100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 2)
Với 100 bài tập trắc nghiệm Số phức (nâng cao - phần 2) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Số phức (nâng cao - phần 2).
100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 2)
Bài 31:
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-1-2i|=2, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
Lời giải:
Gọi z= x+ yi và M (x; y) là điểm biểu diễn số phức .
Ta có : |z-1-2i|=2 hay ( x-1) 2+ (y-2)2= 4
Đường tròn ( C) : ( x-1) 2+ (y-2)2= 4 có tâm I(1;2). Đường thẳng OI có phương trình y= 2x
Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu diễn số phức đó thuộc đường tròn (C) và gần gốc tọa độ O nhất, điểm đó chỉ là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI với (C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ
Bài 32:
Cho số phức z thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của modul z lần lượt là .
A. √10-1; √(10 )+3 B. √10-3; √(10 )+3
C. √10-1; √(10 )+1 D. √10; √(10 )+3
Lời giải:
Giả sử z= x+ yi. Từ giả thiết:
Bài 33:
Cho số phức z thỏa mãn ( z+ 3-i) ( z− +1+3i) là một số thực. Hỏi giá trị nhỏ nhất của |z| gần với giá trị nào nhất?
A. 2.7 B. 2.8 C. 1,3 D. 1,4
Lời giải:
Giả sử z= x+ yi.
Từ giả thiết: ( z+ 3-i) ( z− +1+3i)= ( x+ 3+ ( y-1) i) ( x+ 1-( y-3) i)
= x2+ y2+ 4x+ 4y+ 6+ 2( x-y-4) i
Để số trên là 1 số thực khi và chỉ khi : x-y-4= 0
Tập hợp biểu diễn của z là đường thẳng d: x-y-4= 0 .
Gọi M là điểm biểu diễn của z.
Bài 34:
Trong các số phức z thỏa mãn |z+4-3i|+|z-8-5i|=2√38. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z-2-4i|?
Lời giải:
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Chọn D.
Bài 35:
Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn |z1+2z2 |=5 và |3z1-z2 |=3 . Giá trị lớn nhất của P=|z1 |+|z2 | gần với số nguyên nào nhất?
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Lời giải:
Bài 36:
Cho số phức m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị 1≤ m≤ 50 để z là số thuần ảo?
A. 26. B. 25. C. 24. D. 50.
Lời giải:
Bài 37:
Cho biểu thức L = 1- z+ z2- z3+ ...+ z2016- z2017 với z=1+2i/2-i . Biểu thức L có giá tri là
Lời giải:
Bài 38:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.z1 và z2 là số thuần ảo. B. 2 là số thuần ảo.
C. z1 là số thuần ảo. D. z1 và 2 là số thực
Lời giải:
Ta có: z= x+ yi nên z2= x2 - y2+ 2xyi
X− =x-yi nên(X− )2=x2-y2-2xyi
Bài 39:
Lời giải:
Bài 40:
Lời giải:
Bài 41:
Cho số phức z thỏa mãn |z+1=i|=|X− -2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|.
A. √2 B. 1 C. 1/√2 D. 2
Lời giải:
Gọi z= x+ yi thì M (x; y) là điểm biểu diễn z
Ta có |z+1=i|=|X− -2i|
Nên ( x+ 1)2+ (y+ 1) 2= x2+ (y+ 2) 2hay ∆: x-y-1= 0.
Do đó điểm M di chuyển trên ∆. Do đó; để modul của số phức z min khi M là hình chiếu của O trên ∆
Bài 42:
A. 21008. B. -21008 C.1006 D. -21006
Lời giải:
Bài 43:
Cho số phức z thỏa mãn |z-1-2i|=2. Giá trị lớn nhất của
T= |z|+|z-3-6i| gần với giá trị nào nhất?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Lời giải:
Ta có 〖|z|〗2+〖|(z-1-2i)+(1+2i)|〗2=〖|z-1-2i|〗2+〖|1+2i|〗2+2(z-1-2i)(1+2i) (1)
Từ (1) và (2) suy ra2〖|z|〗2+〖|z-3-6i|〗2=3〖|z-1-2i|〗2+6|1+2i|" "=12+30=42.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiakovsky ta có
Bài 44:
Cho số phức z thỏa mãn |z-3-4i| = √5 . Tìm |z| để biểu thức:
Lời giải:
Gọi M( x;y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Biểu diễn hình học của P là đường thẳng và P = 4x+2y +3.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có:
Bài 45:
Tìm mô-đun của số phức w= b+ ci biết số phức
là nghiệm của phương trình z2+ 8bz+ 64c= 0 .
A.2√5 B. 7 C.√29 D.√19
Lời giải:
Bài 46:
Cho a,b,c là 3 số phức phân biệt khác 0 và modul của chúng bằng nhau . Nếu một nghiệm của phương trình az2+ bz+ c = 0 có môđun bằng 1 thì khẳng định nào sau đây đúng
A. c2= ab B. a2= bc C. b= ac D. b2= ac
Lời giải:
Bài 47:
Cho số phức z thỏa mãn (z+i)/(z-i) là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R=1.
B. Hình tròn tâm O, bán kính R=1 (kể cả biên).
C. Hình tròn tâm O, bán kính R=1 (không kể biên).
D. Đường tròn tâm O, bán kính R=1 bỏ đi một điểm (0;1)
Lời giải:
Bài 48:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z-3+4i|≤2 Trong mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w=2z+1-i là hình tròn có diện tích
Lời giải:
Bài 49:
Trong mặt phẳng phức Oxy, tâp hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho z 2 là số thuần ảo là hai đường thẳng d1 ; d2. Góc ampha giữa 2 đường thẳng d1;d2 là bao nhiêu?
Lời giải:
Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z=x+yi
Ta có: z2=( x2- y2) + 2xyi là số thuần ảo khi và chỉ khi x2- y2= 0
Hay y= ± x.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa man đề bài nằm trên 2 đường thẳng trên và 2 đường thẳng này vuông góc với nhau. ( tích hai hệ số góc bằng -1) .
Chọn C.
Bài 50:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z+2|+|z-2| =5 trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng. B. đường tròn. C. elip. D. hypebol
Lời giải:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M(x; y) biểu diễn số phức z=x+yi.
Bài 51:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2|+|z+2| =10.
Lời giải:
Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z=x+yi, .
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2
Gọi B là điểm biểu diễn số phức -2
Bài 52:
Cho số phức z thỏa mãn |z+2|+|z-2| =8 . Trong mặt phẳng phức tập hợp những điểm M biểu diễn cho số phức z là?
Lời giải:
Hay MF1+ MF2= 8.
Do đó điểm M(x; y) nằm trên elip (E ) có 2a=8 nên a=4
ta có F1F1= 2c nên 4= 2c hay c= 2
Ta có b2= a2- c2= 16-4= 12
Bài 53:
Tìm nghiệm của phương trình
Lời giải:
Bài 54:
Tìm nghiệm của phương trình: ( z+ 3- i) 2-6( z+3-i) +13= 0
A.z= 3i; z= 1-2i B. z= - i; z= 3i+ 4
C.z= 3i+ 4; z= 3i D. z= 3i; z= -i
Lời giải:
Đặt t= z+ 3- i. Phương trình đã cho trở thành: t2-6t+ 13= 0
Suy ra : t= 3+ 2i hoặc t= 3-2i
Với t= 3+ 2i thì z+ 3-i= 3+ 2i hay z= 3i
Với t= 3- 2i thì z+ 3-i= 3-2i hay z= - i
Chọn D.
Bài 55:
Tìm nghịch đảo của số phức z, biết z thỏa mãn là số thuần ảo.
Lời giải:
Bài 56:
Trong mặt phẳng phức Oxy, tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường tròn C. Diện tích S của đường tròn C bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Bài 57:
Tính giá trị của
biết z1; z2; z3; z4 là nghiệm phức của phương trình ( 5z2- 6iz-2) ( -3z2+ 2iz) =0.
Lời giải:
Bài 58:
Tính mô-đun của số phức z, biết z3+12i=X− và z có phần thực dương.
A.2 B. 1 C.3 D.√5
Lời giải:
Giả sử z= x+ yi; từ giả thiết :z3+12i=X−
Nên ( x+ yi) 3+ 12i= x-yi
Hay x3- 3xy2+ ( 3x2y- y3+12) i= x- yi
Ta có hệ phương trình là x3- 3xy2 =x (1) và 3x2y- y3+12= - y ( 2)
Do x> 0 nên từ (1) x2= 3y3+ 1. Thế vào (2) ta được:
3( 3y2+ 1) y- y3+12= -y
Hay 2y3+ y+ 3= 0 (3)
Giải phương trình (3) ta được y= -1; x2= 4. Do x >0 nên x= 2.
Vậy z= 2-i và |z|=√5
Chọn D.
Bài 59:
Giải các phương trình sau: ( z2+ z) 2+ 4( z2+ z) -12 = 0
Lời giải:
Đặt t= z2 + z; Phương trình đã cho trở thành
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Chọn C.
Bài 60:
Giải các phương trình sau: ( z2+ 3z+ 6) 2+ 2z( z2+ 3z+ 6) -3z2 = 0
Lời giải:
Ta có: ( z2+ 3z+ 6)2+ 2z( z2+ 3z+ 6) -3z2 = 0
Hay ( z2+ 3z+ 6) 2+ 2z( z2+ 3z+ 6) + z2 – 4z2 = 0
[(z2+ 3z+ 6) + z]2- ( 2z) 2= 0
[z2+ 4z+ 6 ]2- ( 2z) 2= 0
Suy ra: (z2+ 4z+ 6 -2z) (z2+ 4z+ 6+ 2z) =0
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 1)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều