100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 1)
Với 100 bài tập trắc nghiệm Số phức (nâng cao - phần 1) có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập trắc nghiệm Số phức (nâng cao - phần 1).
100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 1)
Bài 1:
Cho hai số phức z1; z2 khác 0 thỏa mãn z12-z1z2+z22 Gọi A; B lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức z1; z2. Khi đó tam giác OAB là:
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông tại O .
C. Tam giác tù. D. Tam giác có một góc bằng 45 độ
Lời giải:
Suy ra AB= OA= OB
Do đó. Tam giác OAB là tam giác đều.
Chọn A.
Bài 2:
Cho số phức z thỏa mãn (2z-1)(1+i)+(X−+1)(1-i)=2-2i. Giá trị của |z| là ?
Lời giải:
Chọn A.
Bài 3:
Cho số phức z=a+bi thỏa mãn
A.-3 B.-1 C.1 D.2
Lời giải:
Đặt z=a+bi.
Theo giải thiết ta có:
[(a+1)+(b+1)i](a-bi-i)+3i=9
Suy ra : a( a+ 1+ + ( b+ 1) 2+ a( b+ 1) i- ( a+1) ( b+ 1) i = 9- 3i
Hay a( a+ 1) + ( b+ 1) 2- ( b+1) i= 9-3i
Chọn C.
Bài 4:
Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Lời giải:
Gọi z=a+bi là nghiệm của phương trình.
Ta có: 4( a+ bi) 2+ 8( a 2+ b 2) -3=0
4( a 2 –b 2+ 2abi) + 8( a 2+ b 2) -3=0
12a 2+ 4b 2+8abi-3=0
Vậy phương trình có 4 nghiệm phức
Chọn C.
Bài 5:
Gọi z1; z1 ; z1 ; z1 là các nghiệm phức của phương trình
Lời giải:
Bài 6:
Cho số phức z; w thỏa mãn |z-1+2i|=|z+5i| ;w= iz+ 20. Giá trị nhỏ nhất m của |w| là?
Lời giải:
Gọi z= x+ yi thì M( x; y) là điểm biểu diễn z.
Gọi A( 1; -2) và B( 0 ; -5), ta có tập hợp các điểm z thỏa mãn giả thiêt đề bài là đường trung trực của AB có phương trình ∆: x+ 3y+10=0 .
Ta có |w|=|iz+20|=|z-20i|= CM với M là điểm biểu diễn số phức z và C( 0; 20) .
Do đó
Chọn B.
Bài 7:
Xét các số phức z thỏa mãn thiết |z+2-i|+|z-4-7i|=6√2 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của |z-1+i|. Tính P =m+ M.
Lời giải:
Ta có|z+2-i|+|z-4-7i|=6√2
Suỷa: |z-( -2+i)|+|z-(4+7i)|=6√2
Xét điểm A( -2.; 1) và B( 4; 7) , phương trình đường thẳng AB: x-y+3=0.
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Khi đó ta có MA+ MB= 6√2 và ta thấy AB= 6√2, suy ra quỹ tích M thuộc đoạn thẳng AB .
Xét điểm C( 1; -1); ta có CB= √73;CA= √13 , hình chiếu H của C trên đường thẳng AB nằm trên đoạn AB.
Do đó
Vậy
Chọn B,
Bài 8:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2+2i|+|z+1-3i|=√34. Hãy tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của |z+1+i|.
Do đó
Lời giải:
Gọi M (x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Gọi điểm A( 2; -2) ; B( -1; 3) và C( -1; -1 )
Phương trình đường thẳng AB: 5x+ 3y-4=0.
Khi đó theo đề bài MA+ MB= √34
Ta có AB= √34. Do đó quỹ tích M là đoạn thẳng AB.
Tính CB= 4 và CA= √10 .
Hình chiếu H của C trên đường thẳng AB nằm trên đoạn AB.
Bài 9:
Cho số phức z thoả mãn |z-1+3i|+|z+2-i|=8.. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P = |2z+1+2i|.
