Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bài viết Công thức tích phân với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Công thức tích phân.

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bài giảng: Ứng dụng của tích phân tính diện tích, tính thể tích - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)

I. Định nghĩa, công thức tích phân

Quảng cáo

1. Khái niệm tích phân

* Định nghĩa:

Cho hàm số f liên tục trên K và a, b là hai số bất kì thuộc K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì hiệu số:

F(b) - F(a)

Được gọi là tích phân của f từ a đến b và kí hiệu:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a; b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.

* Định lí: Cho hàm số y = f(x) liên tục; không âm trên đoạn [a;b]. Khi đó, diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x); trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b là:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất
Quảng cáo

2. Tính chất của tích phân

Giả sử cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K và a, b, c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó ta có :

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

II. Một số phương pháp tính tích phân

1. Phương pháp đổi biến số

1.1. Phương pháp đổi biến số dạng 1

Định lí

Nếu:

1) Hàm x = u(t) có đạo hàm liên tục trên [α;β].

2) Hàm hợp f [u(t)] được xác định trên [α;β].

3) u(α) = a; u(β) = b.

Khi đó: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Quảng cáo

Phương pháp chung

Bước 1: Đặt x = u(t).

Bước 2: Tính vi phân hai vế: x = u(t) ⇒ dx = u'(t)dt.

Đổi cận: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t.

Vậy:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

1.2. Phương pháp đổi biến dạng 2

Định lí

Nếu hàm số u = u(x) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] sao cho f(x)dx = g(u(x))u'(x)dx = g(u)du thì:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Phương pháp chung

Bước 1: Đặt u = u(x) ⇒ du = u’(x)dx

Bước 2: Đổi cận: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u.

Vậy:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

2. Phương pháp tích phân từng phần

a. Định lí

Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [a;b] thì:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

b. Phương pháp chung

Bước 1: Viết f(x)dx dưới dạng udv = u.v’dx bằng cách chọn một phần thích hợp của f(x) làm u(x) và phần còn lại dv = v'(x)dx

Bước 2: Tính du = u'dx và v = ∫dv = ∫v'(x)dx

Bước 3: Tính Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất
Quảng cáo

III. Tích phân các hàm số sơ cấp cơ bản

3.1. Tích phân hàm hữu tỉ

Dạng 1

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

(với a ≠ 0)

Chú ý: Nếu

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Dạng 2

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

(ax2 + bx + c ≠ 0 với mọi x ∈ [α;β])

Xét Δ = b2 - 4ac.

• Nếu Δ > 0 thì Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

thì:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Nếu Δ = 0 thì:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

thì:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Nếu Δ < 0 thì:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Dạng 3

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

(trong đó Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất liên tục trên đoạn [α;β])

• Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Ta có:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Tích phân:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Tích phân: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất thuộc dạng 2.

Dạng 4

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất với P(x) và Q(x) là đa thức của x.

• Nếu bậc của P(x) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q(x) thì dùng phép chia đa thức.

• Nếu bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) thì có thể xét các trường hợp:

• Khi Q(x) chỉ có nghiệm đơn α1, α2, α3 ... thì đặt

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Khi Q(x) có nghiệm đơn và vô nghiệm:

Q(x) = (x - α)(x2 + px + q), Δ = p2 - 4q < 0 thì đặt:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Khi Q(x) có nghiệm bội:

Q(x) = (x - α)(x - β)2 với α ≠ β thì đặt:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Q(x) = (x - α)2(x - β)3 với α ≠ β thì đặt:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

3.2. Tích phân hàm vô tỉ

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất - trong đó R(x; f(x)) có dạng:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Dạng 1

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Khi đó ta có:

• Nếu Δ < 0, a > 0 ⇒ f(x) = a(u2 + k2)

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Nếu: Δ = 0

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

• Nếu: Δ > 0

    Với a > 0: f(x) = a(x - x1)(x - x2)

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

    Với a < 0: f(x) = -a(x1 - x)(x2 - x)

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Căn cứ vào phân tích trên, ta có một số cách giải sau:

Phương pháp:

* Trường hợp: Δ < 0, a > 0 ⇒ f(x) = a(u2 + k2)

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Khi đó đặt:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Trường hợp: Δ = 0

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Khi đó:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Trường hợp: Δ > 0, a > 0. Đặt:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Trường hợp: Δ > 0, a < 0. Đặt:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Dạng 2

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Phương pháp:

Bước 1:

Phân tích:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bước 2:

Quy đồng mẫu số, sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A, B

Bước 3:

Giải hệ tìm A, B thay vào (1)

Bước 4:

Tính:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Trong đó Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất đã biết cách tính ở trên.

Dạng 3

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Phương pháp:

Bước 1:

Phân tích:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bước 2:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bước 3:

Thay tất cả vào (1) thì I có dạng:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Tích phân này chúng ta đã biết cách tính.

Dạng 4

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

(Trong đó: R(x,y) là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x, y và α, β, γ, δ là các hằng số đã biết)

Phương pháp:

Bước 1:

Đặt: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Bước 2:

Tính x theo t: Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x = φ(t).

Bước 3:

Tính vi phân hai vế: dx = φ'(t)dt và đổi cận.

Bước 4:

Tính: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

3.3. Tích phân hàm lượng giác

3.3.1. Một số công thức lượng giác

* Công thức cộng

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Công thức nhân đôi

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Công thức hạ bậc

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Công thức tính theo t

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Công thức biến đổi tích thành tổng

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Công thức biến đổi tổng thành tích

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

* Công thức thường dùng:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Hệ quả:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

3.3.2. Một số dạng tích phân lượng giác

• Nếu gặp dạng Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất ta đặt t = sinx.

• Nếu gặp dạng Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất ta đặt t = cosx.

• Nếu gặp dạng Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất ta đặt t = tanx.

• Nếu gặp dạng Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất ta đặt t = cotx.

Dạng 1

I1 = ∫(sinx)n dx; I2 = ∫(cosx)n dx

* Phương pháp

• Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc.

• Nếu n = 3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi.

• Nếu n lẻ (n = 2p + 1) thì thực hiện biến đổi:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Dạng 2

I = ∫sinmx.cosnx dx (m, n ∈ N)

* Phương pháp

• Trường hợp 1: m, n là các số nguyên

a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.

b. Nếu m chẵn, n lẻ (n = 2p + 1) thì biến đổi:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

c. Nếu m lẻ (m = 2p + 1), n chẵn thì biến đổi:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Dạng 3

I1 = ∫(tanx)n dx; I2 = ∫(cotx)n dx (n ∈ N)

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

IV. Ứng dụng tích phân

1. Diện tích hình phẳng

a. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được xác định: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

b. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng x = a; x = b được xác định: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

- Nếu trên đoạn [a;b], hàm số f(x) không đổi dấu thì: Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối.

- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y),x = h(y) và hai đường thẳng y = c; y = d được xác định:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay

a. Thể tích vật thể

Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm a (a ≤ x ≤ b). Giả sử S(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b]. Thể tích của B là:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

b. Thể tích khối tròn xoay

Cho hàm số y = f(x) liên tục; không âm trên [a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x); trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b quay quanh trục Ox tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích của nó là:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x = g(y), trục tung và hai đường thẳng y = c; y = d quay quanh trục Oy là:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x); y = g(x) và hai đường thẳng x = a; x = b quay quanh trục Ox:

Công thức tích phân đầy đủ, chi tiết nhất

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

nguyen-ham-tich-phan-va-ung-dung.jsp

Các loạt bài lớp 12 khác
Tài liệu giáo viên