằng 0 khi t = 1 s.

b) Khi t = 3 s, ta có v(3)=223=4 (m/s).

Ta có a(t)=s''(t)=(22t)'=2 nên a(3)=2 (m/s2).

Vậy khi t = 3 s thì vận tốc của vật là –4 m/s. Gia tốc của vật là –2 m/s2.

Học tốt Các quy tắc tính đạo hàm

Các bài học để học tốt Các quy tắc tính đạo hàm Toán lớp 11 hay khác:

(199k) Xem Khóa học Toán 11 CTST

Xem thêm tóm tắt lý thuyết Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 Chân trời sáng tạo khác