A. 8 và 4 B. 4 và √3 C. 8 và √13 D. 8 và√39
Lời giải:
Bài 10:
Cho số phức z thỏa mãn |z-2-3i|=1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|?.
Lời giải:
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy.
Ta thấy tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I (2; 3) và bán kính r= 1.
Chọn A.
Bài 11:
Cho số phức z thỏa mãn |z-1-2i|=4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z+2+i|. Tính S= m2+ M 2?
A. 34 B. 82 C. 68 D. 36.
Lời giải:
Ta có |z-1-2i|=4. Hay |z-(1+2i)|=4..
Đặt w= z+ 2+ i
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.
Khi đó, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I, với I là điểm biểu diễn của số phức 1+ 2i+ 2i+ 2+i= 3+ 3i.
Tức là tâm I(3; 3) , bán kính r= 4.
Chọn C.
Bài 12:
Cho số phức z thỏa mãn |(1+i)z+1-7i|=√2. Tìm giá trị lớn nhất của |z|?
A. 4 B. 3 C. 7 D. 6.
Lời giải:
Đặt w= ( 1+ i)z , suy ra |w+1-7i|=√2.
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I( -1; 7) , bán kính r= √2
Chọn D.
Bài 13:
Trong mặt phẳng phức Oxy. tập hợp biểu diễn số phức z thỏa mãn
là đường tròn C. Khoảng cách từ tâm I của đường tròn (C) đến trục tung bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Gọi M(x ; y) là điểm biểu diễn số phức z=x+yi.
Chọn A.
Bài 14:
Số phức z thỏa mãn điều nào thì có điểm biểu diễn thuộc phần gạch chéo như trên hình.
A. Số phức z= a+ bi; |z|≤2 ; -1≤ a≤1
B. Số phứcz= a+ bi; |z|≤2 ; a< -1; a> 1
C. Số phức z= a+ bi; |z|<2 ; -1≤ a≤1.
D. Số phức z= a+ bi; |z|≤2 ; -1≤ b ≤1
Lời giải:
+ Từ hình biểu diễn ta thấy tập hợp các điểm M(a; b) biểu diễn số phức z trong phần gạch chéo đều thuộc đường tròn tâm O(0;0) và bán kính bằng 2;
ngoài ra -1≤ a≤ 1
+ Vậy M(a; b) là điểm biểu diễn của các số phức z=a+bi có mô đun nhỏ hơn hoặc bằng 2 và có phần thực thuộc đoạn [-1;1].
Chọn A.
Bài 15:
Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ
A. 1≤ z≤2 và phần ảo dương
B. 1≤ z≤2 và phần ảo âm.
C. 1< z<2 và phần ảo dương.
D. 1< z<2 và phần ảo âm.
Lời giải:
Ta thấy phần tô màu là nửa dưới trục hoành của hình vành khăn được tạo bởi hai đường tròn đồng tâm O(0 ;0) và bán kính lần lượt là 1 và 2
Vậy đây chính là tập hợp các điểm M(x ;y) biểu diễn cho số phức z=x+yi trong mặt phẳng phức với 1≤ z≤2 và có phần ảo âm.
Chọn B.
Bài 16:
Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mô – đun của số phức z là
A.10và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 3.
Lời giải:
Giả sử z=x+yi có điểm biểu diễn là M(x ;y) .
Giả sử F1( 4 ; 0) ; F1( 0 ; -4) khi đó tập hợp các điểm M thỏa mãn là MF1+ MF1= 10 là đường elip (E) có các tiêu điểm là F1 ; F1 và trục lớn bằng 10.
Từ đó ta tìm được 2c= F1F1 = 8 nên c= 4.
2a=10 nên a=5
suy ra b2= a2- c2= 9 nên b= 3 .
Chọn D.
Bài 17:
Gọi (H) là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa đọ Oxy để
số phức z có phần thực không âm. Tính diện tích hình (H).
Lời giải:
Bài 18:
Lời giải:
Gọi z= a+ 164i
Bài 19:
Tìm số phức z thỏa mãn hai điều kiện:
Lời giải:
Bài 20:
. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện Số phức z có mođun nhỏ nhất có phần thực gần với giá trị nào nhất?
A. 1,17 B,. 1,16 C. 1,15 D. 1,14
Lời giải:
Đặt z= x+ yi.
Các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức đã cho nằm trên đường tròn tâm
I(2;-3) và bán kính R = 3/2
Ta có: min|z| khi và chỉ khi M nằm trên đường tròn và gần O nhất.
Đó là điểm M1( là giao điểm của tia IO với đường tròn) (Bạn đọc tự vẽ hình).
Bài 21:
Lời giải:
Giả sử z= x+ yi. Khi đó: ( z- 1) ( z− + 2i)= [ ( x-1) + yi][ x+ ( 2-y) i]
Để ( z- 1) ( z−+ 2i) là số thực thì ( x-1) ( 2-y) + xy=0 hay 2x+ y-2=0.
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn ( z- 1) ( z− + 2i) là số thực là đường thẳng có phương trình 2x+ y-2 =0.
Để modul z nhỏ nhất thì M phải là hình chiếu của O ( 0; 0) lên .
Chọn B.
Bài 22:
Trong các số phức z thỏa mãn
, tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.
A. z= 2 hoặc – 2 B. z= 3 hoặc – 3 C. z= 4 hoặc – 4 D. tất cả sai
Lời giải:
Bài 23:
Trong các số phức z thỏa mãn tìm số phức có mô-đun nhỏ nhất.
A. z= 1 B. z= 1- i C. z= -1 - i D. z= 2- i
Lời giải:
Giả sử z= a+ bi. Khi đó:
Vậy z= -1- i thỏa mãn đề bài.
Chọn C
Bài 24:
Tìm giá trị lớn nhất của |z| biết
A.√2 B. 2 C. 1 D. 3.Lời giải:
Gọi M(x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm I( 0; -1), bán kính r= 1.Bài 25:
Cho số phức z thỏa mãn |z-2-3i|=1. Giá trị lớn nhất của |z− +i+1| là?
A. √13+2 B. 4 C. 6 D. √13+1.
Lời giải:
Gọi M( x; y) là điểm biểu diễn của số phức w trên mặt phẳng Oxy.
Khi đó tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I , với tâm I là điểm biểu diễn của số phức 2-3i+1+i=3-2i, tức là I(3; -2), bán kính r= 1.
Bài 26:
Cho các số phức z thỏa mãn |z-2-4i|=2. Gọi z1; z2 số phức có module lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của hai số phức bằng?
A.8i B. 4 C. -8 D. 8.
Lời giải:
Bài 27:
A.0,5 B.1,5 C.1 D.2
Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với:
( z- 2i) ( z-1-i) =0
Suy ra: z= 2i hoặc z= 1+ i
Do |z1 |>|z2 |. nên ta có z1 = 2i và z2 = 1+ i
Chọn B
Bài 28:
Gọi z1; z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình z2 – 4z+ 7= 0 . Tính giá trị của biểu thức
A. 1 B. 3 C. 0 D. 5
Lời giải:
Phương trình đã cho tương đương với:
( z- 2) 2= -3 hay ( z-2) 2= ( i√3 )2
Từ đó; z= 2±i√3
Do Q là biểu thức đối xứng với z1; z2 nên không mất tính tổng quát, giả sử z1= 2+ i√3 và z2= 2- i√3
Lúc đó:
Bài 29:
Cho các số phức z thỏa mãn
Kí hiệu M= max|z| và m= min|z|. Tìm module của số phức w= M+ m?
Lời giải:
Bài 30:
Cho số phức z1; z2 thỏa mãn
Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức |z1-z2 | là?
A. 18 B. 6√2 C. 6 D.3√2Lời giải:
Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là 6√2.
Chọn B.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi Tốt nghiệp THPT khác:
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 1)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 2)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 3)
- 135 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (cơ bản - phần 4)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 2)
- 100 bài tập trắc nghiệm Số phức có lời giải (nâng cao - phần 3)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều