100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Với 100 bài tập trắc nghiệm Số phức (nâng cao - phần 3) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Số phức (nâng cao - phần 3).

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 61:

Cho phương trình: ( z2-z) ( z+3) (z+ 2) =10 . Tính tổng tất cả các phần thực của các nghiệm phương trình trên..

Quảng cáo

A. -1     B. -2     C. -3     D. -4

Lời giải:

Phương trình đã cho tương đương với phương trình

Z( z+ 2) ( z-1) ( z+ 3)

Hay ( z2+ 2z) ( z2+ 2z-3) = 10

Đặt t= z2+ 2z. Khi đó phương trình trở thành: t2-2t-10= 0.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Tổng tất cả các phần thực của các nghiệm phương trình đã cho là :

-1+ ( -1) + (-1) + ( -1) = -4.

Chọn D.

Bài 62:

Cho A; B; C tương ứng là các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức

Z1=1+2i; z1=-2+5i ; z1=2+4i . Số phức z biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

A. -1+7i.     B. 5+i.    C. 1+5i.    D.3+5i.

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 63:

Cho 3 điểm A ; B ;C lần lượt biểu diễn cho các số phức z1 ; z1 ; z1 .Biết |z1|= |z2|=|z3| và z1+ z2= 0 . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?

A. Tam giác ABC đều.        B. Tam giác ABC vuông tại C.

C. Tam giác ABC cân tại C.       D. Tam giác ABC vuông cân tại C

Lời giải:

Vì z1+ z2= 0 nên z1 ; z2 là hai số phức đối nhau, do đó hai điểm A: B đối xứng qua gốc O ( tức O là trung điểm của đoạn thẳng AB).

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy tam giác ABC có độ dài đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền nên vuông tại C .

Chọn B.

Quảng cáo

Bài 64:

Xét số phức z thỏa mãn 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

Giả sử z=x+yi có điểm biểu diễn là M(x;y).

Số phức z-1có điểm biểu diễn A(x-1; y) và z-1 có điểm biểu diễn là B(x;y-1).

Tacó

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Chọn D.

Bài 65:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 66:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện:100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

là hình gì?

A. Một đường thẳng.       B. Một đường Parabol.

C. Một đường Elip.       D. Một đường tròn.

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Quỹ tích các số phức z là một đường Parabol.

Chọn B.

Bài 67:

Cho số phức z= m-2+ ( m2-1) i với m là số thực. Gọi (C) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và Ox.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

Gọi M(x;y) là điểm biểu diễn số phức z.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Chọn B.

Quảng cáo

Bài 68:

Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

. Tập hợp tất cả những điểm M như vậy là

A. một parabol.       B. một đường thẳng.       C. một đường tròn.       D. một elip

Lời giải:

Gọi số phức z=x+yi có điểm biểu diễn là M(x;y) trên mặt phẳng tọa độ:

Theo đề bài ta có:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 69:

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. Là đường Hyperbol.y=-1/x

B. Là đường Hyperbol.y=1/x

C. Là đường tròn tâm 0 bán kính R=4.

D. Là hai đường Hyperbol y=-1/x và y=1/x

Lời giải:

Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn số phức z=x+yi

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 70:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z|= √(2 ) và z2 là số thuẩn ảo.

A. 2        B. 3        C. 4        D. 5

Lời giải:

Đặt z= x+ yi

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy các số phức cần tìm là: z= 1+ i; z= 1-i; z= -1 + i và z= -1- i ..

Chọn C.

Bài 71:

Tính tổng phần ảo các số phức z thỏa mãn |z|= 5 và phần thực của nó bằng 2 lần phần ảo.

A. 0        B. 1        C. 2        D.3

Lời giải:

Gọi số phức cần tìm là z= x= yi.

Ta có:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Quảng cáo

Bài 72:

Cho số phức z thỏa mãn ( 1- 3i) z là số thực và |z-2+5i|=1. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Lời giải:

Gọi số phức cần tìm là z = a+ bi .

Ta có ( 1-3i) z= ( 1-3i) ( a+ bi)

= a+ 3b- 3ai + bi= a+ 3b+ ( b- 3a) i

+Do ( 1-3i) z là số thực nên b- 3a= 0 hay b= 3a

+ ta có |z-2+5i|=1⇔|a-2+(-b+5)i|=1

Hay ( a-2) 2+ ( 5- 3a) 2= 1

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy có hai số phức z thỏa mãn là z= 2+ 6i và z= 7/5+ 21/5 i

Chọn B.

Bài 73:

Tìm số phức z biết |iz +1 | =√(2 ) và ( 1+ i) z+ 1 – 2i là số thuần ảo

A. z= 1        B. z= 1+ 2i        C. z= - 1 và z= 1+ 2i        D. Đáp án khác

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 74:

. Biết z1; z1 là hai số phức thỏa điều kiện:100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

. Tính z1+ z1

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

Gọi số phức z= a+ bi.

Từ giả thiết suy ra:

2( a- bi+ 1) + a+ bi-1= ( 1-i) ( a2+ b2)

Tương đương: ( 3a-1) – bi= a2+ b2- i( a2+ b2)

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 75:

Biết z1; z1 là số phức thỏa mãn 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Tính z12; z22

A.-111/4+ i        B. -111+ i        C.-111+ 4i        D. -44+ i

Lời giải:

Gọi z= a+ bi

Ta được: ( a+ bi+ 1) 2+ |a+b i-1| 2 + 10i = a- bi + 3

Tương đương: ( 2a 2-a-1) + ( 2ab+ 3b+ 10) i = 0

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 76:

Biết z1; z2 là các số phưc thỏa mãn điều kiện 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

Gọi z= a+ bi thì z = a- bi

Phương trình đã cho trở thành:

X2-y2+ 2xyi+ 2( x- yi) = 0

Suy ra: x2- y2+ 2x+ ( 2xy-2y) i=0

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 77:

Biết z1; z2 là số phức thỏa điều kiện 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. –i        B. i        C. 1+ i        D. 0

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 78:

Biết z1; z2; z3; z4 là các số phức thỏa điều kiện

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 79:

Cho số phức z thỏa điều kiện 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)Tìm khẳng định đúng

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 80:

Gọi z là số phức khác 0 sao cho 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)Tìm khẳng định đúng

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 81:

Cho phương trình z2+ mz-6i=0 Để phương trình có tổng bình phương hai nghiệm bằng 5 thì m có dạng m= ± ( a+ bi) . Giá trị a+2b là:\

A.0        B. 1       C.- 2        D. - 1

Lời giải:

Gọi z1; z1 là hai nghiệm của phương trình đã cho

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Theo bài cho, tổng bình phương hai nghiệm bằng 5. Ta có:

z12+ z22 = S2- 2P= m2+ 12i= 5

Suy ra: m2= 5- 12i

Do đó; m= ±( 3-2i)

Vậy a= 3 ; b= -2 và a+ 2b= -1

Chọn D.

Bài 82:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 11z10+ 10iz9+ 10iz-11=0 . Tìm khẳng định đúng

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 83:

Trong tập số phức, giá trị của m để phương trình bậc hai z2+ mz+ i= 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng -4i là:

A.±( 1-i)        B.1-i       C.±( 1+ i)        D. -1-i

Lời giải:

Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 84:

Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2+ 2z+ 8= 0, trong đó z1 có phần ảo dương. Giá trị của số phức 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. 12+6i        B. 10       C. 8       D.12- 6i

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 85:

Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm của phương trình ( z-1) )( z+ 2) ( z2-2z+ 2) = 0 trên tập số phức, tính tổng:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của phương trình là:

Z1= 1; z2= - 2; z3= 1+ i và z4= 1-i

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 86:

Cho z1; z2; z3; z4 là các nghiệm của phương trình: ( z2+1) ( z2-2z+ 2) = 0 . Tính s=z12014 +z22014+ z32014+ z42014

A.5       B.4       C.-2       D.3

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 87:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:√2+1+i

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 88:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác: 2- √3+i

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 89:

Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác : 1+ ( √2+1) i.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 90:

Tìm số nguyên dương n bé nhất để(√3+i/1-i) 3 là số thực.

A. 6        B. 12        C. 10        D. 24

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 91:

Tính giá trị của biểu thức sau.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. -52        B. -64        C. -512        D. -468

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 92:

Tính giá trị của biểu thức sau.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. -8        B. - 12        C. – 16        D. -18

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 93:

Tính giá trị các biểu thức sau

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. – 6        B. – 9        C. -12        D. – 15

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 94:

Biểu thức sau có modul bằng bao nhiêu

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4 .

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 95:

Tìm modul của biểu thức sau.

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

A. 2        B. 4        C. 1        D. 3

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Bài 96:

Cho z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2- 2z+ 4= 0. Tìm phần thực, phần ảo của số phức:w=(z1/z2)2013 lần luợt là bao nhiêu, biết z1 có phần ảo dương.

A. 0; 1        B. 1;2        C. 1; 0        D. tất cả sai

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy phần thực bằng 1, phần ảo bằng 0.

Chọn C.

Bài 97:

Cho số phức z biết 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Viết dạng lượng giác của z . Tìm tổng của phần thực và phần ảo của số phức w= ( 1+i) z5

A. 16        B. 19        C. 28        D. 32

Lời giải:

Ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy số phức w= ( 1+i ) z5 có phần thực là 16+16√3 và phần ảo 16-16√3 là

Tổng của phần thực và phần ảo là 32.

Chọn D.

Bài 98:

Gọi z1; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2-z+ 1= 0 .\ Tìm phần thực, phần ảo của số phức w= z12014+z2 2014 lần lượt là?

A. 0; 1        B. 1; 0        C. -1; 0        D. 0; -1

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.

Chọn C.

Bài 99:

Cho các số phức z thỏa mãn: ( 2-z) 5= z5. Hỏi phần thực của z là bao nhiêu?

A. 0        B.1        C. 2        D. Chưa kết luận được

Lời giải:

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Vậy z luôn có phần thực là 1.

Chọn B.

Bài 100:

Cho phương trình 8z2-4( a+ 1) z+ 4a+1= 0 (1) với a là tham số. Tính tổng tất cả các giá trị của a để (1) có hai nghiệm z1 ; z2 thỏa mãn z1/ z2 là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

A. 1        B. 2        C. 3        D. 4

Lời giải:

Từ giả thiết suy ra z1; z2 không phải là số thực.

Do đó , hay 4( a+1)2-8( 4a+1) < 0

Hay a2-6a-1< 0

100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)

Tương đương: ( a+1) 2-( - ( a2-6a-1) ) = 0 hay a2-2a= 0

Vậy a= 0 hoặc a= 2.

Đối chiếu với điều kiện (*) ta có giá trị của a là a= 0 hoặc a= 2 .

Chọn B.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

so-phuc.jsp

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên