Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt 2 đường thẳng
Bài viết Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt 2 đường thẳng với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt 2 đường thẳng.
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng và cắt 2 đường thẳng
Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
A. Phương pháp giải
Cách 1:
- Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với d’ và chứa d1
- Viết phương trinh mặt phẳng (Q) song song với d’ và chứa d2
- Đường thẳng cần tìm d = (P) ∩ (Q)
Cách 2:
M = d ∩ d1; N = d ∩ d2
Vì d // d’ nên và cùng phương hay
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ: 1
Viết phương trình của đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1, d2 và song song với d3 biết:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
+ Vecto chỉ phương của ba đường thẳng d1, d2 và song song với d3 lần lượt là
- Mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d3
Ta có vectơ pháp tuyến của (P) là
=>
Hay chọn 1 vectơ pháp tuyến của (P) là
Một điểm thuộc d1 là điểm thuộc (P) là : (2; -2; 1)
Phương trình mặt phẳng (P) là: 1.(x – 2) – 1.(y + 2) + 1. (z – 1) = 0 hay x – y + z – 5 = 0
- Mặt phẳng (Q) chứa d2 và song song với d3
Ta có vectơ pháp tuyến của (Q) là
=>
Hay chọn 1 vectơ pháp tuyến của (Q) là
Một điểm thuộc d2 là điểm thuộc (Q) là : (7; 3; 9)
Phương trình mặt phẳng (Q) là: 0.(x – 7) + 1.(y – 3) + 2. (z – 9) = 0 hay y + 2z – 21 = 0
- Đường thẳng cần tìm d = (P) ∩ (Q) nên
Điểm M (x; y; z) ∈ d khi tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
Đặt z = t, ta có:
Vậy phương trình tham số của d là:
Chọn A.
Ví dụ: 2
Viết phương trình đường thẳng d song song với trục Ox và cắt hai đường thẳng
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Đường thẳng d1 và d2 có vecto chỉ phương là :
Trục Ox có vecto chi phương
- Mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với Ox
Ta có vectơ pháp tuyến của (P) là
=>
Một điểm thuộc d1 là điểm thuộc (P) là : (0; 0; 1)
Phương trình mặt phẳng (P) là: 0.(x – 0) + 3.(y – 0) – 2 . (z – 1) = 0 hay 3y – 2z + 2 = 0
- Mặt phẳng (Q) chứa d2 và song song với Ox
Ta có vectơ pháp tuyến của (Q) là
=>
Một điểm thuộc d2 là 1 điểm thuộc (Q) là : (2; -1; -1)
Phương trình mặt phẳng (Q) là: 0.(x – 2) + 2.(y + 1) – 3 . (z + 1) = 0 hay 2y – 3z – 1 = 0
- Đường thẳng cần tìm d = (P) ∩ (Q) nên
Điểm M (x; y; z) ∈ d khi tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
Vậy phương trình tham số của d là:
Cách 2:
M = d ∩ d1 => M (t; 2t; 1+ 3t)
N = d ∩ d2 => N (2-t’; -1+3t’; -1+2t’)
Ox có 1 vectơ chỉ phương là cùng phương với
=>
=>
d//Ox nên
Vậy phương trình của d là:
Chọn C.
Ví dụ: 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng song song với d: và cắt hai đường thẳng d1; d2 là:
A .
B.
C.
D.
Lời giải:
Gọi Δ là đường thẳng cần tìm
Gọi giao điểm của Δ với d1 và d2 lần lượt là A và B.
Do A thuộc d1 nên tọa độ A (- 1+ 3a; 2+ a; 1+ 2a)
Do B thuộc d2 nên tọa độ B ( 1+ b; 2b; - 1+ 3b)
Vecto là một vecto chỉ phương của Δ.
+ Đường thẳng d có vectơ chỉ phương .
+ Do đường thẳng d//Δ nên haii vecto cùng phương
=> có một số k thỏa mãn
=> Tọa độ A( 2; 3; 3) và B(2; 2; 2)
+ Đường thẳng Δ đi qua điểm A( 2; 3; 3) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình của Δ là:
Chọn D.
Ví dụ: 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Cho hai điểm M( 1;1;1 ) và N(0; -2 ; 3) . Viết phương trình đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2; song song với đường thẳng MN.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Gọi giao điểm của đường thẳng d với 2 đường thẳng d1 và d2 lần lượt là A và B.
+ Điểm A thuộc d1 nên A( a; 3- 2a; 1- a)
+ Điểm B thuộc d2 nên B( 1- b;2+ 2b; - 2) .
=> Vecto là một vecto chỉ phươn của đường thẳng d
+ Đường thẳng MN nhận vecto làm vecto chỉ phương
+ Do đường thẳng d// MN nên 1 vecto chỉ phương của đường thẳng d là
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực k khác 0 sao cho:
⇔
=> Tọa độ của
Đường thẳng d đi qua A và nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Phương trình đường thẳng d:
Chọn B
Ví dụ: 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d cắt đường thẳng d1 và trục Ox; song song trục Oz?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Trục Ox: đi qua O (0; 0; 0)và nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> phương trình trục Ox: .
+ Gọi giao điểm của đường thẳng d với đường thẳng d1 và trục Ox lần lượt là A và B.
+ Do A thuộc d1 nên tọa độ A( 1+ a; - 3+ 3a; - 2a)
+ Do B thuộc trục Ox nên tọa độ B( b; 0; 0) .
=> Vecto là một vecto chỉ phương của đường thẳng d
+ Trục Oz có vecto chỉ phương là: .
Lại có đường thẳng d// Oz nên đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực t khác 0 thỏa mãn:
⇔
=> tọa độ A( 2;0; - 2) và B( 2; 0; 0 )
+ Đường thẳng d cần tìm chính là đường thẳng AB: đi qua A( 2; 0; -2) và có vecto chỉ phương là :
=> Phương trình đường thẳng d:
Chọn A.
Ví dụ: 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng ; cho hai điểm A( 1; 0; -2) và B( -1; 2; 4). Đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và AB; song song với đường thẳng OM trong đó M là trung điểm AB. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và d1
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Lời giải:
+ Do M là trung điểm của AB nên tọa độ M( 0; 1;1) .
+ Đường thẳng AB đi qua A (1; 0; -2) và nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Phương trình đường thẳng AB:
+ Gọi giao điểm của d với 2 đường thẳng d1 và AB lần lượt là H và K
+ Do H thuộc d1 nên H ( - a; - 1+ 2a; 3+ a)
+ Do K thuộc AB nên K( 1- b; b; - 2+ 3b)
Đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
+ Lại có d song song với OM nên d cũng nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực k khác 0 sao cho:
=> Tọa độ
Chọn C.
Ví dụ: 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng và cho hai điểm A(-1; 2; 1); B( 1; 0; 1). Đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và AB; song song với trục Oy. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d?
A. ( -1; 2; 0)
B. (0; -2; - 3)
C. (2; 3; 1)
D. Tất cả sai
Lời giải:
+ Đường thẳng AB: Đi qua A( -1; 2; 1) và hận vecto làm vecto chỉ phương
=> PHương trình đường thẳng AB:
+Gọi giao điểm của đường thẳng d với d1 và AB lần lượt tại M và N .
+ Do M thuộc d1 nên M( - 2; 1+ m; 2)
+ Do N thuộc AB nên N( -1+ n; 2- n; 1)
=> Đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
Lại có; d song song trục Oy nên một vecto chỉ phương của d là
=> 2 vecto cùng phương nên tồn tại số thực k khác 0 sao cho:
=> Không tồn tại đường thẳng d thỏa mãn đầu bài.
Chọn D
Ví dụ: 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+ 3y – 2z + 1= 0 và hai đường thẳng , . Đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1; d2 có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Gọi
Do
cùng phương
⇔
Đường thẳng Δ đi qua N( 0; -1; 1) và có vectơ chỉ phương
⇒Δ:
Chọn C.
Ví dụ: 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng và mặt phẳng (P): x+ y- 2z + 3= 0 . Gọi Δ là đường thẳng song song với (P) và cắt d1; d2 lần lượt tại hai điểm A; B sao cho . Phương trình tham số của đường thẳng Δ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Điểm A thuộc d1 nên A( 1+ 2a; - 1+ a;a)
Điểm B thuộc d2 nên B( 1+ b; 2+ 2b; b)
=> Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
Vì Δ// mp (P) nên
=> ⇔ 1( b- 2a) + 1( 3+ 2b- a) – 2( b- a) = 0 ⇔ b- 2a + 3 + 2b – a – 2b + 2a= 0 ⇔ b – a+ 3= 0 ⇔ b= a- 3
Khi đó nên
Theo đề bài:
⇔ 2a2+ 27 = 29 ⇔ a2= 1
⇔
Vậy có hai đường thẳng Δ thỏa mãn là
Chọn A.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1:
Đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1, d2 và song song với d3 biết . Tìm tọa độ giao điểm của d và d2?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
+ Gọi giao điểm của d với 2 đường thẳng d1; d2lần lượt là A và B
+ Do A thuộc d1 nên tọa độ A( 2a; -2+ a; -1)
+ Do B thuộc d2 nên tọa độ B( b; 0; b)
=> Đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
+ đường thẳng d3 có vecto chỉ phương . Mà d// d3 nên đường thẳng d cũng nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực k khác 0 sao cho:
⇔
=> Tọa độ giao điểm của d và d2 là:
Chọn A.
Câu 2:
Cho 2 đường thẳng . Đường thẳng d cắt d1 và Oz; song song với d2. Tìm tọa độ giao điềm của d và trục Oz
A. N(0;0;-3)
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
Gọi M = d ∩ d1 => M ( - 2- m; 2m; - 2m)
Gọi N = d ∩ Oz => N ( 0; 0; n)
Vecto là một vecto chỉ phương của đường thẳng d.
Đường thẳng d2 có 1 vectơ chỉ phương là .
Lại có đường thẳng d// d2 nên đường thẳng d nhận vecto u→ làm vecto chỉ phương
=> Vecto u→ cùng phương với
=>
=> là giao điểm của d và Oz
Chọn B.
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Phương trình đường thẳng song song với d: và cắt hai đường thẳng d1; d2 là:
A .
B.
C.
D.
Lời giải:
Gọi Δ là đường thẳng cần tìm
Gọi giao điểm của Δ với d1 và d2 lần lượt là A và B.
Do A thuộc d1 nên tọa độ A ( -2a; 1+3a; 1+ 2a)
Do B thuộc d2 nên tọa độ B ( - 2b; 1+ b; - 1+ b)
Vecto là một vecto chỉ phương của Δ.
+ Đường thẳng d có vectơ chỉ phương .
+ Do đường thẳng d//Δ nên đường thẳng Δ nhận vecto ud→ làm vecto chỉ phương
=> hai vecto cùng phương nên có một số k thực thỏa mãn
=> Tọa độ A( - 2; 4; 3) và B( - 6; 4; 2)
+ Đường thẳng Δ đi qua điểm A( - 2; 4; 3) và có vectơ chỉ phương
Vậy phương trình của Δ là:
Chọn D.
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Cho hai điểm M(2; 1; -2) và N( 3; 2; 1) . Viết phương trình đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2; song song với đường thẳng MN.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Gọi giao điểm của đường thẳng d với 2 đường thẳng d1 và d2 lần lượt là A và B.
+ Điểm A thuộc d1 nên A( 1; 2a; 1-a)
+ Điểm B thuộc d2 nên B( - b; 2; -2+ b) .
=> Vecto là một vecto chỉ phương của đường thẳng d
+ Đường thẳng MN nhận vecto làm vecto chỉ phương
+ Do đường thẳng d// MN nên 1 vecto chỉ phương của đường thẳng d là
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực k khác 0 sao cho:
=> Tọa độ của
Đường thẳng d đi qua A và nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Phương trình đường thẳng d:
Chọn B
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d cắt đường thẳng d1 và trục Oy; song song trục Oz?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải:
+ Trục Oy: đi qua O (0; 0; 0)và nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> phương trình trục Oy: .
+ Gọi giao điểm của đường thẳng d với đường thẳng d1 và trục Oy lần lượt là A và B.
+ Do A thuộc d1 nên tọa độ A( 1+ a; -a; -2)
+ Do B thuộc trục Oy nên tọa độ B(0; b; 0) .
=> Vecto là một vecto chỉ phương của đường thẳng d
+ Trục Oz có vecto chỉ phương là: .
Lại có đường thẳng d// Oz nên đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực t khác 0 thỏa mãn:
=> tọa độ A(0; 1; - 2) và B( 0; 1; 0 )
+ Đường thẳng d cần tìm chính là đường thẳng AB: đi qua B( 0; 1; 0) và có vecto chỉ phương là :
=> Phương trình đường thẳng d:
Chọn A.
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng ; cho hai điểm A(-2; 1; -3) và B( - 2; 1; -1). Đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và AB; song song với đường thẳng OM trong đó M là trung điểm AB. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và AB
A.(-2;1;0)
B. ( -2; 1; 2)
C. (-2; 1; -4)
D. Tất cả sai
Lời giải:
+ Do M là trung điểm của AB nên tọa độ M(-2; 1; -2) .
+ Đường thẳng AB đi qua A (-2; 1; -3) và nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Phương trình đường thẳng AB:
+ Gọi giao điểm của d với 2 đường thẳng d1 và AB lần lượt là H và K
+ Do H thuộc d1 nên H ( 1+ a; 2a; -1+ a )
+ Do K thuộc AB nên K( - 2; 1; - 3+ b)
Đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
+ Lại có d song song với OM nên d cũng nhận vecto làm vecto chỉ phương
=> Hai vecto cùng phương nên tồn tại số thực k khác 0 sao cho:
=> Tọa độ K( - 2; 1; - 4)
Chọn C.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng và cho hai điểm A(0; 1; 2); B(2; 2; 2). Viết phương trình đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và AB; song song với trục Oz.
A.
B.
C.
D. Tất cả sai
Lời giải:
+ Đường thẳng AB: Đi qua A(0;1;2) và hận vecto làm vecto chỉ phương
=> Phương trình đường thẳng AB:
+Gọi giao điểm của đường thẳng d với d1 và AB lần lượt tại M và N .
+ Do M thuộc d1 nên M( 1+ m; 1- m; - 1)
+ Do N thuộc AB nên N( 2n; 1+ n; 2)
=> Đường thẳng d nhận vecto làm vecto chỉ phương
+ Lại có; d song song trục Oz nên một vecto chỉ phương của d là
=> 2 vecto cùng phương nên tồn tại số thực t khác 0 sao cho:
=>
+ Đường thẳng d cần tìm chính là đường thẳng MN đi qua N( 2/3; 4/3;2) và có vecto chỉ phương .
=> Phương trình d:
Chọn C.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho hai đường thẳng . Gọi Δ là đường thẳng song song với (P): x+ y + z- 7= 0 và cắt d1; d2 lần lượt tại hai điểm A; B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng Δ là.
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
+ Điểm A thuộc d1 nên A( 1+ 2a; a; - 2- a)
Điểm B thuộc d2 nên B( 1+b; -2+ 3b; 2- 2b)
+ Đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương
+ Mặt phẳng ( P) có vectơ pháp tuyến
+ Vì đường thẳng Δ// ( P) nên
=> ⇔ 1( b- 2a) + 1( 3b- a- 2) + 1( - 2b+ a+ 4) = 0
⇔ b- 2a + 3b – a- 2 – 2b + a+ 4= 0 ⇔ 2b – 2a + 2= 0 ⇔ 2b= 2a- 2 ⇔ b= a- 1
=>
Khi đó :
Dấu “=” xảy ra khi
Đường thẳng Δ đi qua điểm A và vec tơ chỉ phương
Vậy phương trình của Δ là:
Chọn B.
Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng mặt cầu (S): ( x-1)2 + (y+3)2+ (z+ 1)2 = 29 và A( 1; -2; 1). Đường thẳng Δ cắt d và (S) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Phương trình đường thẳng Δ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
+Điểm M thuộc đường thẳng d nên M( 2+ t; 1+ 2t;1- t)
+ Do A là trung điểm MN nên tọa độ N( -t; - 5- 2t;1+ t) .
+ Đường thẳng Δ đi qua điểm A(1; -2; 1) và có vectơ chỉ phương
=> Có hai đường thẳng thỏa mãn đề bài là:
Chọn C.
Bài giảng: Cách viết phương trình đường thẳng nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các chuyên đề Toán lớp 12 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
- Viết phương trình đường thẳng đi qua 1 điểm, cắt và vuông góc với đường thẳng
- Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cắt hai đường thẳng
- Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
- Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu của đường thẳng lên mặt phẳng
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều